Professional Documents
Culture Documents
2 - 5 - Dương H I Đăng
2 - 5 - Dương H I Đăng
HỒ CHÍ MINH
KHOA NÔ NG HỌ C
I. GIỚI THIỆ U
II. PHƯƠNG PHÁP THỰC HIỆ N
III. KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬ N
IV. KẾT LUẬ N VÀ ĐỀ NGHỊ
2
I. GIỚI THIỆ U
3
Đặ t vấn đề
4
Mục đích
Điề u tra, ghi nhậ n đượ c thà nh phầ n loà i bọ cá nh lướ i (BCL) ă n
nhó m cá c loà i rệ p sá p giả (RSG) họ Pseudococcidae gây hạ i
trên cây khoai mì và xá c định loà i BCL phổ biế n.
Mô tả mộ t số đặ c điểm hình thá i và xá c định mộ t số đặ c điểm
sinh họ c củ a loà i BCL phổ biến (Plesiochrysa ramburi) nhằ m
cung cấ p cá c cơ sở khoa họ c cho việ c sử dụ ng BCL trong kiểm
soá t cá c loà i RSG gây hạ i trê n cây khoai mì.
5
Nộ i dung nghiên cứu
Điều tra thà nh phầ n, xá c định mứ c độ phổ biế n củ a cá c loà i BCL
ă n nhó m cá c loà i RSG gây hạ i trê n cây khoai mì.
Mô tả mộ t số đặ c điể m hình thá i củ a BCL P. ramburi ở cá c pha
trứ ng, ấ u trù ng, ké n và BCL trưở ng thà nh.
Xá c định thờ i gian phá t triển cá c pha cơ thể và vò ng đờ i củ a BCL
P. ramburi.
Xá c định khả nă ng đẻ trứ ng và phá t triể n sau đẻ trứ ng củ a BCL
P. ramburi.
Quan sá t, ghi nhậ n cá c tậ p tính vũ hó a, tậ p tính bắ t cặ p giao phố i,
tậ p tính đẻ trứ ng củ a BCL trưở ng thà nh, tậ p tính ă n mồ i, tậ p tính
hó a ké n củ a ấ u trù ng BCL P. ramburi. 6
Giới hạn đề tài
7
II. PHƯƠNG PHÁP THỰC HIỆ N
8
Điều tra thành phần và xác định mức độ phổ biến
của các loài BCL ăn nhóm các loài RSG gây hại
trên cây khoai mì
Ruộ ng 1
Xã Tâ n Bình Ruộ ng 2
Ruộ ng 3
Ruộ ng 1
Huyệ n Tâ n Biên,
Xã Tâ n Lậ p Ruộ ng 2
tỉnh Tây Ninh
Ruộ ng 3
Ruộ ng 1
Xã Tâ n Phong Ruộ ng 2
Ruộ ng 3
9
Thu thậ p tấ t cả cá c
Mỗ i ruộ ng chọ n 10
mẫ u trứ ng, ấ u trù ng, Cá c mẫ u trứ ng, ấ u
điểm ngẫ u nhiê n theo
kén và BCL trưở ng trù ng, ké n đượ c nuô i
2 đườ ng ché o gó c.
thà nh bắ t gặ p → tiế n cho đế n khi xuấ t hiệ n
Mỗ i điểm quan sá t
hà nh phâ n loạ i, ghi BCL trưở ng thà nh để
bằ ng mắ t tấ t cả cá c
nhậ n số lượ ng từ ng lấy mẫ u xá c định tê n
bộ phậ n củ a 3 cây
loạ i. Mỗ i mẫ u giữ lạ i khoa họ c.
khoai mì.
30 cá thể .
10
Mứ c độ phổ biến củ a từ ng loà i BCL đượ c phâ n theo 5 cấ p
phụ thuộ c và o tầ n suấ t xuấ t hiệ n (TSXH) củ a chú ng.
