Professional Documents
Culture Documents
GIỚI THIỆU VỀ
XỬ LÝ TÍN HIỆU SỐ VÀ
MATLAB
Tín hiệu là gì
Tín hiệu (signal) trong kỹ thuật truyền thông.
Tín hiệu là một đại lượng vật lý chứa đựng
thông tin có thể truyền từ thiết bị nguồn qua
môi trường trung gian tới thiết bị đích và có
thể tách thông tin ra được.
Tín hiệu có tín hiệu tuần tự (analog signal) và
tín hiệu số (digital signal)
Khái niệm về tín hiệu
Về mặt toán học, tín hiệu được biểu diễn bởi hàm
của một hoặc nhiều biến số độc lập..
Ví dụ về tín hiệu:
Tín hiệu âm thanh, tiếng nói là sự thay đổi áp suất không
khí theo thời gian
Tín hiệu hình ảnh là hàm độ sáng theo 2 biến không gian
và thời gian
Tín hiệu điện là sự thay đổi điện áp, dòng điện theo thời
gian
Tín hiệu đa kênh
Tín hiệu đa kênh: gồm nhiều Tín hiệu thành
phần, cùng chung mô tả một đối tượng nào
đó (thường được biểu diễn dưới dạng vector)
Tín hiệu âm thanh Stereo
Tín hiệu điện tim (ECG – ElectroCardioGram)
Tín hiệu ảnh màu RGB
Tín hiệu đa chiều
Tín hiệu đa chiều: biến thiên theo nhiều hơn
một biến độc lập
Tín hiệu hình ảnh 2 chiều (x, y)
Tín hiệu TV trắng đen 3 chiều (x, y, t)
Có Tín hiệu vừa đa kênh và đa chiều
Tín hiệu TV màu: 3 kênh
Mô hình màu RGB
RGB: Red (đỏ),
Green (xanh lá cây),
Blue (xanh lam)
Ba màu gốc trong
các mô hình ánh
sáng bổ sung.
Tín hiệu liên tục
Thời gian Liên tục Rời rạc Liên tục Rời rạc
xa(t) xa(nTs)
t n
0 0 Ts 2Ts …
Tín hiệu tương tự Tín hiệu rời rạc
xq(t) xd(n)
9q 9q
8q 8q
7q 7q
6q 6q
5q 5q
4q 4q
3q 3q
2q t 2q n
q q
0 0 Ts 2Ts …
Tín hiệu lượng tử Tín hiệu số
x(t)
4
Ví dụ: 2
t
Số hóa tín
0
x(nT)
4
hiệu tương tự 2
n
0
x(nT)
4
2
0 nT
Bít 2
1
Bít 1 nT
0
Bít 0 nT
1
nT
Xử lý tín hiệu số là gì
Digital Signal Processing (DSP): đề cập đến các
phép toán xử lý các dãy số để có được các thông
tin cần thiết như phân tích, biến đổi tín hiệu sang
dạng mới phù hợp với hệ thống.
Digital Signal: tín hiệu biểu diễn dữ liệu dưới dạng số rời
rạc
Processing: Thực hiện các tác vụ trên dữ liệu theo những
lệnh được lập trình
Thay đổi hoặc phân tích tín hiệu (thông tin) được
biểu diễn dưới dạng các chuỗi số, tín hiệu xuất phát
từ thế giới thực
Ưu điểm của xử lý tín hiệu số
-3 -2 -1 0 1 2 3 4
x ( n ) xc nT n
Mô hình biểu diễn tín hiệu rời rạc
Tín hiệu rời rạc được biểu diễn bằng một dãy các giá trị với
phần tử thứ n được ký hiệu x(n).
Tín hiệu liên tục Lấy mẫu Tín hiệu rời rạc
xa(t) t = nTs xs(nTs) x(n) T =1
s
Tín hiệu rời rạc có thể biểu diễn bằng một trong các dạng: hàm
số, dãy số và đồ thị.
