You are on page 1of 78

I.

SỰ CHUYỂN HÓA TIỀN


THÀNH TƯ BẢN
Công thức chung của tư bản

H-T-H CÔNG THỨC LƯU THÔNG HÀNG


HÓA GIẢN ĐƠN

T-H-T’ CÔNG THỨC CHUNG CỦA TƯ BẢN


Tư bản là giá trị mang lại giá trị thặng dư
So
So sánh
sánh công
công thức
thức chung
chung của
của TB
TBvới
với công
công thức
thức
lưu
lưu thông
thông HH
HH giản
giản đơn
đơn

Giống nhau Khác nhau

Về
Vềđiểm
điểm Về
Vềmục
mục Về
Vềgiới
giớihạn
hạn
Về
Vềtrình
trìnhtự
tự xuất
mua xuấtphát,
phát, đích
đíchcủa
củasự
sự sự
sựvận
vận
muabán
bán kết
kếtthúc
thúc vân
vânđộng
động động
động
Trao đổi
ngang giá Trong lưu
thông dù
trao đổi
Bán cao hơn ngang giá
giá trị hay không
Trong lưu thông
ngang giá
Mua thấp hơn cũng không
Trao đổi giá trị tạo ra giá
không trị thặng dư
Mâu thuẫn công ngang giá Chuyên mua
thức T – H – T’ rẻ bán đắt

Xét nhân tố tiền


Ngoài lưu thông
Ngoài lưu thông Không thể biến
Xét nhân tố hàng T – T’
Hàng hóa sức lao động

Sức lao động trở thành hàng hóa trong những điều lịch
sử nhất định sau:

Điều kiện 1: Điều kiện 2: người


Người có sức lao có sức lao động bị
động phải được tự mất hết tư liệu sản
do về thân thể. xuất
II QUÁ TRÌNH SẢN XUẤT
RA GIÁ TRỊ THẶNG DƯ
Ví dụ nhà tư bản sản xuất sợi

GT TB ứng Giá GT SP mới Giá GT SP mới Giá


trước tiền tiền tiền
1kg bông 5đ 1kg bông 5đ 2kg bông 10đ
thành sợi chuyển thành
sợi
KH máy móc 2đ KH máy móc 2đ KH máy móc 4đ
tạo ra 1 kg sơi tạo ra 1 kg sơi tạo ra 2 kg sợi
SLĐ 1 ngày 3đ 6h lao động 3đ 12h lao động 6đ
12h mỗi giờ tạo ra tạo ra giá trị
0,5đ mới
Tổng số TB 10 Tổng số GT 10đ Tổng số GT sản 20đ
ứng ra sản phẩm phẩm
Giá trị thặng dư

Giá trị thặng dư Tư bản

Giá trị thặng dư Tư bản là giá trị 03


là phần giá trị Content
đem lại giá trị
mới dôi ra ngoài thặng dư bằng
giá trị sức lao cách bóc lột công
động và bị nhà nhân làm thuê
tư bản chiếm
không
Sản xuất giá trị thặng dư, quy luật kinh tế
tuyệt đối của CNTB
Sản xuất nhiều giá trị thặng
Mục dư là mục đích, động lực của
đích nền sản xuất TBCN

Quy luật giá Sản xuất giá trị thặng dư tối


trị thặng dư Nội
Nội dung
dung đa bằng cách tăng cường bóc
lột công nhân làm thuê

Tăng cường các phương tiện


Phương kỹ thuật và quản lý để chiếm
pháp đoạt lao động làm thuê.
Bản chất của tiền công trong CNTB


Làbiểu
biểuhiện
hiệnbằng
bằngtiền
tiềncủa
của
giá
giátrị
trịsức
sứclao
laođộng
độngnhưng
nhưng
lại
lạibiểu
biểuhiện
hiệnbên
bênngoài
ngoàilàlà
giá
giácảcảcủa
củalao
laođộng
động
Các hình thức cơ bản của tiền công