- : Rấ t ít (TSXH < 5%) +++ : Nhiều (TSXH 50 - 75%)
+ : Ít (TSXH 5 - 25%) ++++ : Rấ t nhiều (TSXH ≥ 75%)
++ : Trung bình (TSXH 25 - 50%)
TSXH
Dự a trên kết quả thu đượ c về mứ c độ phổ biến củ a tấ t cả
cá c loà i BCL, chọ n loà i có mứ c độ phổ biến cao nhấ t.
11
Nhân nuôi rệ p sáp giả Dysmicoccus brevipes
Trườ ng hợ p cá c cá thể BCL ở cá c ly nhự a từ 1 đến 30 bị chế t, thay
thế bổ sung bằ ng cá c cá thể BCL có cù ng thờ i gian phá t triể n pha
cơ thể tương đồ ng ở cá c ly nhự a từ 31 đến 50.
Vòng đời của BCL P. ramburi là khoảng thời gian được tính từ khi
BCL cái đẻ trứng đến khi BCL cái thế hệ F1 đẻ trứng trở lại.
17
Thí nghiệ m 3: Xác định ảnh hưởng của nồng độ mậ t
ong đến khả năng đẻ trứng, nhịp điệ u đẻ trứng và
tuổi thọ của BCL P. ramburi cái trưởng thành
Bố trí thí nghiệ m: kiể u hoà n toà n ngẫ u nhiên đơn yếu tố , 8
nghiệ m thứ c (NT), 10 lầ n lặ p lạ i, mỗ i lầ n lặ p lạ i là 1 ly nhự a có
chứ a 1 cặ p BCL đự c cá i trưở ng thà nh.
NT 1: Mậ t ong 0% (nướ c cấ t) NT 5: Mậ t ong 40%
NT 2: Mậ t ong 10% NT 6: Mậ t ong 50%
NT 3: Mậ t ong 20% NT 7: Mậ t ong 60%
NT 4: Mậ t ong 30% NT 8: Mậ t ong 70%
18
Cho 1 cặ p BCL mớ i vũ hó a bắ t cặ p, giao
phố i → cho và o ly nhự a (d = 9 cm, h = 15
cm) và dù ng lướ i bịt lạ i.
20
Thí nghiệ m 4: Xác định khả năng phát triển
sau đẻ trứng của bọ cánh lưới P. ramburi
Cho 1 cặ p BCL đự c cá i mớ i
vũ hó a bắ t cặ p, giao phố i
→ cho và o ly nhự a (d = 9
cm, h = 15 cm), dù ng lướ i
bịt lạ i.
Bố trí thí nghiệ m: kiểu
Ấ u trù ng hó a kén → Đặ t bô ng gò n thấ m mậ t
tiến hà nh phâ n chia hoà n toà n ngẫ u nhiên ong 50% và 1 lá khoai
kén đự c, kén cá i → BCL đơn yếu tố , 10 lầ n lặ p mì cho BCL cá i đẻ
vũ hó a. lạ i, mỗ i lầ n lặ p lạ i là 1 trứ ng.
cặ p BCL đự c cá i.
Thu thậ p trứ ng, nuô i
Khi trứ ng nở , nuô i ấ u
riêng trong cá c ly nhự a
trù ng bằ ng rệ p sá p giả
(d = 6 cm, h = 6 cm) có
D. brevipes. 21
nắ p đượ c đụ c lỗ .
Chỉ tiêu theo dõi:
Tỉ lệ trứ ng nở (%) = (Tổ ng số ấ u trù ng tuổ i 1 mớ i nở /Tổ ng số
trứ ng BCL cá i đẻ) x 100
Tỉ lệ ấ u trù ng chết ở tuổ i i (%) = (Tổ ng số ấ u trù ng chết ở tuổ i
i/Tổ ng số ấ u trù ng tuổ i 1 mớ i nở ) x 100
Tỉ lệ hó a kén (%) = (Tổ ng số kén/Tổ ng số ấ u trù ng tuổ i 1 mớ i nở )
x 100
Tỉ lệ vũ hó a (%) = (Tổ ng số BCL vũ hó a/Tổ ng số kén) x 100
Tỉ lệ BCL cá i (%) = (Tổ ng số BCL cá i vũ hó a/Tổ ng số BCL vũ hó a)
x 100.
