You are on page 1of 73

Chương 4.

Phương trình vi phân

Bài 1. Khái niệm cơ bản


Bài 2. Phương trình vi phân cấp 1
Bài 3. Phương trình vi phân cấp 2
Chương 4. Phương trình vi phân

Bài 1. Khái niệm cơ bản

1.1. Một số mô hình vật lý


1.2. Định nghĩa phương trình vi phân
Bài 1. Khái niệm cơ bản
1.1. Một số mô hình vật lý
•Thay
Xét ađịnh
Theo một
(t ) =vậtv ¢(có
luật tII) ,khối
Newton,lượng
ta được m được
chuyển
phương động
trình thả rơivật
vicủa
phântự do
đó
gần
đượcmặtviếtđất.
dưới Chọndạng ¢chiều rơi của
m r.v (t ) + k .v(t ) = mg. vật là chiều dương.
r
Gọi v(t ) , F
a (t=) và
maFÞ(t ) mlần .a (lượt
t ) = là
mgvận
- ktốc,
.v(t gia
) tốc rơi
của vật
trong đó,vàghợplà gialựctốc táctrọng
độngtrường
lên vậtvàtạikthời điểm
là hệ t.
số cản.
Bài 1. Khái niệm cơ bản
• Xét mạch
Người điện mắc
ta phóng mộtnốivậttiếp cótại điểm m
thờilượng
khối t gồm:
theo
phương
điện thế thẳng đứng,E biết
tại nguồn lực cản
(t ) , điện trở của khôngcảm
R , cuộn khí Llà,
không
cường đáng
độ dòng Gọi M
kể. điện I (t,)R. lần lượt là khối lượng và
bán kính
Theo địnhcủa
luậttrái
Ohm, đất.taKhoảng
có phương cách từ tâm
trình trái đất
vi phân
đến trọng tâmLcủa.I ¢(tvật
) + phóng
R .I (t ) tại
= E (t ).điểm t là r (t ) .
thời
Bài 1. Khái niệm cơ bản
Phương
Theo địnhtrình
luậtchuyển
hấp dẫn động của vậtlực
Newton, là: hút tác dụng
Mm Mm dv M
lên vật là m
F .a= =k .- k2. (2k là
Þ hằng=số- hấp k . 2dẫn).
r r dt r
2
d r (t ) M
hay 2
= - k . 2
.
dt r (t )
Bài 1. Khái niệm cơ bản
1.2. Định nghĩa phương trình vi phân
• Phương
Phương trình
trình chứa
chứa đạo
đạo hàm
hàm của
hay một
vi phân
biến của
độc một
lập
hoặc vài
được gọihàmlà cần
phương
tìm đượctrình
gọi làvi phân thường
phương
(Differential trình viphương
Equation), phân (ptvp).
trình chứa đạo
hàm riêng được gọi là phương trình vi phân đạo
hàm riêng (Partial Differential Equation).
Bài 1. Khái niệm cơ bản
• Dạng tổngnhất
Cấp cao quátcủacủađạo
phương trình viphương
hàm trong phân cấp n là
trình vi
phân đượcFgọi
(x , y , y ,..., y ) = 0trình
là cấp¢ của phương
(n )
(*) vi phân đó.
Nếu từ (*) ta giải được theo y (n ) thì ptvp có dạng
(n ) ( n - 1)
y ¢
= f (x , y , y ,..., y )
Bài 1. Khái niệm cơ bản
Nghiệm
• Giải một của (*) trình
phương trên khoảng
vi phân là D đinào
tìmđótấtlàcảhàm
các
ynghiệm
= j (xcủa
) xácphương trình
định trên D visao
phân
chođó.
khi thay vào (*)
Nghiệm
ta của một
được đồng nhấtphương
thức trên trình
D . vi phân có thể được
biểu diễn
Đồ thị dưới dạng
nghiệm y = hàm
j (x ) ẩn.
của một phương trình vi
………………………………………………………………
phân được gọi là đường cong tích phân.
Chương 4. Phương trình vi phân

Bài 2. Phương trình vi phân cấp 1

2.1. Các định nghĩa


2.2. Định lý tồn tại và duy nhất nghiệm
2.3. Một số phương trình vi phân cơ bản
Bài 2. Phương trình vi phân cấp 1
2.1. Các định nghĩa
Phương thu
• Nghiệm trình( *vi) có
của được phân chứa
trực cấphằng
tiếp 1từlà(số)C
*phương
và được
trình
không gọi có