Tiền
Tiền công
công tính
tính theo
theo
sản
sản phẩm
phẩm
Các hình thức cơ bản của tiền công

Tiền
Tiền công
công tính
tính theo
theo
thời
thời gian
gian
Tiền công danh nghĩa và tiền công thực tế

Sau
Sauquá
quátrình
trìnhlàm
làmviệc
việc

Tiền
Tiềncông
côngdanh
danhnghĩa
nghĩa
Tiền công danh nghĩa và tiền công thực tế

Tiền
Tiền công
công thực
thực tế
tế
1.Thực chất của tích lũy
tư bản

Tái sản xuất mở rộng

Thực chất của tích lũy tư bản là tư bản hóa giá trị thặng dư­
Tích lũy tư bản

Nguồn gốc của


tích lũy

Giá trị thặng dư, lao động


không công của công
nhân làm thuê
2. Những nhân tố ảnh hưởng đến quy mô tích lũy
*Nâng
*Nângcao
caotrình
trình Tăng cường
độ
độbóc
bóclột
lột độ lao động

Kéo dài ngày


lao động

Bớt xén tiền


công
Những nhân tố ảnh hưởng đến quy mô tích lũy

**Tăng
Tăngnăng
năngsuất
suất
lao
laođộng
động

Giá
Giátrị
trịtư
tưliệu
liệusinh
sinh Giá
Giátrị
trịsức
sứclao
lao
hoạt
hoạtgiảm
giảm động
độnggiảm
giảm

Khối
Khốilượng
lượngm
mtăng
tăng
Những nhân tố ảnh hưởng đến quy mô tích lũy

*Sự Đó
Đólàlàbộbộphận
phậngiá
giátrị
trị
*Sựchênh
chênhlệch
lệch sử
ngày
ngàycàng
cànglớn
lớngiữa
giữa sửdụng
dụngnhưng
nhưngchưa
chưa
TBSD được
đượctính
tínhvào
vàotrong
trong
TBSDvà vàTBTD
TBTD sản
sảnphẩm
phẩm

Khối
Khốilượng
lượngm
mtăng
tăng
Những nhân tố ảnh hưởng đến quy mô tích lũy

**Quy
Quymô
môtích
tíchlũy
lũy
tư M
M==m’.V
m’.V
tưbản
bản

Khối
Khốilượng
lượngm
mtăng
tăng
3. Tích tụ và tập trung tư bản. Cấu tạo hữu cơ tư bản

Sự
Sựtăng
tăngthêm
thêmquyquymô
môtưtưbản
bản
Tích
Tích tụ
tụ tư
tư bản
bản cá
cábiệt
biệtbằng
bằngcách
cáchtư
tưbản
bảnhóa
hóa
giá
giátrị
trịthặng
thặngdư

Tăng
Tăngquyquymômôtưtưbản
bảncá
cábiệt
biệt
bằng
bằngcách
cáchhợp
hợpnhất
nhấtnhiều
nhiều
Tập
Tập trung
trung tư
tư bản
bản tư
tưbản
bảncácábiệt
biệtthành
thànhmột
mộttưtư
bản
bảncá
cábiệt
biệtkhác
kháclớn
lớnhơn
hơn
Cấu tạo hữu cơ tư bản
Cấu tạo kỹ thuật của TB
Là quan hệ tỷ lệ giữa số lượng TLSX
và SLĐ sử dụng những TLSX đó
Cấu tạo hữu cơ TB (c/v) trong quá trình sản xuất.
Là cấu tạo giá trị của tư bản do cấu
tạo kỹ thuật của tư bản quyết định
và phản ánh những biến đổi của
cấu tạo kỹ thuật đó
Cấu tạo giá trị của TB
Là quan hệ tỷ lệ giữa số lượng giá
trị của TLSX và giá trị SLĐ để tiến
hành sản xuất
T

SX

H'