22
Theo dõi và mô tả tập tính sống của BCL P. ramburi
Trong quá trình điều tra tiến hà nh quan sá t, ghi nhậ n vị trí đẻ
trứ ng củ a BCL trưở ng thà nh, nơi số ng và hó a kén củ a ấ u trù ng trên
cây khoai mì.
Trong quá trình thự c hiệ n thí nghiệ m, tiến hà nh quan sá t, ghi
nhậ n cá c tậ p tính: tậ p tính vũ hó a, bắ t cặ p giao phố i, đẻ trứ ng củ a
BCL trưở ng thà nh, tậ p tính ă n mồ i, hó a kén củ a ấ u trù ng.
24
Thành phần và mức độ phổ biến của các loài BCL
ăn nhóm các loài RSG gây hại trên cây khoai mì
Hình 3.1 Ấ u
trù ng và bọ
trưở ng thà nh
củ a 4 loà i BCL
1A, 1B: Mallada
basalis
2A, 2B: Mallada
desjardinsi
3A, 3B:
Plesiochrysa
ramburi
4A, 4B:
Chrysopa
carnea
Mứ c độ
+ - +++ - phổ biế n
- : Rất ít (TSXH < 5%) ++ : Trung bình (TSXH 25 – 50%) ++++ : Rất nhiều (TSXH ≥ 75%)
25
+ : Ít (TSXH 5 – 25%) +++ : Nhiều (TSXH 50 – 75%)
Đặ c điểm hình thái của bọ cánh lưới
P. ramburi
27
Hình 3.4 Ấ u trù ng tuổ i 1 Hình 3.5 Ấ u trù ng tuổ i 2
(phó ng đạ i 56 lầ n) (phó ng đạ i 40 lầ n)
Dà i: 1,5 ± 0,4 mm Dà i: 3,9 ± 0,6 mm
Rộ ng: 0,4 ± 0,1 mm Rộ ng: 1,2 ± 0,2 mm
28
Hình 3.6 Ấ u trù ng tuổ i 3 Hình 3.7 Ấ u trù ng tuổ i 4
(phó ng đạ i 32 lầ n) (phó ng đạ i 10 lầ n)
Dà i: 6,2 ± 0,6 mm Dà i: 8,0 ± 0,5 mm
Rộ ng: 2,0 ± 0,4 mm Rộ ng: 3,3 ± 0,2 mm
29
Hình 3.8 Cá c giai đoạ n phá t triển củ a kén BCL P. ramburi
(phó ng đạ i 8 lầ n)
(1) Kén lú c mớ i đươc tạ o thà nh (2) kén ở ngày thứ 4 – 5
(3) Kén sắ p vũ hó a (4) kén sau khi vũ hó a
Hình 3.9 Kén đự c và kén cá i BCL P. ramburi (phó ng đạ i 8 lầ n) 30
Hình 3.10 BCL P. ramburi trưở ng thà nh
(1) Bọ cá nh lướ i đự c (2) bọ cá nh lướ i cá i (3) bọ P. ramburi sau khi chết
(phó ng đạ i 8 lầ n)
31
♂ ♀
Dà i: 10,2 ± 0,5 mm Dà i: 11,8 ± 0,7 mm
Rộ ng: 1,8 ± 0,1 mm Rộ ng: 2,2± 0,1 mm
34
Hình 3.16 Châ n củ a BCL P. ramburi cá i trưở ng thà nh
(A): Châ n trướ c (1), châ n giữ a (2), châ n sau (3) củ a bọ cá i
(B) Cấ u tạ o châ n trướ c củ a bọ cá i
35
Hình 3.17 Phầ n bụ ng củ a BCL
P. ramburi cá i trưở ng thà nh
(A) Mặ t lưng củ a bụ ng
(B) Mặ t dướ i củ a bụ ng
