You are on page 1of 51

TRƯỜ NG ĐH NÔ NG LÂ M TP.

HỒ CHÍ MINH
KHOA NÔ NG HỌ C

BÁO CÁO TÓM TẮT KHÓA LUẬ N TỐT NGHIỆ P

THÀNH PHẦN LOÀI BỌ CÁNH LƯỚI ĂN RỆ P SÁP GIẢ


(Hemiptera: Pseudococcidae) TRÊN CÂY KHOAI MÌ
VÀ ĐẶ C ĐIỂM HÌNH THÁI, SINH HỌC CỦA Plesiochrysa
ramburi Schneider (Neuroptera: Chrysopidae)

SVTH: Dương Hải Đăng GVHD: TS. Lê Khắc Hoàng


MSSV: 12145104 – DH12BVB KS. Đặ ng Thiên Ân
NỘ I DUNG TRÌNH BÀY

I. GIỚI THIỆ U
II. PHƯƠNG PHÁP THỰC HIỆ N
III. KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬ N
IV. KẾT LUẬ N VÀ ĐỀ NGHỊ

2
I. GIỚI THIỆ U

3
Đặ t vấn đề

Ả nh hưở ng chấ t lượ ng


Giả m nă ng suấ t
củ thu hoạ ch

4
Mục đích

 Điề u tra, ghi nhậ n đượ c thà nh phầ n loà i bọ cá nh lướ i (BCL) ă n
nhó m cá c loà i rệ p sá p giả (RSG) họ Pseudococcidae gây hạ i
trên cây khoai mì và xá c định loà i BCL phổ biế n.
 Mô tả mộ t số đặ c điểm hình thá i và xá c định mộ t số đặ c điểm
sinh họ c củ a loà i BCL phổ biến (Plesiochrysa ramburi) nhằ m
cung cấ p cá c cơ sở khoa họ c cho việ c sử dụ ng BCL trong kiểm
soá t cá c loà i RSG gây hạ i trê n cây khoai mì.

5
Nộ i dung nghiên cứu
 Điều tra thà nh phầ n, xá c định mứ c độ phổ biế n củ a cá c loà i BCL
ă n nhó m cá c loà i RSG gây hạ i trê n cây khoai mì.
 Mô tả mộ t số đặ c điể m hình thá i củ a BCL P. ramburi ở cá c pha
trứ ng, ấ u trù ng, ké n và BCL trưở ng thà nh.
 Xá c định thờ i gian phá t triển cá c pha cơ thể và vò ng đờ i củ a BCL
P. ramburi.
 Xá c định khả nă ng đẻ trứ ng và phá t triể n sau đẻ trứ ng củ a BCL
P. ramburi.
 Quan sá t, ghi nhậ n cá c tậ p tính vũ hó a, tậ p tính bắ t cặ p giao phố i,
tậ p tính đẻ trứ ng củ a BCL trưở ng thà nh, tậ p tính ă n mồ i, tậ p tính
hó a ké n củ a ấ u trù ng BCL P. ramburi. 6
Giới hạn đề tài

 Thờ i gian: 4/2016 – 8/2016.


 Địa điểm: phò ng thí nghiệm cô n trù ng và khu trạ i
thự c nghiệm bộ mô n BVTV khoa Nô ng họ c, trườ ng
ĐH Nô ng Lâ m TP. Hồ Chí Minh.
 Điều kiện: nhiệt độ 30 ± 2oC, ẩ m độ 73 ± 5%.

7
II. PHƯƠNG PHÁP THỰC HIỆ N

8
Điều tra thành phần và xác định mức độ phổ biến
của các loài BCL ăn nhóm các loài RSG gây hại
trên cây khoai mì
Ruộ ng 1
Xã Tâ n Bình Ruộ ng 2
Ruộ ng 3
Ruộ ng 1
Huyệ n Tâ n Biên,
Xã Tâ n Lậ p Ruộ ng 2
tỉnh Tây Ninh
Ruộ ng 3
Ruộ ng 1
Xã Tâ n Phong Ruộ ng 2
Ruộ ng 3
9
 Thu thậ p tấ t cả cá c
 Mỗ i ruộ ng chọ n 10
mẫ u trứ ng, ấ u trù ng,  Cá c mẫ u trứ ng, ấ u
điểm ngẫ u nhiê n theo
kén và BCL trưở ng trù ng, ké n đượ c nuô i
2 đườ ng ché o gó c.
thà nh bắ t gặ p → tiế n cho đế n khi xuấ t hiệ n
 Mỗ i điểm quan sá t
hà nh phâ n loạ i, ghi BCL trưở ng thà nh để
bằ ng mắ t tấ t cả cá c
nhậ n số lượ ng từ ng lấy mẫ u xá c định tê n
bộ phậ n củ a 3 cây
loạ i. Mỗ i mẫ u giữ lạ i khoa họ c.
khoai mì.
30 cá thể .