T’
1.1 Giai
1.2
1.3 Giaiđoạn 2:
đoạn1:
3:Giai
Giaiđoạn sản
bán xuất
đoạn mua hàng hóa

Ba giai
đoạn
tuần
hoàn tư
bản

H’ - T’ TLSX
SL§
TLSX
T-H
...SX... H
H

SLĐ
Chu chuyển tư bản
là sự tuần hoàn tư
bản được lặp đi
lặp lại một cách có
định kỳ.
Thời gian Thời gian Thời gian
chu chuyển sản xuất Lưu thông

Số vòng chu CH
chuyển tư bản
n = ch
Thời gian
sản xuất

Thời gian Thời gian


Thời gian
gián đoạn dự trữ
lao động
lao động
sản xuất

Công nhân Đối tượng lao động Hàng hóa


đang sản không chịu sự tác động dự trữ
xuất của người lao động trong kho
Thời gian Thời gian Thời gian
mua bán
lưu thông
C1: Tài sản cố định C2: Nguyên vật liệu Lao động mới (V + M)
Những giả định khi nghiên cứu tái sản xuất xã hội

Trong xã hội có giai cấp cơ


bản: tư sản và vô sản

 Hàng hóa được mua bán


theo đúng giá trị, không đề
cập tới quan hệ cung cầu và
cạnh tranh
Những giả định khi nghiên cứu tái sản xuất xã hội
Cấu tạo hữu cơ c/v không thay đổi
 Tư bản bất biến được chuyển hết vào sản phẩm trong
một năm.
Không xét tới ngoại thương
m’= 100%
Điều kiện thực hiện tổng sản phẩm
xã hội trong tái sản xuất giản đơn

Điều kiện I I(v + m) = IIc


Điều kiện II I(c + v + m) = Ic + IIc
Điều kiện III I(v + m) + II (v + m) = II (c + v + m)
Điều kiện thực hiện tổng sản phẩm
xã hội trong tái sản xuất mở rộng

Điều kiện I I(v + m) > IIc


Điều kiện II I(c + v + m) > Ic + IIc
Điều kiện III I(v + m) + II (v + m) > II (c + v + m)
GNP

Hưng thịnh
Khủng
hoảng
Phục hồi
Tiêu điều

Thời gian
k=c+v

G = c + (v + m)

Giá trị hàng hóa Chi phí SX


TBCN
Về mặt lượng c+v+m c +v
Về mặt chất Phản ánh đúng đầy Phản ánh hao phí
đủ, hao phí lao động của nhà tư bản,
xã hội cần thiết để tạo không tạo ra giá
ra giá trị hàng hóa trị
G = c + (v + m) = k +m
G=k+p
-Nguồn gốc của p
-Bản chất của p
- So sánh m và p
m p
Về mặt lượng m = p; m > p; m<p
Về mặt chất Giá trị thặng dư do Là hình thức biểu
công nhân tạo ra hiện bên ngoài
trong lĩnh vực sản của giá trị thặng
xuất dư được tạo ra
trong lĩnh vực lưu
thông
m p
p' = x 100% = x 100%
c+v k

m’ p’
Về mặt lượng m’ > p’
Về mặt chất Phản ánh trình độ Phản ánh mức
bóc lột của nhà doanh lợi của việc
TB đối với công đầu tư tư bản
nhân
Tỷ suất giá trị thặng dư
Cấu tạo hữu cơ tư bản
Những nhân tố ảnh hưởng
đến tỷ suất lợi nhuận Tốc độ chu chuyển tư bản
Tiết kiệm tư bản bất biến
Cạnh
tranh
trong nội
bộ ngành
và sự
hình
thành giá
trị thị
trường

-Khái niệm cạnh tranh


-Khái niệm cạnh tranh trong nội bộ ngành
+Mục đích cạnh tranh
+Biện pháp cạnh tranh
+Kết quả cạnh tranh
GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG

