Professional Documents
Culture Documents
Mỹ là:
“ Văn hóa đại chúng Mỹ ”.
GIỚI THIỆU
• Văn hóa gia đình. • Văn hóa giao tiếp.
Đề cao tính tự lập. Thoải mái, cởi mở.
Bình đẳng trong giao tiếp giữa Tránh hỏi tuổi, thu nhập.
Hạn chế chủ đề: Tôn giáo,
các thành viên gia đình.
văn hóa,…
Tôn trọng riêng tư của nhau.
GIỚI THIỆU
• Tiền boa – Tipping.
Tại nhà hàng, khách sạn, taxi,…
Thể hiện sự thân tình giữa người Mỹ với nhau.
1. Cá nhân – Tập thể
(The Individual – Collective Dimension).
Sự thành công được quy cho Sự thành công được quy cho sự
khả năng cá nhân. đóng góp tập thể.
Mục đích cá nhân hơn mục Xem trọng mục đích của tập
đích tập thể. thể.
Đề cao sự tự chủ và độc lập. Đề cao sự tương thuộc.
Ít bổn phận với người khác. Nhiều nghĩa vụ với người khác
Hoàn thành nghĩa vụ là quan .
trọng. Sợ sự tẩy chay.
1. Cá nhân – Tập thể
(The Individual – Collective Dimension).
“Khi những điều kiện xã hội trở nên bình đẳng hơn, thì đã tăng
thêm một số lượng người tuy không đủ giàu có hay đủ quyền
lực để gây ảnh hưởng lớn nào đối với những người thân quen
của mình, tuy vậy họ đã giành được và duy trì được trình độ
giáo dục và tài sản đủ để thỏa mãn ý muốn của mình. Họ chẳng
nợ ai một cái gì. Họ nuôi một thói quen coi bản thân mình là kẻ
đứng tách ra một mình và họ có xu hướng tưởng tượng là bàn
tay họ đã nắm gọn tất cả số phận của chính mình.”
Tocqueville - Nền dân chủ ở nước Mỹ
1. Cá nhân – Tập thể
(The Individual – Collective Dimension).
Sử dụng đại từ
TÔI để thể hiện Tính độc lập. Đúng giờ.
sự độc lập của
mình.
Mỹ có nền văn hóa xã hội theo
định hướng cá nhân.
2. Bình đẳng – Phân cấp
(The Equality - Hierarchy dimension)
Quyền lực ngang bằng nhau. Quyền lục tập trung ở một số
Có thể ủy quyền cho người người.
khác. Hiếm có sự ủy quyền cho
Có những mối quan hệ không người khác.
chính thức ngoài công việc. Luôn có những mối quan hệ
Ít thể hiện sự tôn kính đối với chính thức trong công việc.
người lớn tuổi và cấp trên. Cấp trên và người lớn tuổi rất
Có thể ý kiến với những lời được coi trọng và tôn kính.
phê bình của những người Không được có ý kiến về sự
cấp trên. than phiền của cấp trên.
Những vấn đề nhạy cảm về giới tính và sự
mong đợi bình đẳng được quan tâm nhiều
hơn.
Lesbian (Đồng tính nữ).
Bisexual
(Song tính nam hoặc nữ).
Transexual/Transgender
Nghề nghiệp phân biệt giới tính. Nghề nghiệp ít phân biệt giới tính.
Bất bình đẳng giới tính. Xã hội bình đảng giới tính .
Nam giới nắm giữ công việc quyền Phụ nữ nắm giữ công việc quyền
lực là chủ yếu. lực không là vấn đề quan trọng.
Đánh giá cao sự hoàn thành trách Sự đào tạo được đánh giá cao.
nhiệm. Mối quan hệ công việc được chú
Chú trọng mối quan hệ công việc ở trọng ở những cấp thấp hơn.
những cấp bậc cao. Xã hội mang tính hợp tác cao.
Xã hội mang tính cạnh tranh cao. Định hướng dựa vào quan hệ .