thỏa
nghiệm
nghiệm
dạng tổng tổng
tổng quát.
quát
quát F (được ¢) = là0 nghiệm
x , y , y gọi (*). kỳ dị.
Chú
Nếuýtừ
Khi thế( *)điều
ta giảikiện
đượcy 0theo = yy(¢x thì
) cho trước vào
0 ( *) trở thành
Trong chương
tổng trình, ta được
khônggiá xét trị
nghiệm kỳthể
dị và
nghiệm quát
việc giải phương trình
¢ ta
y =vi fphân (x , ytheo C cụ
) cách0 không đầy và
nghiệm của ( *) lúc này được gọi là nghiệm riêng.
đủ (bỏ qua các điều kiện có nghĩa).
Bài 2. Phương trình vi phân cấp 1
2.2. Định lý tồn tại và duy nhất nghiệm
2.2.1. Bài toán Cauchy
Bài Bài
VD. toántoán
CauchyCauchy là bài
xy ¢toán
= 3yđi, ytìm
(1) =hàm
1 cóy nghiệm
= y (x )
thỏa y ¢ = f ( x , y ) với điều kiện 3đầu y (x ) = y .
là đường cong tích phân y = x đi qua 0M (1; 1) 0 .
Nghiệm của bài toán là đường cong tích phân đi
qua điểm M 0 (x 0, y 0 ).
Bài 2. Phương trình vi phân cấp 1
Bài 2. Phương trình vi phân cấp 1
2.2.2. Định lý
Nếu hàm f (x , y ) liên tục trên một miền mở D chứa
điểm M 0 (x 0, y 0 ) thì với mọi M 0 Î D phương trình
Cauchy có nghiệm trong lân cận x 0 . Nếu fy¢(x , y )
cũng liên tục trên D thì nghiệm đó là duy nhất.
Bài 2. Phương trình vi phân cấp 1
2.3. PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN CƠ BẢN
2.2.1. Phương trình với biến phân ly (tách biến)
Phương pháp
Phương trình vi phân với biến phân ly có dạng
giải
Lấy tích phânf (hai vế +(1)g(tay )được
x )dx dy =nghiệm
0 (1) tổng quát
ò f (x )dx + ò g(y )dy = C
Bài 2. Phương trình vi phân cấp 1
2 2
VD 1. Giải phương
d (1 + xtrình
) vi phân
d (1 + y )
Þ ò + ò = 2C
x 2
1 + xdx + y 1+ 2
y= 0 .
22
dy
2 2
1 ++xx ) + ln(1
Þ ln(1 1 + +y y ) = 2C
Giải. Tích phân hai 2vế, ta được:
2
Þ ln[(1 + x )(1 + y )] = ln | C 1 | .
x y 2
ò 1 +tổng
Vậy nghiệm
x 2 quát ò
dx + dy = C 2
là (1 + x2 )(1 + y ) = C .
1+ y
Bài 2. Phương trình vi phân cấp 1
VD 2. Giảiyphương2trình vi phân y y ¢= xy (xy2 + 2) .
Þ ln
Giải. = x trở
Phương trình + thành
C Þ = C .e .
y+2 y+2
dy dy
= xy (y + 2) Þ = xdx
dx y (y + 2)
æ1 1 ö
Þ ò çç - ÷
÷dy = ò 2xdx
çèy y + 2 ø÷ ÷
Bài 2. Phương trình vi phân cấp 1
1
VD 3. Giải phương 3 trình vi phân
Þ2 ln x - 1 +3 y - 2 ln y + 1 = C
x (y 3+ 1)dx + (x - 1) (y - 1)dy = 0 .
23
xx - 1 y - 1
Giải. pt Þ dx + dy = 0
Þ ln 3
x - 1 6 =y 3
+C 1- 3 y
(y + 1)3 æ ö
13 d (x - 1) 2 ÷
Þ x ò- 1 = C (y ++ 1)ò6eçç-13-y . ÷
÷dy = C
3 3
x - 1 çè y + 1 ø÷
Bài 2. Phương trình vi phân cấp 1
æ 1phương
VD 4. Giải 11ötrình vi phân
dx xy ¢ + y = 1y 2

Þ òx çç= 1, y -= ÷
Thay dy
÷ vào
= (*) ta được y =
ò .
çèy - 1 y2ø÷÷ 1
x x+1
thỏa điều kiện y (1) = .
y - 1dy 2 y- 1
Þ ln = ln x + C2 Þ lndy dxln C x
=
Giải. pt Þ y x +y= y Þ y =
dx 2 x
y - y
Þ y - 1 = Cxy (*).
Bài 2. Phương trình vi phân cấp 1
2.2.2. Phương trình vi phân đẳng cấp cấp 1
a) Dạng cơ bản
Phương trình vi phân đẳng cấp cấp 1 có dạng
æy ö
¢ ç
y = fç ÷ ÷ (2)
çèx ø÷
÷
Bài 2. Phương trình vi phân cấp 1
Phương pháp giải
y
Bước 1. Đặt u = Þ y ¢= u + xu ¢.
x du dx
Bước 2. (2) Þ u + xu ¢= f (u ) Þ =
f (u ) - u x
(đây là phương trình vi phân có biến phân ly).
Bài 2. Phương trình vi phân cấp 1
y
VD u5. =Giải, phương
Đặt pt Þ (utrình
+ xuvi¢) phân
ln u = u ln u + 1
x duy y dx
Þxy ¢xln ln = uy =ln 1 Þ+ xln. u du =
dxx x x
Þ yu ln yu - uy = ln x + C .
Giải. pt Þ y ¢ln = lnæ + 1. ö
x x y çx y
Vậy ln x = çln - 1÷ ÷
÷+C.
x çè x ø÷
Bài 2. Phương trình vi phân cấp 1
b) Phương trình vi phân đưa về đẳng cấp
Phương trình
Phương phápvigiảiphân đưa về đẳng cấp có dạng
æy ö
Biến đổi (2¢) Þ yy ¢ ¢== jf (ççx ,÷ ¢) tiếp như trên.
y, )rồi(2giải
÷
çèx ø÷
÷
trong đó, f (x , y ) là hàm đẳng cấp bậc 0:
f (kx , ky ) = f (x , y ), " k Î ¡ \ {0} .
Bài 2. Phương trình vi phân cấp 1
y 2
æ
x. - çxyy
2
+ y÷ö y
Đặt u = Þ y ¢ = u + xu ¢ -
VDÞ 6.uGiải
+ xlnptxvi - 1) y=¢C
(u phân = Þ x ç - 1÷ =. C .e x .
÷
1 - u + u 22 çèxyx du ÷
ø 1y - u
pt Þ u + xu ¢ = y æy ö Þ x =-
Vậy nghiệm 1tổng - quát+uçç là÷
÷
÷y - x dxC .e x .u
=
æ ö
x
1 ÷ è ø dxç x
Giải. Þpt ò ç
Þ çy1 ¢+=
çè u - 1ø÷
÷
÷y
du + ò .
x
= C