10
 Mứ c độ phổ biến củ a từ ng loà i BCL đượ c phâ n theo 5 cấ p
phụ thuộ c và o tầ n suấ t xuấ t hiệ n (TSXH) củ a chú ng.
- : Rấ t ít (TSXH < 5%) +++ : Nhiều (TSXH 50 - 75%)
+ : Ít (TSXH 5 - 25%) ++++ : Rấ t nhiều (TSXH ≥ 75%)
++ : Trung bình (TSXH 25 - 50%)
 TSXH

Dự a trên kết quả thu đượ c về mứ c độ phổ biến củ a tấ t cả
cá c loà i BCL, chọ n loà i có mứ c độ phổ biến cao nhấ t.

11
Nhân nuôi rệ p sáp giả Dysmicoccus brevipes

Chọ n loà i RSG D. brevipes


– là loà i RSG có khả nă ng
nhâ n nuô i đạ t hiệ u quả cao –
để nhâ n nuô i trên quả bí đỏ
vớ i số lượ ng lớ n tạ o nguồ n
thứ c ă n cho ấ u trù ng bọ cá nh
lướ i P. ramburi.

Hình 2.1 Nhâ n nuô i RSG D.brevipes


12
Nhân nuôi bọ cánh lưới P. ramburi
Nuô i ấ u trù ng Lưu giữ kén

Thu thậ p trứ ng Nuô i BCL trưở ng thà nh


Hình 2.2 Nhâ n nuô i BCL P. ramburi 13
Thí nghiệ m 1: Mô tả đặ c điểm hình thái của
bọ cánh lưới P. ramburi

Khi trứ ng nở cho Mô tả , ghi nhậ n


Nuô i riêng 300
ấ u trù ng ă n RSG cá c đặ c điểm về
trứ ng BCL P.
D. brevipes → hình thá i và đo
ramburi 1 ngày
nuô i, theo dõ i kích thướ c củ a
tuổ i trong cá c ly
cho đến khi ấ u 30 cá thể ở mỗ i
nhự a (d = 6 cm,
trù ng hó a kén và pha trứ ng, ấ u
h = 6 cm) có nắ p
vũ hó a thà nh trù ng, kén và
đụ c lỗ , đá nh số
BCL trưở ng BCL trưở ng
từ 1 đến 300.
thà nh. thà nh.
14
Hình 2.3 (1) Ly nhự a nuô i ấ u trù ng (2) bố trí thí nghiệ m
Chỉ tiêu theo dõi:
 Trứ ng, ấ u trù ng, kén: Mô tả , ghi nhậ n cá c đặ c điểm về hình dạ ng,
kích thướ c, mà u sắ c, đặ c điểm bên ngoà i.
 BCL trưở ng thà nh: Mô tả , ghi nhậ n đặ c điểm cá c bộ phậ n trên cơ
thể: râ u, đầ u, mắ t, mạ ch cá nh, lưng, bụ ng, châ n, mà u sắ c cơ thể,
phâ n biệ t đự c cá i. 15
Thí nghiệ m 2: Xác định thời gian phát triển các pha
cơ thể và vòng đời của bọ cánh lưới P. ramburi

Khi trứ ng nở cho ấ u trù ng ă n


RSG D. brevipes → nuô i cho
đến khi ấ u trù ng hó a kén và
vũ hó a thà nh BCL trưở ng
thà nh. Cho BCL trưở ng thà nh bắ t cặ p, giao
phố i → nuô i riêng từ ng cặ p bọ trong
cá c ly nhự a (d = 9 cm, h = 15 cm)
cho đến khi BCL cá i đẻ trứ ng trở lạ i.
Nuô i riêng 50 trứ ng BCL P.
ramburi 1 ngày tuổ i trong cá c ly
nhự a (d = 6 cm, h = 6 cm) có nắ p
đượ c đụ c lỗ , đá nh số từ 1 đến 16
 Chỉ tiêu theo dõi: Thờ i gian phá t triể n củ a cá c pha trứ ng, ấ u trù ng
cá c tuổ i, kén và tiề n đẻ trứ ng củ a BCL trưở ng thà nh (ngày) ở cá c
ly nhự a từ 1 đế n 30 → xá c định vò ng đờ i củ a BCL P. ramburi.