CẠNH TRANH TRONG NỘI BỘ NGÀNH

Kỹ thuật công Tổ chức sản Quy mô sản Trình độ tay


nghệ xuất xuất nghề
Sở hữu tư nhân tư bản chủ nghĩa về tư liệu sản xuất
-Khái niệm cạnh tranh giữa các ngành
Cạnh tranh
+Nguyên nhân cạnh tranh
giữa các +Biện pháp cạnh tranh
ngành và sự +Kết quả cạnh tranh
hình thành
lợi nhuận
bình quân

Ngành sản Chi phí sản xuất TBCN m’ m P’


xuất
Cơ khí 80c + 20v 100% 20 20%
Dệt 70c + 30v 100% 30 30%
Da 60c + 40v 100% 40 40%
S¶n xuÊt n­íc hoa

p' 
m x100%
 (c  v )

Lợi nhuận bình quân P = p’ x k


Sự chuyển
hóa giá trị
hàng hóa
thành giá
cả sản
xuất
Giá cả sản xuất = k + p
Ngành sản Chi phí sản xuất m Giá trị p Giá cả Chênh
xuất TBCN SX lệch

Cơ khí 80c + 20v 20 120 30 130 + 10


Dệt 70c + 30v 30 130 30 130 0
Da 60c + 40v 40 140 30 130 -10
Tổng 210c + 90v 90 390 90 390
Tư bản thương nghiệp là một bộ
phận của tư bản công nghiệp được
tách rời ra và phục vụ quá trình lưu
thông hàng hóa của TBCN

T – H – T’ (T’ > T)

Phụ thuộc vào quy Độc lập với tư


mô và tốc độ vận bản công nghiệp
Động của tư bản chỉ hoạt động
công nghiệp trong lưu thông
LỢI NHUẬN THƯƠNG NGHIỆP= GIÁ BÁN HH – GIÁ MUA HH

Lợi nhuận thương nghiệp là


một phần giá trị thặng dư
được sáng tạo ra trong lĩnh
vực san và do tư bản công
nghiệp nhượng lại cho nhà
tư bản thương nghiệp để tư
bản thương nghiệp thực
hiện chức năng lưu thông
Quyền sở hữu tách rời quyền sử dụng

Đặc điểm tư bản cho vay Một loại hàng hóa đặc biệt

Tư bản được sùng bái nhất


Lợi tức là cái giá mà nhà tư bản hoạt động phải trả cho người
chủ sở hữu tư bản cho vay về quyền tạm thời được sử dụng
khoản tư bản tiền tệ của người đó

Bản chất của lợi tức chính là một phần của lợi nhuận bình
quân mà nhà tư bản đi vay trả cho nhà tư bản cho vay

Nguồn gốc của lợi tức là một phần giá trị thặng dư do công
nhân sáng tạo ra trong lĩnh vực sản xuất
Tín dụng tư bản chủ nghĩa

Tín dụng thương nghiệp Tín dụng ngân hàng

-Mua bán chịu hàng hóa -Vay mượn qua ngân hàng
-Giá bán chịu cao hơn giá - Vai trò trung tâm
bán hiện thời -Thức đẩy hỗ trợ tín dụng
-Sử dụng kỳ phiếu thương nghiệp
Ngân hàng trong chủ nghĩa tư bản là một doanh nghiệp kinh
doanh tiền tệ, làm môi giới giữa người đi vay và người cho vay

NGÂN HÀNG

NGHIỆP VỤ NGHIỆP VỤ
NHẬN GỬI CHO VAY
- Vốn tự có của chủ - Cho vay bằng thế
ngân hàng chấp
- Vốn nhàn rỗi của tư - Cho vay bằng tín
bản công nghiệp chấp
- Vốn của tư bản thực
lợi
- Vốn nhàn rỗi của
nhân dân
PNH = Zcho vay - Znhận gửi – chi phí hoạt động của ngân hàng + khoản thu khác

P’NH= ( PNH / Ktự có của NH) x 100%


Công ty Là một doanh nghiệp mà vốn của nó được hình thành từ
cổ phần sự đóng góp của nhiều người thông qua phát hành cổ
phiếu và trái phiếu