x
Bài 2. Phương trình vi phân cấp 1
VD 7. Giải phương 1 trình vi phân
2
Þ arct an u - ln(1 + u ) = ln | x | + C
(x + y )dx -2 (x - y )dy = 0 , y (1) = 0 .
2 x 2+ y 1 + u æ y ö
Giải. pt Þ yx¢=+ y Þ u + y ¢=
xu ççu = ÷ ÷
Þ ln x x - =
y arct an - C 1(-* ).
u ç
è x ÷
÷
ø
2 x
x 2
du 1+ u æ 1 u ö dx
Þ x x == 1, y = 0Þvào ç - C 2=÷÷du =
Thay çç (*) ta2 được ÷
÷
0 . y
dx 1- u è1 + u 2 1 2+ u øarct an x x
Vậy nghiệm riêng là x + y = e .
Bài 2. Phương trình vi phân cấp 1
2.2.3. Phương trình vi phân toàn phần
Nếu tồn
hai hàm
tại hàm P (xu,(yx),,yQ) (sao x , y )cho
và các đạo hàm riêng
của chúngd [u (liên
x , y )]tục
= Ptrong(x , y )miền
dx + Qmở (x , yD)dy
, thỏa điều
kiện Q x¢(x , ytổng
thì nghiệm ) = Pquáty
¢(x , ycủa
) , "(3)
(x , ylà) Î D thì
u (xcó
phương trình vi phân , ydạng
)= C
P (x , y )dx + Q (x , y )dy = 0 (3)
được gọi là phương trình vi phân toàn phần.
Bài 2. Phương trình vi phân cấp 1
Nhận xét pháp giải
Phương
¢
Bước 4.uSo( xsánh
, y ) = (3b)
P ( ìïvà
x u
, y¢(3d)
=
), uP¢ (ta
x(3
, tìm
y a
) )= được
Q ( x C
, y (
)y ) .
x
Bước 1. Thay
Từ (3)Cta có ï x y
(y ) vào í ¢(3c) ta được u (x , y ) .
ïï u y = Q (3b).
î
Kết luận nghiệm tổng quát là u (x , y ) = C .
2. Đạo
Bước 3. Lấy tích hàmphân(3c) (3a) theo theo
biến biến x ta được
y ta được
¢ = j Py¢((xx,,yy))dx
u (x , y u) y= + C ¢(jy )(x (3d).
ò = , y ) + C (y ) (3c).
Bài 2. Phương trình vi phân cấp 1
Chú ý
Nếu P (x , y ) và Q (x , y ) liên tục tại M 0 (x 0, y 0 ) thì
x y

u (x , y ) = ò P (x , y )dx + ò Q (x , y )dy
0
x0 y0
x y

= ò P (x , y )dx + ò Q (x , y )dy
0
x0 y0
Bài 2. Phương trình vi phân cấp 1
VD 8. Cho ìï P = 3y + 2xy + 2x
phương 2 trình vi phân
ï
1)(3Ta2
có 2
y + í2xy + 22x )dx + (x + 6xy + 3)dy = 0 (*).
ïï Q = x + 6xy + 3
1) Chứngïî tỏ (*) là phương trình vi phân toàn phần.
2) Giải phương ¢= P
Þ Qtrình
x (*y¢).= 6y + 2x (đpcm).
Bài 2. Phương trình vi phân cấp 1
So sánh (b) ìï uvà
¢ (c), ta được:2
ï xC ¢(y ) = 3 Þ +C 2(yxy) =+ 32yx . (a )
= P = 3 y
2) Ta có í 2
ï u ¢ =
Vậy (*) cóïïî nghiệm Q = x + 6xylà+ 3
tổng quát (b).
y
2 2 22 2 2
(a ) Þ u 3=xyò +Pdx
x y=+3xxy ++3yx =y +C x. + C (y )
2
Þ uy = 6xy + x + C ¢(y )
¢ (c).
Bài 2. Phương trình vi phân cấp 1
VD 9. Giải phương trình vixphân 2
y
(x +Þy u- (x1),dx
y) =+ (e2 -+ xx )+dye =+0xy
y
. - 1.
x 2 y
x
ò quát là 2 +òxy - x + e = C . y
y
Giải. Ta có u =
Vậy nghiệm tổng ( x - 1)dx + (e + x )dy
0 x 0
æx 2 ö y
÷
ç
ççè 2
÷
= ç - x ÷ + e + xy
ø÷
( y
) 0
0
Bài 2. Phương trình vi phân cấp 1
x y
VD 10.
Þ uGiải
= (phương
x + y )e trình
+ xevi. phân
x y x y
[(xnghiệm
+ y + 1)tổng
e +quát x )dy y= 0 .
e ]dxlà +(x(e+ y+)exe
Vậy x
+ xe = C .
y
x y
Giải. u = ò [(x + y + 1)e + e ]dx + ò dy
0 x 0
x y y
= [(x + y )e + xe ] + y
0 0
Bài 2. Phương trình vi phân cấp 1
Giải.
VD 11. DoDùng ¢
Q x =phương ¢ 3 3
y nên
Py = 4xtrình suy toàn
vi phân ra phần, tính
(0;- 2)
I = u3(0;4 - 2) x- 2u (2; - 1) , trong
y2 đó
I = ò (x y3 4+ e xx )2dx + (ye y 2+ x y4 )3dy . 4 3