(1) 2 vệt đen dà i nằ m sá t nhau ở
mép trướ c
(2) 4 chấ m đen ở mép sau
(3) 2 hà ng lỗ thở dọ c theo chiều
dà i củ a bụ ng
36
Hình 3.18 Phầ n cuố i bụ ng củ a BCL P. ramburi trưở ng thà nh
(1) Bọ cá nh lướ i đự c (2) Bọ cá nh lướ i cá i
37
Thời gian phát triển các pha cơ thể và vòng đời của
bọ cánh lưới P. ramburi
3 – 5 ngày 3 – 4 ngày
6 – 9 ngày 10 – 12 ngày
39
Bảng 3.1 Ả nh hưở ng củ a nồ ng độ mậ t ong đến khả nă ng đẻ trứ ng củ a BCL
P. ramburi cá i trưở ng thà nh
Khả năng đẻ trứng của BCL P. ramburi
cái trưởng thành Tuổi thọ
Số lượng trứng Số lượng trứng Hiệ u suất BCL cái
NT
đẻ thực tế lý thuyết đẻ trứng (TB ± SD)
(TB ± SD) (TB ± SD) (TB ± SD) (ngày)
(trứng) (trứng) (%)
MO 0% 40,8 ± 16,2 e 51,2 ± 22,2 e 80,8 ± 5,2 d 12,3 ± 2,2 c
MO 10% 82,3 ± 31,8 cd 98,7 ± 37,8 cd 83,4 ± 2,6 cd 16,4 ± 4,3 bc
MO 20% 106,8 ± 40,5 bc 120,4 ± 36,3 bc 86,5 ± 8,8 bc 17,0 ± 3,1 ab
MO 30% 138,0 ± 50,4 ab 145,3 ± 48,6 ab 94,0 ± 3,5 ab 18,9 ± 2,9 ab
MO 40% 168,0 ± 51,2 ab 183,0 ± 46,1 ab 90,7 ± 5,7 ab 20,2 ± 3,2 a
MO 50% 206,4 ± 48,6 a 215,6 ± 44,1 a 95,2 ± 3,3 a 20,6 ± 3,0 a
MO 60% 120,0 ± 46,3 bc 132,5 ± 40,9 bc 88,3 ± 8,9 bc 17,9 ± 3,7 ab
MO 70% 64,6 ± 29,0 de 76,7 ± 27,8 de 81,6 ± 8,9 d 15,5 ± 4,2 bc
CV (%) 8,5 7,6 3,8 7,2
Ghi chú: NT: nghiệ m thức, MO: mậ t ong, TB: trung bình, SD: độ lệch chuẩn, nhiệ t độ 30 ± 2 oC, ẩm độ
73 ± 5%, trong cùng một cột, những số có ký tự theo sau khác nhau thì có sự khác biệt có ý nghĩa về
mặt thống kê ở độ tin cậy 99% 40
T ỉ lê ̣ số trứ ng đ ẻ (% )
13,7
12,4 13,3
16 11,9
10,7 11,5
14
10,4
12 8,2
10
5,8
8
4 2,3
0
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14
Hình 3.20 Nhịp điệ u đẻ trứ ng củ a BCL P. ramburi cá i trưở ng thà nh
vớ i thứ c ă n mậ t ong 50%
41
Khả năng phát triển sau đẻ trứng của
bọ cánh lưới P. ramburi
Bảng 3.2 Khả nă ng phá t triển sau đẻ trứ ng củ a BCL P. ramburi
STT Chỉ tiêu Biến độ ng TB ± SD
1 Tổ ng số trứ ng đẻ/bọ cái (trứ ng) 150 – 253 206,4 ± 48,6
3 Tỉ lệ ấ u trù ng tuổ i 1 chết (%) 10,4 – 17,2 14,2 ± 2,6
4 Tỉ lệ ấ u trù ng tuổ i 2 chết (%) 8,1 – 12,8 10,5 ± 1,9