 Trườ ng hợ p cá c cá thể BCL ở cá c ly nhự a từ 1 đến 30 bị chế t, thay
thế bổ sung bằ ng cá c cá thể BCL có cù ng thờ i gian phá t triể n pha
cơ thể tương đồ ng ở cá c ly nhự a từ 31 đến 50.

 Vòng đời của BCL P. ramburi là khoảng thời gian được tính từ khi
BCL cái đẻ trứng đến khi BCL cái thế hệ F1 đẻ trứng trở lại.

17
Thí nghiệ m 3: Xác định ảnh hưởng của nồng độ mậ t
ong đến khả năng đẻ trứng, nhịp điệ u đẻ trứng và
tuổi thọ của BCL P. ramburi cái trưởng thành

Bố trí thí nghiệ m: kiể u hoà n toà n ngẫ u nhiên đơn yếu tố , 8
nghiệ m thứ c (NT), 10 lầ n lặ p lạ i, mỗ i lầ n lặ p lạ i là 1 ly nhự a có
chứ a 1 cặ p BCL đự c cá i trưở ng thà nh.
NT 1: Mậ t ong 0% (nướ c cấ t) NT 5: Mậ t ong 40%
NT 2: Mậ t ong 10% NT 6: Mậ t ong 50%
NT 3: Mậ t ong 20% NT 7: Mậ t ong 60%
NT 4: Mậ t ong 30% NT 8: Mậ t ong 70%
18
Cho 1 cặ p BCL mớ i vũ hó a bắ t cặ p, giao
phố i → cho và o ly nhự a (d = 9 cm, h = 15
cm) và dù ng lướ i bịt lạ i.

Đặ t bô ng gò n thấm mậ t ong có nồ ng độ


tương ứ ng vớ i từ ng nghiệm thứ c và 1 lá 1
khoai mì. Ở NT 1 bô ng gò n đượ c thấm
nướ c cấ t.

Mỗ i ngày thay lá khoai mì, bô ng gò n, ghi 2


nhậ n cá c chỉ tiêu → thự c hiệ n cho đến khi Hình 2.4
(1) Ly nhự a có đặ t bô ng gò n
BCL cá i chết → mổ bụ ng đếm số lượ ng thấ m mậ t ong và lá khoai mì
trứ ng cò n lạ i trong bụ ng BCL cá i. (2) Bố trí thí nghiệ m 19
Chỉ tiêu theo dõi:
 Thờ i gian BCL cá i đẻ trứ ng, số trứ ng BCL cá i đẻ mỗ i ngày → nhịp
điệu đẻ trứ ng.

 Số trứ ng thự c tế BCL cá i đẻ = Tổ ng số trứ ng BCL cá i đẻ mỗ i ngày

 Số trứ ng lý thuyết củ a BCL cá i = Số trứ ng thự c tế BCL cá i đẻ + Số


trứ ng cò n lạ i trong bụ ng BCL cá i
 Hiệu suấ t đẻ trứ ng củ a BCL cá i (%) = (Số trứ ng thự c tế BCL cá i
đẻ/ Số trứ ng lý thuyết củ a BCL cá i) x 100
 Tuổ i thọ BCL cá i: Tính từ khi BCL cá i vũ hó a đến khi chết (ngày).

