Professional Documents
Culture Documents
Đối với hạt có kích thước nhỏ (bụi, sét): kích cỡ hạt được xác định
căn cứ tốc độ chìm lắng của chúng
BIỂU ĐỒ THÀNH PHẦN HẠT (GRADATION CURVES)
#4 #10 #40 #200
100
90
2 80
Hàm
1 lượng hạt
3 70 cát: 97-
24=73%
50
Hàm
lượng
40 hạt sét
52%
30
20
10
0
100 10 1 0.1 0.01 0.001
Đường kính cỡ hạt (mm)
Mẫu đất Phân loại % Hạt lọt qua - Finer (mm) Công trình
Sample Classification 50,1 25,4 19,1 9,52 4,67 2,0 0,42 0,074 0,002 Project
+ + + + + +
- -
Nước liên kết: nước liên kết được giữ chặt trong các
lỗ rỗng nhỏ có độ nhớt lớn hơn nước thông thường,
không truyền áp lực thủy tĩnh.
Nước tự do
Vỏ sáp
Mẫu đất
Trong tính toán, đại lượng tỷ trọng hạt Gs thường được sử dụng
s
Gs Với w = 1,0 g/cm3
w
Độ rỗng n và hệ số rỗng e:
Vr Vr
n% 100% e
V Vs
Khối lượng thể tích đất khô: d
1W
s
Hệ số rỗng: e 1
d
e
Độ rỗng: n 100%
1 e
W s
Độ bão hòa: S r
e w
s w
Khối lượng thể tích đẩy nổi: sub 1 e
Thứ tự xác định tính chất vật lý: từ thí nghiệm đến các
đặc trưng không thí nghiệm được; không cần thiết các
công thức kết hợp; số lẻ cần chọn để đạt độ chính xác
cần thiết phục vụ tính toán.
10mm
Mẫu đất
WL
Độ
ẩm
W
10 15 20 25 30 40
Trong khi đó, giới hạn dẻo chỉ được xác định bằng
cách lăn đất trên kính mờ.
40
Khi Wp < W < WL: 0
Chỉ sổ dẻo I p
Đường "A"
Ip=0,73(WL-20) < IL < 1: đất tt. dẻo
30
Đất sét ít dẻo CL
Đất bột rất dẻo
20
Biểu đồ đường A
Thí nghiệm được tiến hành trên mẫu đất hình lăng trụ
tròn có chiều cao gấp 2 lần đường kính, tức là h = 2d.
Biến dạng
hi
1i 100%
ho
• Ứng suất
Pi
1i (KN/m2; kG/cm2) P =P/A
Ai h
Ao Mẫu đất
Với: Ai ho h=2d
d/2
1 i
4.4.3. Ứng suất và biến dạng đơn giản khi nén một trục
Đường cong quan hệ ứng suất – biến dạng từ kết quả thí nghiệm
qu
Theo định luật Hook, module
biến dạng:
E
s (kN/m )
2
E
Giá trị ứng suất lớn nhất
mà mẫu đất có thể chịu
được được gọi là cường
độ sức kháng nén đơn 0 2 4 6 8 10
qu. e (%)
4.4.3. Ứng suất và biến dạng đơn giản khi nén một trục
Các thành phần ứng suất tác dụng khi nén đơn
Pp P. cos . cos 1
p 1. cos 2 1 (1 cos 2 )
A1 A 2
Pt P. sin . cos 1
1 . sin . cos 1 sin 2
A1 A 2
P
Pp
P
Pt
4.4.3. Ứng suất và biến dạng đơn giản khi nén một trục
tảitrọng P tác dụng phân bố đều lên một tiết diện A của mẫu
đất gây ứng suất . Tải trọng thực sự tác dụng lên phần hạt rắn
của mẫu đất là P’ gây ứng suất hữu hiệu ’.
= ’ + u
Ứng suất hữu hiệu và
áp lực nước lỗ rỗng u
() P
zg = .z
xg = zg.Ko
z
z z
z i hi
Hay tổng quát hơn trong nền nhiều lớp
4.4.4. Tính nén lún của đất và thí nghiệm nén cố kết
Biểu thức xác định hệ số rỗng của đất tương ứng với độ
lún hi khi chịu tải trọng:
h 0.80
ei eo i 1 eo
ho 0.75
0.70
Hệ số nén a là độ dốc
của đường cong: 0.65
hệ số rỗng e
de
a
0.60
d 0.55
Eo
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 101112131415 16171819202122 232425262728 29303132
Với: 1
1
Đường cong nén lún
2.20
2.00
Chỉ số nén
Hệ số rỗng e
1.80
en 1 en
Cc 1.60 Cc
log n log n 1
1.40
1.20
Cs
1.00
0.1 1.0 10.0
Pc
2
Ứng suất nén s (kG/cm )
4.4.5. Sức chống cắt của đất và thí nghiệm cắt trực tiếp
Sức chống cắt và định luật Coulomb
tan c
Ở đây: c- lực dính; - góc ma sát trong – đây là 2
thông số quan trọng để tính toán khả năng chịu tải
của đất nền. Ứng suất tiếp t (KN/m )
2
2
Ứng suất pháp s (KN/m )
Bước 0. Phân chia các đơn nguyên đcct (lớp đất đá) theo các tiêu
chí: tên đất, trạng thái,…
Để thực hiện định lượng, có thể theo các bước tính sau
1 n
i
2
Sth A A
n 1
Sai số lớn nhất oSth, với o tra bảng theo n, được so sánh với sai số
lớn nhất là các giá trị
A A max Và A A min
Bước 4. Độ lệch quân phương
1 n
2
S
n 1 1
A Ai
S
V
A
Bước 6. Chỉ số độ tin cậy
V
t Khi tính , c
n
V
t Cho các trường hợp khác
n
Với t tra bảng theo (n-1 hay (n-2) và xác suất tin cậy
Bước 7. Trị tính toán
A tt A 1
V 6,42
2
4
Từ các mối quan hệ
2, 055
Khối lượng riêng đất khô: d 1,685 g / cm3
1 W 1 0, 220
Hệ số rỗng: s
e 1 0,610
d Lưu ý SỐ
e
Độ rỗng: n 100% 37,9%
1 e
W s
Độ bão hòa: Sr 97,7%
e w
s w
Khối lượng thể tích đẩy nổi: sub 1,064 g / cm 3
1 e
Ví dụ 4.2
Thí nghiệm nén không nở hông (nén cố kết) một mẫu đất có chiều cao
ban đầu ho = 2,0 cm, hệ số rỗng ban đầu eo= 0,604. Số đọc đồng hồ biến
dạng ổn định dưới các cấp áp lực 0,6 và 1,4 kG/cm2 tương ứng là 37 và 63
(0,01mm). Hệ số Poisson của mẫu đất = 0,35. Xác định module tổng biến
dạng của mẫu đất.
Hệ số rỗng: h1
e1 eo 1 eo 0,574 0,37 mm
ho
20,0 mm
h2
e2 eo 1 eo 0,553
ho
0,63 mm
Hệ số nén a: de
a 0,026cm 2 / KG
d
module biến dạng tổng quát Eo: 1 en 1
Eo 37, 6 KG / cm 2
a
Ví dụ 4.3
Kết quả cắt trực tiếp một mẫu đất như bảng bên dưới. Xác định sức chống cắt
của mẫu đất.
Ứng suất pháp Ứng suất tiếp
(KN/m2) (KN/m2)
50 24,9
100 42,1
42,1 24,9
tan 0,344
100 50
Từ đó 18o58'
c 7,7 KN / m 2