Mô hình biểu diễn tín hiệu rời rạc
(tiếp)
Tín hiệu được biểu diễn dưới dạng chuỗi số được
gọi là mẫu (sample)
Giá trị của mẫu thường được viết như x(n) với n là
một số nguyên trong khoảng n
X(n) chỉ xác định với giá trị nguyên n và không xác
định với các giá trị không nguyên n
Một tín hiệu rời rạc được viết {x(n)}
a n : n 0
e( n) s(n)
0 : n 0 1
Dãy sin: 0=2/8
n
s( n) sin( 0 n) 0 1 2 3 4
-1
Các phép toán trên tín hiệu
Cho 2 dãy:
a. Cộng 2 dãy:
b. Nhân 2 dãy:
Nếu ∞>Ex>0 thì x(n) gọi
2
Ex x ( n)
n là tín hiệu năng lượng
N
1
2
Px Lim x ( n)
N ( 2 N 1)
n N
Hàm (function)
Ví dụ
-2^3 + 4 * (5 – 7) \ 6 * 8
huge = exp(log(realmax))
Ví dụ về biểu thức
rho = (1+sqrt(5))/2
rho =
1.6180
a = abs(3+4i)
a=
5
huge = exp(log(realmax))
huge =
1.7977e+308
Biến (variable)
Không cần khai báo kiểu, số chiều, độ dài biến.
Mỗi khi một cái tên mới xuất hiện với phép gán,
Matlab tạo biến và cấp phát bộ nhớ cho nó.
Ví dụ: sosv = 110 tạo một biến tên sosv (là một
ma trận 1x1) lưu giá trị 110.
Nếu đó là biến cũ, nó sẽ thay đổi nội dung mới
nếu thực hiện phép gán.
Ví dụ:
1. >>X = 3
2. >>X = 4 X = 4.
Tên biến:
Bắt đầu bằng 1 chữ cái, tiếp theo là chữ cái, chữ số
hoặc dấu gạch dưới “_”. Các chữ cái phân biệt chữ
hoa, chữ thường.
Ví dụ:
Hợp lệ: “x”, “a_b1”, “v1”
Không hợp lệ: “_a”, “1x”, “abc*”
Biến đặc biệt “ans”:
lưu giá trị phép toán vừa tính.
Lệnh “who” và “whos”:
cho biết thông tin về các biến đang hiện hữu.
Các phép toán (operators)
Phép toán x=2 y=3
Cộng x+y 5
Trừ x–y -1
Nhân x*y 6
Chia x/y 0.6667
Chia ngược x\y 1.5000
Luỹ thừa x^y 8
Kiểu số trong Matlab
Kiểu số chính là double
Dấu “.” để phân cách phần thập phân
Ký tự “i” và “j” dùng để chỉ số ảo
Ký tự “e” dùng để nhân luỹ thừa của 10.
Ví dụ:
-2.3456
1 + 2i – 3j bằng 1 – j
pi 3.14159265…
i, j Số ảo (i^2 = -1 )
eps Epsilon = 2^(-52)
realmin 2^( –1022)
realmax (2 – eps)*2^1023
Inf Infinity - Vô cực
NaN Not A Number - Vô định
Dạng hiển thị số
>>format kiểu Hiển thị 2600/9
short (mặc định) 4 chữ số thập 288.8889
phân
long 15 chữ số thập 2.8888888888888
phân 89e+002
bank 2 chữ số thập 288.89
phân
rat a/b (phân số) 2600/9
>>a = pi ?
>>format rat; a ?
Xoá giá trị của biến
Xoá biến x là xoá vùng nhớ đã cấp phát cho
biến x.
Xoá một biến x:
clear x
Xoá một lúc nhiều biến:
clear a b c
Xoá hết tất cả các biến hiện hữu:
clear
Hàm (function)
Matlab cung cấp rất phong phú và đa dạng
các hàm toán học, từ sơ cấp đến cao cấp.
Có 2 loại hàm trong Matlab
Built-in fuction: hàm sẵn có. Ví dụ: sin(), sqrt(),
exp(), …
M-file function: hàm viết trong các tập tin .m của