20
Thí nghiệ m 4: Xác định khả năng phát triển
sau đẻ trứng của bọ cánh lưới P. ramburi
Cho 1 cặ p BCL đự c cá i mớ i
vũ hó a bắ t cặ p, giao phố i
→ cho và o ly nhự a (d = 9
cm, h = 15 cm), dù ng lướ i
bịt lạ i.
Bố trí thí nghiệ m: kiểu
Ấ u trù ng hó a kén → Đặ t bô ng gò n thấ m mậ t
tiến hà nh phâ n chia hoà n toà n ngẫ u nhiên ong 50% và 1 lá khoai
kén đự c, kén cá i → BCL đơn yếu tố , 10 lầ n lặ p mì cho BCL cá i đẻ
vũ hó a. lạ i, mỗ i lầ n lặ p lạ i là 1 trứ ng.
cặ p BCL đự c cá i.
Thu thậ p trứ ng, nuô i
Khi trứ ng nở , nuô i ấ u
riêng trong cá c ly nhự a
trù ng bằ ng rệ p sá p giả
(d = 6 cm, h = 6 cm) có
D. brevipes. 21
nắ p đượ c đụ c lỗ .
Chỉ tiêu theo dõi:
 Tỉ lệ trứ ng nở (%) = (Tổ ng số ấ u trù ng tuổ i 1 mớ i nở /Tổ ng số
trứ ng BCL cá i đẻ) x 100
 Tỉ lệ ấ u trù ng chết ở tuổ i i (%) = (Tổ ng số ấ u trù ng chết ở tuổ i
i/Tổ ng số ấ u trù ng tuổ i 1 mớ i nở ) x 100
 Tỉ lệ hó a kén (%) = (Tổ ng số kén/Tổ ng số ấ u trù ng tuổ i 1 mớ i nở )
x 100
 Tỉ lệ vũ hó a (%) = (Tổ ng số BCL vũ hó a/Tổ ng số kén) x 100
 Tỉ lệ BCL cá i (%) = (Tổ ng số BCL cá i vũ hó a/Tổ ng số BCL vũ hó a)
x 100.

22
Theo dõi và mô tả tập tính sống của BCL P. ramburi
Trong quá trình điều tra tiến hà nh quan sá t, ghi nhậ n vị trí đẻ
trứ ng củ a BCL trưở ng thà nh, nơi số ng và hó a kén củ a ấ u trù ng trên
cây khoai mì.
Trong quá trình thự c hiệ n thí nghiệ m, tiến hà nh quan sá t, ghi
nhậ n cá c tậ p tính: tậ p tính vũ hó a, bắ t cặ p giao phố i, đẻ trứ ng củ a
BCL trưở ng thà nh, tậ p tính ă n mồ i, hó a kén củ a ấ u trù ng.

Xử lý số liệ u


Xử lý, chuyển đổ i số liệu và vẽ đồ thị bằ ng phầ n mềm Microsoft
Excel 2013. Xử lý thố ng kê, phâ n tích ANOVA, trắ c nghiệm phâ n hạ ng
LSD bằ ng phầ n mềm SAS 9.1.
23
III. KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬ N

24
Thành phần và mức độ phổ biến của các loài BCL
ăn nhóm các loài RSG gây hại trên cây khoai mì
Hình 3.1 Ấ u
trù ng và bọ
trưở ng thà nh
củ a 4 loà i BCL
1A, 1B: Mallada
basalis
2A, 2B: Mallada
desjardinsi
3A, 3B:
Plesiochrysa
ramburi
4A, 4B:
Chrysopa
carnea
Mứ c độ
+ - +++ - phổ biế n
- : Rất ít (TSXH < 5%) ++ : Trung bình (TSXH 25 – 50%) ++++ : Rất nhiều (TSXH ≥ 75%)
25
+ : Ít (TSXH 5 – 25%) +++ : Nhiều (TSXH 50 – 75%)
Đặ c điểm hình thái của bọ cánh lưới
P. ramburi

Hình 3.2 Trứ ng củ a BCL P. ramburi


(1) Trứ ng 1 ngày tuổ i (2) trứ ng chuẩ n bị nở (3) trứ ng sau khi nở
(phó ng đạ i 56 lầ n)
Dà i: 0,9 ± 0,1 mm
Rộ ng: 0,4 ± 0,1 mm
26
Hình 3.3 Ấ u trù ng BCL P. ramburi qua cá c tuổ i
(phó ng đạ i 10 lầ n)
(1) Ấ u trù ng tuổ i 1 (2) ấ u trù ng tuổ i 2
(3) Ấ u trù ng tuổ i 3 (4) ấ u trù ng tuổ i 4

27
Hình 3.4 Ấ u trù ng tuổ i 1 Hình 3.5 Ấ u trù ng tuổ i 2
(phó ng đạ i 56 lầ n) (phó ng đạ i 40 lầ n)
Dà i: 1,5 ± 0,4 mm Dà i: 3,9 ± 0,6 mm
Rộ ng: 0,4 ± 0,1 mm Rộ ng: 1,2 ± 0,2 mm

