Professional Documents
Culture Documents
Tiet 19. Tu Truong
Tiet 19. Tu Truong
4. Từ
trường
đều S N
Bài 26. TỪ TRƯỜNG
3. Đường
Xem hình
sức từ
4. Từ
trường
đều
Bắc
Nam
Bắt đầu
Bắt đầu
nam
Bắt đầu
Bắc
Nam
Tiếp tục
Quay lai
Bài 26. TỪ TRƯỜNG
3. Đường
sức từ
4. Từ Ơ–xtét
Thí nghiệm Ơ–xtét
trường (Hans Christian
Oersted)
đều
Bài 26. TỪ TRƯỜNG
1. Tương a. Từ trường
tác từ Tại sao các Tại sao kim nam
dòng điện châm bị lệch khi đặt
2. Từ tương tác gần nam châm khác
được với hoặc gần dòng điện?
trường
nhau? Xung quanh
thanh nam châm
3. Đường
sức từ hay xung quanh
dòng điện có từ
trường.
4. Từ
trường
đều
Bài 26. TỪ TRƯỜNG
1. Tương a. Từ trường
tác từ
Xung quanh điện tích chuyển động
2. Từ có từ trường.
trường
Tính chất cơ bản:
3. Đường
sức từ
Từ trường gây ra lực từ tác dụng
lên một nam châm hay một dòng
điện đặt trong nó.
4. Từ
trường
đều
Bài 26. TỪ TRƯỜNG
1. Tương b. Cảm ứng từ B
tác từ
Đường
2. Từ
sức từ
trường
3. Đường
sức từ
Chiều đường
sức từ là chiều
4. Từ từ cực Nam sang
trường cực Bắc của nam
đều châm thử.
Bài 26. TỪ TRƯỜNG
2. Từ
trường
Đường sức từ là đường được vẽ sao
cho hướng của tiếp tuyến tại bất kì điểm
3. Đường nào trên đường cũng trùng với hướng
sức từ
của vectơ cảm ứng từ tại điểm đó.
4. Từ
trường
đều
Bài 26. TỪ TRƯỜNG
1. Tương c. Từ phổ
tác từ
2. Từ
trường
3. Đường
sức từ
4. Từ
trường
đều
Bài 26. TỪ TRƯỜNG
1. Tương
tác từ
Từ trường đều là từ trường mà
2. Từ cảm ứng từ tại mọi điểm đều bằng
trường nhau.
3. Đường
sức từ
4. Từ
trường
đều