CÔNG TY CỔ PHẦN
Cổ phiếu Cổ đông Cổ tức
Công ty
cổ phần

Một là: Hai là:


Lợi tức Tỷ suất
cổ phần lợi tức
mà cổ gửi vào
phiếu ngân
mang lại hàng
Tư bản giả tồn tại dưới hình thức các chứng
Tư bản khoán có giá và mang lại thu nhập cho
giả những người có chứng khoán.
Một là: có thể mang lại
thu nhập cho người sở
hữu nó

Hai là: có thể mua Ba là: tư bản giả không có giá


bán được. Giá cả trị, nó có thể tăng hay giảm
của nó do tỷ suất lợi mà không cần đến sự thay đổi
tức quyết định tương đương của tư bản thật
Thị trường chứng khoán là nơi mua, bán chứng khoán có giá
Thị
trường
chứng
Sơ cấp Thứ cấp
khoán
Sự hình
thành
quan hệ
sản xuất
TBCN
trong nông
nghiệp ở
Châu Âu

Đức, Ý, Nga sa hoàng... Chuyển dần từ kinh tế


địa chủ phong kiến sang kinh doanh theo
phương thức sản xuất TBCN sử dụng lao động
làm thuê.
Pháp, Anh, Mỹ ...thông qua các mạng dân
chủ tư sản, thủ tiêu quyền sở hữu phong
kiến, phát triển CNTB trong nông nghiệp
Bản
chất địa

TBCN

Địa tô tư bản chủ nghĩa là bộ phận


lợi nhuận siêu ngạch. là phần giá trị
thặng dư còn lại sau khi đã khấu trừ đi
phần lợi nhuận bình quân mà các nhà
tư bản kinh doanh nông nghiệp phải
nộp cho địa chủ
Các hình Địa tô chênh lệnh là phần lợi nhuận vượt ra ngoài lợi
thức địa nhuận bình quân, thu được trên những ruộng đất có
tô tư bản điều kiện sản xuất thuận lợi hơn, nó là số chênh lệch
giữa giá cả sản xuất chung được quyết định bởi điều
kiện sản xuất trên ruộng đất xấu nhất và giá cả sản
xuất cá biệt trên ruộng đất tốt và trung bình

Đất Đất
màu đang
mỡ được
thâm
canh

Địa tô chênh lệch I Địa tô chênh lệch II


Là loại địa tô thu được trên Là loại địa tô thu được
những ruộng dất có độ màu mỡ nhờ thâm canh
tự nhiên thuận lợi, gần nơi tiêu
thụ, gần đường giao thông
Địa tô tuyệt đối mà tất cả các nhà tư bản
kinh doanh nông nghiệp đều phải nộp
cho địa chủ dù ruộng đất đó tốt hay xấu

Địa tô chênh lệch Địa tô tuyệt đối


Giống Đều là lợi nhuận siêu ngạch; nguồn gốc của chúng đều
là một bộ phận giá trị thặng dư do lao động của công
nhân làm thuê trong lĩnh vực nông nghiệp tạo ra
Khác Do độc quyền kinh Do độc quyền tư hữu ruộng
doanh ruộng đất gây ra đất gây ra
Địa tô độc quyền chính là hình thức địa tô
đặc biệt nó gắn với đất xây dựng, với hầm
mỏ, với khu du lịch đặc biệt
+ Trồng các cây quý hiếm
+ Tồn tại các mỏ kim loại quý
+ Gắn với khu đất, xây dựng được các
trung tâm thương mại lớn.
+ Khai thác dầu lửa
Gía cả ruộng đất là giá mua số địa tô do đất đai ấy
đem lại theo tỷ suất lợi tức hiện hành

CNTB càng Tỷ suất lợi tức Giá cả ruộng


phát triển có xu hướng đất ngày càng
giảm tăng

You might also like