d [u (x , y(2;)]- 1)= (x y + e x )dx + (ye + x y )dy .


Bài 2. Phương trình vi phân cấp 1
x y
1 4 34 4 2x 2 x y 21 y 2 5
Ta Þcó u = òx(xy y + +(xe x- 2)dx
x ++2)òe ye+ dye - .
4 2 2
0 0
1 x 2 1 y
é1 - 42)4- u (2;2 - 1) = e x-ù 2e -1 y 2e - 2 .
4
Vậy I = u (0;
= ê x y + (x - 2x +22)e ú + e2
ê4 ú 2
ë û
0 0
Bài 2. Phương trình vi phân cấp 1
2.2.4. Phương trình vi phân tuyến tính cấp 1
Phương trình vi phân tuyến tính cấp 1 có dạng
y ¢+ p(x )y = q(x ) (4)
trong đó p(x ) , q(x ) là các hàm liên tục.
Khi q(x ) = 0 thì (4) được gọi là phương trình vi
phân tuyến tính cấp 1 thuần nhất.
Bài 2. Phương trình vi phân cấp 1
ò p ( x )dx¢
• Nhân
Xét phương trình thuần
hai vế của (4) với e nhất y ,+tapđược (x )y = 0 , ta có
dy ò p ( x )dx dy
ò p ( x )dx ò p ( x )dx
y ¢.e = - p(x+)yy .Þp(xò ).e = - =ò qp((xx).)dx e
dx y
d æ ò p ( x )dx ö ò ò
p ( x-)dx p ( x )dx
Þ Þln | y |çç=y .e- ò p(x÷ )dx
÷ = qÞ(x ).ye= e .
dx çè ø÷
Bài 2. Phương trình vi phân cấp 1
Phương
Þ y .e ò
pháp giải
p ( x )dx
= ò q(x ).e ò p ( x )dx
dx + C
- ò p ( x )dx
Bước 1. Tìm biểu thức A (x ) = ep ( x )dx . ù
- ò p ( x )dx é
Þ y=e êò q(x ).e ò dx + C ú.
êë B (x ) = q ( x ) ú
Bước 2. Tìm biểu thức ò A (x ) û dx .

Bước 3. Nghiệm tổng quát là y = A (x ) éêëB (x ) + C ù ú


û.
Bài 2. Phương trình vi phân cấp 1
Chú ý
• Khi tính các tích phân trên, ta chọn hằng số là 0.
• Phương pháp biến thiên hằng số là đi tìm nghiệm
tổng quát của (4) dưới dạng
- ò p ( x )dx
y = C (x ).e = C (x ).A (x )
Bài 2. Phương trình vi phân cấp 1
VD Vậy
12. Giải pt vitổng
nghiệm phânquát¢
y +làyycos - sin x
= ex- =sinex (x +. C ) .
- sin x
Giải. Ta có p(x ) = cos x , q(x ) = e .
- ò cos xdx - sin x
A (x ) = e = e ,
q(x )
B (x ) = ò dx = ò dx = x .
A (x )
Bài 2. Phương trình vi phân cấp 1
VDB 13. Giải q(x ) trình vi2phân
phương 2
- x dy = (x + y )dx
(x ) = ò dx = ò x e dx
A (x )kiện đầu y- (0)
thỏa điều x 2= 1.
=2 - e (x + 2x + 2) .
Giải. pt Þ y ¢-
Nghiệm tổng quát là y = x Þ p ( x ) = - 1, q( x ) = x 2
.
ò dx x 2
Ay(x=) =A (ex )[B (=x )e+ ,C ] = - x - 2x - 2 + Ce .
x