28
Hình 3.6 Ấ u trù ng tuổ i 3 Hình 3.7 Ấ u trù ng tuổ i 4
(phó ng đạ i 32 lầ n) (phó ng đạ i 10 lầ n)
Dà i: 6,2 ± 0,6 mm Dà i: 8,0 ± 0,5 mm
Rộ ng: 2,0 ± 0,4 mm Rộ ng: 3,3 ± 0,2 mm

29
Hình 3.8 Cá c giai đoạ n phá t triển củ a kén BCL P. ramburi
(phó ng đạ i 8 lầ n)
(1) Kén lú c mớ i đươc tạ o thà nh (2) kén ở ngày thứ 4 – 5
(3) Kén sắ p vũ hó a (4) kén sau khi vũ hó a

Dà i: 3,7 ± 0,1 mm


1. Kén đự c
Rộ ng: 3,0 ± 0,2 mm

Dà i: 4,5 ± 0,4 mm


2. Kén cá i
Rộ ng: 3,7 ± 0,3 mm

Hình 3.9 Kén đự c và kén cá i BCL P. ramburi (phó ng đạ i 8 lầ n) 30
Hình 3.10 BCL P. ramburi trưở ng thà nh
(1) Bọ cá nh lướ i đự c (2) bọ cá nh lướ i cá i (3) bọ P. ramburi sau khi chết
(phó ng đạ i 8 lầ n)

31
♂ ♀
Dà i: 10,2 ± 0,5 mm Dà i: 11,8 ± 0,7 mm
Rộ ng: 1,8 ± 0,1 mm Rộ ng: 2,2± 0,1 mm

Hình 3.11 BCL P. ramburi trưở ng thà nh


(1A), (1B) Bọ cá nh lướ i đự c (2A), (2B) bọ cá nh lướ i cá i
(phó ng đạ i 8 lầ n) 32
Hình 3.12 Phầ n đầ u củ a BCL P. ramburi cá i trưở ng thà nh
(A) Mặ t trướ c củ a đầ u (B) mặ t trên củ a đầ u
(1) 2 vệ t nâ u đen ở gầ n gố c châ n râ u (2) 4 vệ t nâ u nhỏ xếp theo hình mũ i tên
(phó ng đạ i 10 lầ n)

Hình 3.13 Râ u đầ u củ a


BCL P. ramburi
trưở ng thà nh
(1) Râ u đầ u bọ đự c
(2) Râ u đầ u bọ cá i
(phó ng đạ i 8 lầ n)
33
Hình 3.14 Ngự c củ a BCL Hình 3.15 Cá nh củ a BCL P. ramburi
P. ramburi cá i trưở ng thà nh cá i trưở ng thà nh
(1) Ngự c trướ c (1) Cá nh trướ c
(2) Ngự c giữ a (2) Cá nh sau
(3) Ngự c sau

34
Hình 3.16 Châ n củ a BCL P. ramburi cá i trưở ng thà nh
(A): Châ n trướ c (1), châ n giữ a (2), châ n sau (3) củ a bọ cá i
(B) Cấ u tạ o châ n trướ c củ a bọ cá i

35
Hình 3.17 Phầ n bụ ng củ a BCL
P. ramburi cá i trưở ng thà nh
(A) Mặ t lưng củ a bụ ng
(B) Mặ t dướ i củ a bụ ng
(1) 2 vệt đen dà i nằ m sá t nhau ở
mép trướ c
(2) 4 chấ m đen ở mép sau
(3) 2 hà ng lỗ thở dọ c theo chiều
dà i củ a bụ ng

36
Hình 3.18 Phầ n cuố i bụ ng củ a BCL P. ramburi trưở ng thà nh
(1) Bọ cá nh lướ i đự c (2) Bọ cá nh lướ i cá i

37
Thời gian phát triển các pha cơ thể và vòng đời của
bọ cánh lưới P. ramburi

3 – 5 ngày 3 – 4 ngày

Vòng đời bọ cánh lưới


Plesiochrysa ramburi
22 – 27 ngày

6 – 9 ngày 10 – 12 ngày

Hình 3.19 Vò ng đờ i củ a bọ cá nh lướ i P. ramburi 38


Ảnh hưởng của nồng độ mậ t ong đến khả năng
đẻ trứng, nhịp điệ u đẻ trứng và tuổi thọ của bọ
cánh lưới P. ramburi cái trưởng thành