Định hướng mang tính nhiệm vụ. Sự việc càng nhỏ càng tốt.
Sự việc càng lớn càng tốt. Quan tâm về vấn đề gia đình tại nơi
Công việc và gia đình tách rời. làm việc.
Tỷ lệ nữ giới trong lực lượng Tỷ lệ lao động nữ trong các nghề truyền
lao động Mỹ đã gần cân bằng thống của nam:
với nam giới (81%). •Cảnh sát điều tra (tăng 360%).
•Thợ cơ khí (315%).
•Lính cứu hỏa (174%).
•Phi công và hoa tiêu (163%).
Thời gian biểu cứng nhắc. Thời gian biểu lỏng lẽo.
Thời gian khan hiếm/ giới hạn. Thời gian dồi dào.
Làm một việc một lúc. Làm nhiều việc một lúc.
Cuộc hẹn rất khắt khe, lập Lịch trình không được thực
trước kế hoạch làm việc. hiên nghiêm túc.
Tập trung vào các nhiệm vụ. Coi trọng mối quan hệ dài
hạn.
“ Làm hết việc chứ không làm hết giờ ”
Có kế hoạch rõ ràng.
Coi trọng quá khứ, hiện tại hay tương lai
Quá khứ Hiện tại Tương lai
Nói về tương lai, nguồn Những hoạt động và sự Nói nhiều đến viễn cảnh,
gốc gia đình, doanh vui thích hiện tại là quan tiềm năng, những khát
nghiệp và quốc gia. trọng nhất. vọng, thành tích trong
tương lai.
Tích lũy để tái tạo lại thời Những kế hoạch không bị Mọi người nhiệt tình lập
kì vàng son. phản đối nhưng ít khi kế hoạch và xây dựng
được thực hiện. chiến lược.
Thể hiện sự kính trọng tổ Quan tâm sâu sắc về Thể hiện sự quan tâm lớn
tiên, các bậc tiền bối và những mối quan hệ hiện vào sức trẻ và những tiềm
người lớn tuổi hơn. tại, ở đây và bây giờ. năng trong tương lai.
Mọi thứ được quan niệm Mọi thứ được quan niệm Hiện tại và quá khứ được
theo bối cảnh truyền theo khía cạnh và phong sử dụng, thậm chí được
thống hoặc lịch sử. cách hiện tại của sự việc. khai thác cho những
thuận lợi trong tương lai.
Luôn khát khao thành Luôn lập kế hoạch và Luôn quan tâm lớn
tích trong tương lai. xây dựng chiến lược. vào sức trẻ.
Ngôn ngữ cơ thể (Body Language)
Ánh mắt vô cùng quan trọng trong
việc truyền đạt sự quan tâm và chú ý.
• Luôn luôn nên nên gọi các giáo sư trong các trường đại học
bằng chức danh và họ (Professor Smith), trừ khi họ cho phép
hoặc yêu cầu bạn gọi họ bằng tên.
Dáng điệu (Body Posture)
• Khi nói chuyện, người Mỹ thường nhìn thẳng vào người đối
diện và đứng không qúa gần.
• Không nhìn thẳng vào người mình đang nói chuyện, nói năng
nhỏ.
.
Nhìn chằm chằm thường xảy ra:
Mối quan hệ thân mật, dành Đôi bên đang rất không hài
nhiều tình cảm cho nhau như lòng về nhau.
trong tình yêu.
NO!
A OK (Perfect)
High Five.
Gimme Five!
Hurry Up!
V- The Peace Sign Come On!
( Victory)
BẮT TAY ÔM CỌ MÁ
•Người quen, đối tác,… mức độ •Người thân, bạn bè, mối
thân vừa phải hoặc không thân. quan hệ lâu năm.
•Bắt tay chặt: thể hiện tự tin, tôn •Có thể hôn nhẹ lên nhau.
trọng mối quan hệ.
Người lạ, không quen biết:
•Giữ phép lịch sự.