Thay điều kiện đầu, ta có nghiệm riêng là


2 x
y = - x - 2x - 2 + 3e .
Bài 2. Phương trình vi phân cấp 1
VD 14. Giải phương trình 2 vi phân 1 3
= - ò cos 2x d (cos 2x ) = - cos 2x .
y ¢- 2y t an 2x = sin 4x . 3
Giải. Ta có p(x ) = - 2 t an 2x , q(xC) = sin14x . 2
Vậy nghiệm tổngsinquát 2x là y = d (cos 2x )- cos 2x .
2ò dx - ò cos 2x 3 1
A (x ) = e cos 2 x = e cos 2 x = ,
q(x ) cos 2x
2
B (x ) = ò dx = 2ò cos 2x sin 2x dx
A (x )
Bài 2. Phương trình vi phân cấp 1
VD 15. Giảiq(phương
x) trình vi 3
phân 4 x 4
B (x ) = ò xdy +dx(2=y -ò44xx2 lnlnxx)dx dx == 0x. ln x - .
A (x ) 4
2 x 2
C
Giải. pt Þ y ¢
Vậy nghiệm tổng+ y =
quát 4x
là ln
y x
= . x 2
ln x - + .
x 2 4 2
Ta có p(x ) = , q(x ) = 4x ln x . x
x dx
- 2ò
x
1
A (x ) = e = ,
2
x
Bài 2. Phương trình vi phân cấp 1
2.2.5. Phương trình vi phân Bernoulli
Phương pháp trình
Phương giải vi phân Bernoulli có dạng
a
Bước 1. Chiay ¢hai
+ vế
p(xcủa (x )yy (5)
(5)qcho
)y = a ta được
y¢ y
+ p( x ) ¢ - a
= q(x ) Þ y y + p(x )y 1- a
= q(x ).
a trong đó a0 ¹ a ¹ 1, p(x ) º/ 0 và q(x ) º/ 0 .
y y
Bước 2. Đặt z = y 1- a Þ z ¢= (1 - a )y ¢y - a , ta được
(5) Þ z ¢+ (1 - a ) p(x )z = (1 - a )q(x )
(đây là phương trình tuyến tính cấp 1 với hàm z (x ) ).
Bài 2. Phương trình vi phân cấp 1
dx y
VD ò x trình vi phân y ¢+ = xy 2
16. Giải phương
A (x ) = e ò
= x , B (x ) = - dx = - x
x
với điều kiện đầu y 1 = 1. 2
(1)
Þ z = x (- xy + C ) 2Þ = -- 2x +1 Cx- .1
Giải. Ta có: y ¢+ = xy Þ y y ¢y + .y = x .
x x 1
Từ điều kiện- 1đầu, ta có nghiệm- 2 riêng y = .
Đặt z = y Þ z ¢ = - y ¢y , ta được: 2x - x 2
1 1
pt Þ - z ¢+ .z = x Þ z ¢- .z = - x .
x x
Bài 2. Phương trình vi phân cấp 1
VD
B (x17.
) = Giải
- phương 3 3 x 2
trình vi phân y ¢- 2xy 3 4
= x y .
ò 3x- e4 dx
¢
Giải. pt Þ y y - 2xy = x . - 3 3
1 - 3 2 ¢3x 2
2¢y - 4 . 1 3x 2
Đặt =z = y Þ z = - 3y
- ò 3x e d (3x ) = - e (3x 2 - 1) .
61 6
pt Þ - 1 z ¢- 21xz- 3=x 2 xé 3xÞ2 z ¢2+ 6xz = - ù3x 3 .
3
Vậy 3 =- -ò 6xdxe e
ê
- 3x 2 (3x - 1) + C ú.
3 6 ë û
A (x )y= e = e ,
………………………………………………………………
Chương 4. Phương trình vi phân