39
Bảng 3.1 Ả nh hưở ng củ a nồ ng độ mậ t ong đến khả nă ng đẻ trứ ng củ a BCL
P. ramburi cá i trưở ng thà nh
Khả năng đẻ trứng của BCL P. ramburi
cái trưởng thành Tuổi thọ
Số lượng trứng Số lượng trứng Hiệ u suất BCL cái
NT
đẻ thực tế lý thuyết đẻ trứng (TB ± SD)
(TB ± SD) (TB ± SD) (TB ± SD) (ngày)
(trứng) (trứng) (%)
MO 0% 40,8 ± 16,2 e 51,2 ± 22,2 e 80,8 ± 5,2 d 12,3 ± 2,2 c
MO 10% 82,3 ± 31,8 cd 98,7 ± 37,8 cd 83,4 ± 2,6 cd 16,4 ± 4,3 bc
MO 20% 106,8 ± 40,5 bc 120,4 ± 36,3 bc 86,5 ± 8,8 bc 17,0 ± 3,1 ab
MO 30% 138,0 ± 50,4 ab 145,3 ± 48,6 ab 94,0 ± 3,5 ab 18,9 ± 2,9 ab
MO 40% 168,0 ± 51,2 ab 183,0 ± 46,1 ab 90,7 ± 5,7 ab 20,2 ± 3,2 a
MO 50% 206,4 ± 48,6 a 215,6 ± 44,1 a 95,2 ± 3,3 a 20,6 ± 3,0 a
MO 60% 120,0 ± 46,3 bc 132,5 ± 40,9 bc 88,3 ± 8,9 bc 17,9 ± 3,7 ab
MO 70% 64,6 ± 29,0 de 76,7 ± 27,8 de 81,6 ± 8,9 d 15,5 ± 4,2 bc
CV (%) 8,5 7,6 3,8 7,2
Ghi chú: NT: nghiệ m thức, MO: mậ t ong, TB: trung bình, SD: độ lệch chuẩn, nhiệ t độ 30 ± 2 oC, ẩm độ
73 ± 5%, trong cùng một cột, những số có ký tự theo sau khác nhau thì có sự khác biệt có ý nghĩa về
mặt thống kê ở độ tin cậy 99% 40
T ỉ lê ̣ số trứ ng đ ẻ (% )
13,7
12,4 13,3
16 11,9
10,7 11,5
14
10,4
12 8,2
10
5,8
8

4 2,3

0
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14

Ngày đẻ trứng sau vũ hóa

Hình 3.20 Nhịp điệ u đẻ trứ ng củ a BCL P. ramburi cá i trưở ng thà nh
vớ i thứ c ă n mậ t ong 50%
41
Khả năng phát triển sau đẻ trứng của
bọ cánh lưới P. ramburi
Bảng 3.2 Khả nă ng phá t triển sau đẻ trứ ng củ a BCL P. ramburi
STT Chỉ tiêu Biến độ ng TB ± SD

1 Tổ ng số trứ ng đẻ/bọ cái (trứ ng) 150 – 253 206,4 ± 48,6

2 Tỉ lệ trứ ng nở (%) 94,3 – 99,2 96,7 ± 1,5

3 Tỉ lệ ấ u trù ng tuổ i 1 chết (%) 10,4 – 17,2 14,2 ± 2,6

4 Tỉ lệ ấ u trù ng tuổ i 2 chết (%) 8,1 – 12,8 10,5 ± 1,9

5 Tỉ lệ ấ u trù ng tuổ i 3 chết (%) 4,2 – 8,8 6,7 ± 1,3

6 Tỉ lệ ấ u trù ng tuổ i 4 chết (%) 1,3 – 5,6 3,1 ± 1,9

7 Tỉ lệ hó a kén (%) 57,2 – 75,7 65,6 ± 6,5

8 Tỉ lệ vũ hó a (%) 90,8 – 97,9 93,6 ± 2,9

9 Tỉ lệ bọ cánh lướ i cái vũ hó a (%) 47,5 – 55,1 51,1 ± 3,1
Ghi chú: STT: số thứ tự, TB: trung bình, SD: đ ộ lệch chuẩn, nhiệ t độ 30 ± 2 oC, ẩm độ 73 ±
5%, trong cùng một cột, những số có ký tự theo sau khác nhau thì có sự khác biệt có ý
nghĩa về mặt thống kê ở độ tin cậy 99% 42
Tậ p tính của bọ cánh lưới P. ramburi