5 Tỉ lệ ấ u trù ng tuổ i 3 chết (%) 4,2 – 8,8 6,7 ± 1,3
6 Tỉ lệ ấ u trù ng tuổ i 4 chết (%) 1,3 – 5,6 3,1 ± 1,9
9 Tỉ lệ bọ cánh lướ i cái vũ hó a (%) 47,5 – 55,1 51,1 ± 3,1
Ghi chú: STT: số thứ tự, TB: trung bình, SD: đ ộ lệch chuẩn, nhiệ t độ 30 ± 2 oC, ẩm độ 73 ±
5%, trong cùng một cột, những số có ký tự theo sau khác nhau thì có sự khác biệt có ý
nghĩa về mặt thống kê ở độ tin cậy 99% 42
Tậ p tính của bọ cánh lưới P. ramburi
43
Hình 3.23 Ấ u trù ng BCL P. ramburi
số ng ở ngọ n củ a cây khoai mì
46
Kết luậ n
Thà nh phầ n loà i BCL ă n nhó m cá c loà i RSG gây hạ i trên cây
khoai mì gồ m M. basalis, M. desjardinsi, P. ramburi và C. carnea
đều thuộ c họ Chrysopidae, bộ Neuroptera.
Trê n cá c ruộ ng khoai mì điề u tra, BCL P. ramburi có mứ c độ
phổ biến cao nhấ t → là mộ t trong nhữ ng thiên địch ă n mồ i
tiềm nă ng có thể kiể m soá t cá c loà i RSG gây hạ i.
47
Trứ ng củ a BCL P. ramburi có dạ ng hình oval dà i, mỗ i trứ ng có
cuố ng tơ dà i mà u trắ ng trong.
Cơ thể ấ u trù ng có 14 đố t, 3 cặ p châ n. Ấ u trù ng có 4 tuổ i, trả i
qua 3 lầ n lộ t xá c. Cuố i tuổ i 4, ấ u trù ng nhả tơ kết kén và hó a
nhộ ng bên trong ké n.
Khi cò n số ng, BCL đự c trưở ng thà nh có mà u xanh lá cây nhạ t,
kích thướ c nhỏ hơn BCL cá i trưở ng thà nh có mà u xanh lá cây
đậ m. Sau khi chế t cơ thể BCL P. ramburi sẽ chuyển sang mà u
và ng nhạ t.
48
Vò ng đờ i củ a BCL P. ramburi khi nuô i bằ ng RSG D. brevipes biến
độ ng từ 22 đến 27 ngày..
BCL P. ramburi cá i trưở ng thà nh đẻ trứ ng tố t nhấ t khi ă n thê m
mậ t ong 50% vớ i tuổ i thọ trung bình cao nhấ t 20,6 ngày.
BCL P. ramburi cá i trưở ng thà nh tậ p trung đẻ trứ ng và o ngày
thứ 3 đến ngày thứ 9 sau khi vũ hó a.
49
Đề nghị
Tìm hiểu, xá c định điều kiệ n nhiệ t độ , thờ i gian thích hợ p có
thể bả o quả n trứ ng và kén BCL P. ramburi nhằ m cung cấ p cơ sở
dữ liệ u gó p phầ n xây dự ng quy trình nhâ n nuô i sử dụ ng bọ để
kiểm soá t cá c loà i RSG gây hạ i trê n cây khoai mì cũ ng như trên
cá c loạ i cây trồ ng khá c.
50
CÁM ƠN THẦY CÔ VÀ CÁC BẠN
ĐÃ LẮNG NGHE! 51