Bài 3. Phương trình vi phân cấp 2

3.1. Các dạng phương trình khuyết


3.2. Phương trình tuyến tính tổng quát
3.3. Phương trình tuyến tính hệ số hằng
Bài 3. Phương trình vi phân cấp 2
Phương
3.1. Các pháp
dạnggiải
phương trình khuyết
Bước 1. Tích phân hai vế (a), ta được
3.1.1. Phương trình vi phân khuyết y và y ¢
¢= ò
Phương ytrình vi fphân
(x )dxkhuyết vàCy1¢. có dạng
= j (xy) +
¢¢=vếf (ởxbước
Bước 2. Tích phânyhai ) (a )1, ta được
y = ò [j (x ) + C 1 ]dx = y (x ) + C 1x + C 2 .
Bài 3. Phương trình vi phân cấp 2
VD1. 3 ¢¢
y 2x
= e
Thay xGiải phương
¢
= 0, y (0) = trình vi
vào phân
( * ) ta được C1 = 1
2 7 3
thỏa 1điều
2 x kiện y (0) = 1- 2x , y ¢(0) = .
Þ y ¢ = e + 1 Þ y = e 4 + x + C 2 2(* *).
2 4
7 1 2x
Thay
Giải. x = y0, e =Þ- y ¢=vào e(* *+
¢¢=y (0)2 x ) taC được C(*2).= - 2 .
4 2 1
1 2x
Vậy pt có nghiệm y = e + x - 2 .
4
Bài 3. Phương trình vi phân cấp 2
3.1.2. Phương trình vi phân khuyết y
y ¢¢= f (x , y ¢) (b)
Phương pháp giải
Đặt z = y ¢Þ y ¢¢= z ¢, ta có (b) Þ z ¢= f (x , z ) .
Bài 3. Phương trình vi phân cấp 2
dx
ò y ¢ 1
VDA (2.x )Giải
= eptxvi = x -y ¢¢1-, B (x ) =- x (xdx
- 1phân
ò 1)x-
=
= x .0 2
x- 1 2
thỏa điều kiện y (2) =æ1, y ¢(2) = ö- 1.
1 2
Suy ra y ¢ = (x - 1) ç x1 + C 1 ÷
ç ÷
÷.
Giải. Đặt z = y ¢, pt Þ z ¢-çè2 z =÷øx (x - 1) .
x- 1
Bài 3. Phương trình vi phân cấp 2
1 3 1 2
• y ¢(2) = - 1 Þ y ¢ = x - x - 3x + 3
2 2
x 4 x 3 3x 2
Þ y= - - + 3x + C 2 .
8 6 2
x 4 x 3 3x 2 1
• y (2) = 1 Þ y = - - + 3x + .
8 6 2 3
Bài 3. Phương trình vi phân cấp 2
3.1.3. Phương trình vi phân khuyết x
y ¢¢= f (y , y ¢) (c )
Phương pháp giải
Bước 1. ¢ dz
2. Đặt = y(c )taÞcó:
Biếnz đổi z = f (y , z ) .
dz dz dy dy dz dz
y ¢¢= z ¢= = . = y¢ = z .
dx dy dx dy dy
Bài 3. Phương trình vi phân cấp 2
¢
¢ ¢ 2
VD 3.
Þ Giải
ln z pt
= vi
ln phân 2
| C 1(y(1- - 1)y )y| Þ+ z2(=y C
) (=y -0 .1)2
1
dy dz 1
Giải.ÞĐặt z = y ¢=ÞC ydx
¢¢ =Þ z - . = C 1x + C 2 .
2
(y - 1) dz
1 dy y - dz
1 dy
pt Vậy
Þ (1nghiệm
- y )z tổng z =là0yÞ= 1 - = 2 1
+ 2quát2
dy z C xy +- C1 .
1 2
Bài 3. Phương trình vi phân cấp 2
2 2
VD 4.
Þ Giải = ( )
d (z pt+vi1)phândy2yy ¢¢ = y2 ¢ + 1.
Þ ln(z + 1) = ln C 1y
2 y dz
Giải. Đặt2zz =
+ 1y ¢ Þ y ¢¢ = z .
Þ z + 1 = C 1y Þ z =dy± C 1y - 1
1 dzd (C y2 - 1) 21z dy
pt Þ 2yz = z
1 + 1Þ dz =
Þ ò
dy
C 1 2 C y - 1 z 2+ 1
= ±2 ò dx . y
1
1 1
Vậy C 1y - 1 = ± x + C 2 .
C1 2
Bài 3. Phương trình vi phân cấp 2
3.2. Phương trình vi phân tuyến tính tổng quát
3.2.1. Định nghĩa
• Phương trình vi phân tuyến tính cấp 2 tổng quát
thuần nhất
không thuầncónhất
dạngcó dạng
y ¢¢y+¢¢+p(px()xy)¢y+¢+q(qx()xy)y==f (0x )(1)(2)
trong đó đó
trong p(xp),(xq), là các
(xq),(xf)(xlà) các hàmhàm
liênliên
tục.tục.
Bài 3. Phương trình vi phân cấp 2
3.2.2. Cấu trúc nghiệm
a) Phương trình vi phân thuần nhất
•Thay
Giả vào
sử y(1),
1
là gọn
(x )rút mộtvà nghiệm
đặt z- =òriêng
u ¢ tacủa
pdx được (1), ta tìm
e
.u ¢¢ta
yVậy
1nghiệm
+ có ¢+ p.y) 1=)uhai
(2yriêng
1 y 2 (xthứ y¢1=(dưới
x0) ò y 1.z ¢y= dx
Þ dạng -=(2yy 1¢(x+).pu.(yx1 ))z.
2 2 1
y ( x )
¢ = y 1¢.u 2+y ¢y 1.u ¢Þ y 2¢¢= y 1¢¢.u +e -2òy 1¢pdx
y 2dz 1 .u ¢+ y 1.u ¢¢.
1
Þ = - dx - pdx Þ z = .
z y1 2
(y 1 )
Bài 3. Phương trình vi phân cấp 2
• Tập hợp tất cả các nghiệm tổng quát của (1) là
không gian hai chiều
{ }
W = y 0 y 0 = C 1y 1(x ) + C 2y 2 (x ) (C 1, C 2 Î ¡ )
Bài 3. Phương trình vi phân cấp 2
b) Phương trình vi phân không thuần nhất
• Để
Côngtìmthức
Nghiệm C riêng
1
) vàcủa
(xnghiệm (x ) , ta
C 2phương
tổng giải
quát y tqhệcủa
trình viWronskian
phương
phân tổngtrình
quát
không
khôngthuần
ìï C ¢(xnhất
thuần nhất
)y ((2)
x(2)
) +có