Hình 3.21 BCL P. ramburi đang


giao phố i

Hình 3.22 Cá c vị trí đẻ trứ ng củ a BCL


P. ramburi trên cây khoai mì
(1) Ở mặ t dướ i lá khoai mì
(2) Ở trên thâ n cây khoai mì

43
Hình 3.23 Ấ u trù ng BCL P. ramburi
số ng ở ngọ n củ a cây khoai mì

Hình 3.24 Ấ u trù ng BCL P. ramburi


đang tấ n cô ng con mồ i

Hình 3.25 Hiệ n tượ ng ă n thịt lẫ n nhau giữ a


2 cá thể ấ u trù ng BCL P. ramburi
44
Hình 3.26 Quá trình hó a kén củ a BCL P. ramburi
Hình 3.27 Quá trình vũ hó a
củ a BCL P. ramburi
(1) BCL trưở ng thà nh vừ a mớ i
chui ra từ kén
(2) BCL trưở ng thà nh đang
lộ t xá c
(3) BCL trưở ng thà nh đã vũ
hó a xong
(4) Vỏ xá c củ a BCL trưở ng
thà nh trong quá trình vũ hó a
45
IV. KẾT LUẬ N VÀ ĐỀ NGHỊ

46
Kết luậ n

 Thà nh phầ n loà i BCL ă n nhó m cá c loà i RSG gây hạ i trên cây
khoai mì gồ m M. basalis, M. desjardinsi, P. ramburi và C. carnea
đều thuộ c họ Chrysopidae, bộ Neuroptera.
 Trê n cá c ruộ ng khoai mì điề u tra, BCL P. ramburi có mứ c độ
phổ biến cao nhấ t → là mộ t trong nhữ ng thiên địch ă n mồ i
tiềm nă ng có thể kiể m soá t cá c loà i RSG gây hạ i.

47
 Trứ ng củ a BCL P. ramburi có dạ ng hình oval dà i, mỗ i trứ ng có
cuố ng tơ dà i mà u trắ ng trong.

 Cơ thể ấ u trù ng có 14 đố t, 3 cặ p châ n. Ấ u trù ng có 4 tuổ i, trả i
qua 3 lầ n lộ t xá c. Cuố i tuổ i 4, ấ u trù ng nhả tơ kết kén và hó a
nhộ ng bên trong ké n.

 Khi cò n số ng, BCL đự c trưở ng thà nh có mà u xanh lá cây nhạ t,
kích thướ c nhỏ hơn BCL cá i trưở ng thà nh có mà u xanh lá cây
đậ m. Sau khi chế t cơ thể BCL P. ramburi sẽ chuyển sang mà u
và ng nhạ t.

48
 Vò ng đờ i củ a BCL P. ramburi khi nuô i bằ ng RSG D. brevipes biến
độ ng từ 22 đến 27 ngày..

 BCL P. ramburi cá i trưở ng thà nh đẻ trứ ng tố t nhấ t khi ă n thê m
mậ t ong 50% vớ i tuổ i thọ trung bình cao nhấ t 20,6 ngày.

 BCL P. ramburi cá i trưở ng thà nh tậ p trung đẻ trứ ng và o ngày
thứ 3 đến ngày thứ 9 sau khi vũ hó a.

49
Đề nghị

 Tiến hà nh khả o sá t khả nă ng ă n mồ i củ a ấ u trù ng BCL


P. ramburi đố i vớ i cá c loà i RSG họ Pseudococcidae gây hạ i trên
cây khoai mì.

 Tìm hiểu, xá c định điều kiệ n nhiệ t độ , thờ i gian thích hợ p có
thể bả o quả n trứ ng và kén BCL P. ramburi nhằ m cung cấ p cơ sở
dữ liệ u gó p phầ n xây dự ng quy trình nhâ n nuô i sử dụ ng bọ để
kiểm soá t cá c loà i RSG gây hạ i trê n cây khoai mì cũ ng như trên
cá c loạ i cây trồ ng khá c.
50
CÁM ƠN THẦY CÔ VÀ CÁC BẠN
ĐÃ LẮNG NGHE! 51

You might also like