C dạng
¢(x )y 2 (x ) = 0
ï 1 1 2
yír (x ) y= C(x1)(x=).yy1((xx)) ++ Cy 2((xx )).y 2(x )
ïï C ¢(x )tq
y ¢ ( x ) + C 0 ¢(x )y ¢(xr ) = f (x )
trong đóïî y 11, y 2 là1 nghiệm2riêng2 của (1) tương ứng.
Bài 3. Phương trình vi phân cấp 2
3.3. Phương trình vi phân tuyến tính hệ số hằng
3.3.1. Phương trình vi phân thuần nhất
PhươngPhương
trình vi phân
phápthuần
giải nhất hệ số hằng có dạng
Gọi phương trình
y ¢¢+ đặc
a1y ¢trưng
+ a 2ycủa
= 0(1)(1)là
2
k đó
trong + acác
1
k +
hệasố
2
=a 0
, a(1¢
Î) ¡ .
1 2
Bài 3. Phương trình vi phân cấp 2
 Trường hợp 2 1
Phươngtrình
Phương ¢) ¢có
trình(1(1 ) có2 nghiệm
nghiệm kép thựckphân. biệt k1, k2 .
Khi
Khi đó,đó,
(1)(1)
cócóhaihai nghiệm
nghiệm riêng
riêng
kx kxx
yy11 =
= ee 1 ,, yy2 == xe
k x k
2
e 2

và nghiệm tổng
và nghiệm tổng quát là quát là
y = (C 1k1+x C 2x )ekkx2x
y = C 1e + C 2e
Bài 3. Phương trình vi phân cấp 2
 Trường hợp 3
(1¢) có hai nghiệm phức liên hợp k1,2 = a ± i b .
Khi đó, (1) có hai nghiệm riêng
ax ax
y1 = e cos bx , y 2 = e sin bx
và nghiệm tổng quát là
ax
y = e (C 1 cos bx + C 2 sin bx )
Bài 3. Phương trình vi phân cấp 2
¢
¢ ¢ ¢¢ - 2x ¢
VD 5.
6. Giải ¢
phương
pt vi trình
phân vi phân
Þ y = [- 2C 1 + C 2 (1 - 2x )]e 30y =(**
y + 4y + y4y += 0). .
Giải. yPhương
Thay thỏa = trình
(- 1)điều y ¢(đặc
2, kiện - y1)(trưng
-=1)1=vào2, (y*¢)(-, (1)
**= ) ta1.được:
2
Giải. Phương
k + trình
3k = đặc
0 Û- trưng
2 k = 0, k - 2= - 3 .
C 1 = 7e , C1 2 = 5e2 .
2
Vậy phương k trình
+ 4 kcó+ 4
hai = NR0 Û
y k
-=2=x1,- -2y 2 .= e - 3x
Vậy y = (7 + 5x )1e .2
- 2x
Nghiệm tổng quát là y = (
và nghiệm tổng quát là y = C + C e .C 1
+ C 2
x ) e - 3x ( *)
1 2
Bài 3. Phương trình vi phân cấp 2
VD
Vậy7.
8. Giải pt
phương phương
vi phân
trình y ¢¢nghiệm
cótrình
hai y ¢+ riêng
vi 2phân
+ y7¢y¢+= 16
0y. = 0 .
Giải.
Giải. Phương
Phương trình
-trình
x đặc trưng
đặc trưng - x
y = e cos 6 x , y 2 = e sin 6 x
2 12
k +k 16+ =2k0+Û7 k=1,20=Û ±k4i Þ= -a 1=± 0,i b6=. 4 .
và nghiệm tổng quát là 1,2
Vậy nghiệm tổng quát là
- x
y = ey = C ( cos 6 x + C
C 1 cos 4x + C 2 sin 4x
1 2
sin . 6)x .
Bài 3. Phương trình vi phân cấp 2
3.3.2. Phương trình vi phân không thuần nhất
Phương
a) trìnhpháp
Phương vi phân
tìmkhông
nghiệmthuần nhấtđặc
riêng có dạng
biệt
Xét hai phương
y ¢¢+ atrình
y ¢+ via phân
y = liên
f ( x ) kết:
(2)
1 2
y ¢¢+ a1y ¢+ a2y = 0 (1)
trong đó các hệ số a1, a 2 Î ¡ .
y ¢¢+ a1y ¢+ a 2y = f (x ) (2)
Bài 3. Phương trình vi phân cấp 2
ax
• Dạng 1: f (x ) = e Pn (x )
(trong đó Pn (x ) là đa thức bậc n ).
Bước 2. Xác định
1. Viết nghiệm m : riêng của (2) dưới dạng
2)
3) Nếu kkk=== aaa là
1) Nếu không
làynghiệm
= là
nghiệm
x mnghiệm
kép
e a xđơn
Qcủa( của
của
x phương
phương
) phương
trìnhtrình
đặc
r n
đặc trưng của
trưng của (1) thì (1) m =
thì m 2 =
. ..0
1
(Qn (x ) là đa thức đầy đủ có bậc n ).
Bước 3. Thế y r tìm được ở bước 2 vào (2) và đồng
nhất thức ta được nghiệm riêng cần tìm.
Bài 3. Phương trình vi phân cấp 2

• Dạng 2: f ( x ) = e ax éP (x ) cos bx + Q (x ) sin bx ù


êë n m úû
(Pn (x ) , Qm (x ) là đa thức bậc n và m ).
Bước
2) Nếu2.
3. aXác
1. Thế± iđịnh
ybr là sknghiệm
tìm :=
được ởcủa
max{ m }2 và
vàoviết
n , phương
bước (2)nghiệm
trình đặcđồng

1) trưng
Nếu anhất ± i(1)
của
riêng không
bcủa
thức ta sđược
thì(2) =là1nghiệm
dưới dạng của
.nghiệm phương trình
riêng.
đặc trưng của s a(1)x thì s = 0 .
y r = x e [R k (x ) cos bx + H k (x ) sin bx ]
(R k (x ), H k (x ) là đa thức đầy đủ bậc k ).
Bài 3. Phương trình vi phân cấp 2
VD a9.=Tìm
Do 1 không là nghiệm của k + 2k + 1vi=phân
nghiệm riêng của phương 2 trình 0
x ¢ x
¢¢
nên m = 0 Þ y yr =+e 2y(A +x +y = . .
B )xe
x
Thế
Giải.y rTavào
có phương trình, avà=đồng
f (x ) = xe 1, P1nhất
(x ) =thức,
x . ta được:
Suy ra1 y = x m 1e x (A x + B ) .x - 1 x
A = , Br = - Þ yr = e .
4 4 4
Bài 3. Phương trình vi phân cấp 2
2
VD a10.= Tìm
Do nghiệm
- 1 là riêng
nghiệm képcủacủaphương
k + 2ktrình
+ 1 =vi 0phân
2¢ - x - x
¢
¢
nên m = 2 Þ yyr =+ Cx2y e+ y. = 2e .
Thế
Giải.y rTavào
có pt
f (và 2e - nhất
đồng
x) = x
, a thức
= - ta P0 (x )C= =2 .1.
1, được
2 - x
Suy ra y r =VậyCx y re = .x e .
m - x
Bài 3. Phương trình vi phân cấp 2
VD a11.
Do ± Tìm
i b = dạng
1 ± inghiệm
không là riêng của pt
nghiệm củavi phân
¢¢ 2¢ x x
y + k2y +- 23ky- =3e= cos x +s 3=xe0 .sin x .
0 nên
Vậy
Giải.dạng
Ta cónghiệm e x (cos
f (x ) =riêng củax phương
+ 3x sintrình
x ) là
x a = 1, b = 1, n = 0, m = 1, k = 1 .
Þ
y r = e [(A x + B ) cos x + (Cx + D ) sin x ].
Suy ra y r = x se x [(A x + B ) cos x + (Cx + D ) sin x ].
Bài 3. Phương trình vi phân cấp 2
VD
Vậy12.dạngTìm dạng nghiệm
nghiệm riêng cần riêng
tìm của
là pt vi phân
¢
¢ x é
¢ 2 x
y ry =- xe2y ê(+A x2y += Bx
2
e [(+x C+) cos
1) cos
x x + x sin x ].
ë
Giải. Ta có a = 1, b = 1, + (Dx + Ex + F ) sin x ù
k = 22 .
ú.
1 ± i là nghiệm của k - 2k + 2 = 0 Þ s =û 1.
2
Bài 3. Phương trình vi phân cấp 2
b) Phương pháp giải phương trình (2)
• Phương pháp cộng nghiệm
Nghiệm tổng quát của phương trình không thuần
nhất (2) bằng tổng nghiệm tổng quát của phương
trình thuần nhất (1) với 1 nghiệm riêng của (2)
y tq (x ) = y 0 (x ) + y r (x )
Bài 3. Phương trình vi phân cấp 2
¢
¢ ¢ ¢
¢ ¢ x
VD 13. Giải pt vi phân y - 2 y + y =
Pt y - 2y + y = 0 có NTQ y 0 = (C 1 + C 2x )e . x ( *)
thỏa điều kiện y (0) = x y ¢(0) = 0 .
3,
Suy ra y tq = (C 1 + C 2x )e + x + 2 .
m
Giải. Dạng nghiệm riêng là y = x ( A x
Từ điều kiện, ta có nghiệm y = (1 - 2x )e + x + 2.
r
x+ B ) .
2
Do a = 0 không là nghiệm của k - 2k + 1 = 0
nên m = 0 Þ y r = A x + B Þ y r = x + 2 .
Bài 3. Phương trình vi phân cấp 2
• Phương pháp chồng chất nghiệm
Cho phương trình vi phân
y ¢¢+ a1y ¢+ a 2y = f1(x ) + f2 (x ) (3)
Nếu y r và y r lần lượt là nghiệm riêng của
1 2

y ¢¢+ a1y ¢+ a 2y = f1(x ) , y ¢¢+ a1y ¢+ a 2y = f2(x )


thì nghiệm riêng của (3) là y r = y r + y r
1 2
Bài 3. Phương trình vi phân cấp 2
x - x
¢¢ ¢
VD 14. Giải pt vi phân y + 2y + y = xe + 2e .
Giải.khác,
Mặt Từ VD 9 và VD
phương y ¢¢ta+ có:
trình10, 2y ¢+ y = 0 có NTQ
x - 1 x- x 2 - x
y r = y ry 0+=y r(C=1 + C 2x )ee +. x e .
1 2 4
x- 1 x 2 - x
Vậy y tq = e + (C 1 + C 2x + x )e .
4
………………….…..THE END…………………………

You might also like