You are on page 1of 32

CHUYÊN ĐỀ ĐỌC BÁO CÁO TÀI CHÍNH

Công Ty Cổ Phần Bóng đèn phít nước Rạng Đông


NHÓM: BẠC PHẬN Thành NHÓM:
viên: BẠC PHẬN
1. Nguyễn Ngọc Duy Lai (NT)
2. Đặng Minh Nhật
3. Trần Quốc Dương
4. Nguyễn Ngọc Bảo
5. Nguyễn Nguyên Châu
6. Trần Thiên Phú
7. Nguyễn Trung Thảo
8. Trần Văn Chung
9. Lê Thanh Trung
10. Nguyễn Hoàng Đức Thuận
Công ty cổ phần Bóng đèn Phích
nước Rạng Đông (tiền thân là nhà máy
Bóng đèn Phích nước Rạng Đông) được
khởi công xây dựng từ năm 1958, là
một trong 13 nhà máy đầu tiên
được thành lập theo quyết định của
Chính phủ, đặt nền móng cho
nền công nghiệp Việt Nam thời kỳ đầu
xây dựng chủ nghĩa xã hội.

Công ty CP Bóng đèn Phích nước Rạng Đông được


thành lập vào ngày 30/03/2004. Năm 2006, RAL
chính thức giao dịch tại Sở giao dịch chứng khoán
Thành phố Hồ Chí Minh (HOSE). Ngành nghề kinh
doanh chính của doanh nghiệp bao gồm Sản xuất
kinh doanh các sản phẩm bóng đèn, vật tư thiết bị
điện, dụng cụ chiếu sáng, sản phẩm thuỷ tinh và
các loại phích nước; Dịch vụ khoa học kỹ thuật,
chuyển giao công nghệ; Tư vấn và thiết kế chiếu
sáng trong dân dụng công nghiệp; Dịch vụ quảng Trụ sở của công ty CP
cáo thương mại; Dịch vụ vận chuyển hàng hóa. Bóng đèn Phích nước Rạng Đông
Cơ cấu sở hữu Cơ cấu lao động
Vị thế công ty hiện nay
• Công ty hiện có 3 kênh phân phối tại
khu vực miền Bắc và 7 chi nhánh bán
hàng tại miền Trung và Miền Nam; Hai
Nhà máy sản xuất lớn tại Hà nội và
KCN Quế võ Bắc Ninh. Tổng diện tích
139,000 m2.
• Công ty là doanh nghiệp hàng đầu về
qui mô và trang thiết bị sản xuất.
• Trung tâm R&D Chiếu sáng Rạng Đông
với đầy đủ trang thiết bị hiện đại và
hơn 90 CBNV làm việc. Trong đó có 40
Nhà máy ở Khu công nghệ cao Hòa Lạc
chuyên gia là các Giáo sư, PGS, Tiến sĩ,
Kỹ sư từ các Viện, Trường Đại học.
Vốn điều lệ
 
Giá chào bán được xác định bằng 65% giá bình quân 20
phiên liên tiếp liền trước ngày quyết định thực hiện và
không thấp hơn 110.000 đồng/cổ phiếu. Chốt phiên 4/6, giá
cổ phiếu RAL đứng ở mức 229.000 đồng/cp. Số tiền dự kiến
thu được từ đợt phát hành tính theo giá tối thiểu sẽ là
1.210 tỷ đồng. Dự kiến nếu phát hành thành công, vốn điều
lệ của công ty sẽ tăng từ 120,08 tỷ đồng lên thành 230,08 tỷ
đồng.
 
Thời gian thực hiện dự kiến trong năm 2021 và sau khi
được UBCKNN chấp thuận.
 
Về số tiền thu được, công ty sẽ dùng 963,5 tỷ đồng cho dự
án Nhà máy sản xuất các sản phẩm điện tử công nghệ cao
tích hợp hệ sinh thái chiếu sáng LED xanh, thông minh,
182,8 tỷ đồng được dùng đầu tư cho xưởng LED và 63,7 tỷ
đồng cho xưởng phích. 
Sản phẩm dịch vụ chính
- Sản xuất kinh doanh các sản phẩm bóng đèn, vật tư thiết bị điện, dụng cụ chiếu
sáng, sản phẩm thủy tinh và các loại phích nước
- Dịch vụ khoa học kỹ thuật và chuyển giao công nghệ - Xuất nhập khẩu trực tiếp
- Tư vấn và thiết kế chiếu sáng trong dân dụng, công nghiệp (không bao gồm dịch vụ
thiết kế công trình)
- Sửa chữa và lắp đặt thiết bị chiếu sáng trong dân dụng, công nghiệp
- Dịch vụ quảng cáo thương mại
- Dịch vụ vận chuyển hàng hoá
Chiến lược phát triển
Chuyển mô hình kinh doanh truyền thống sang mô hình kinh doanh mới, cung cấp sản phẩm
và dịch vụ Hệ Sinh thái 4.0, trọn gói và đồng bộ trên các nền tảng số và thương mại điện tử,
phát triển hệ sinh thái kinh doanh sáng tạo
. Chuyển thành công ty công nghệ cao, cung cấp hệ
sinh thái LED 4.0, tích hợp hệ thống thông minh
smart Home, Smart city,... .
- Tích hợp hệ thống quản trị điều hành I-4.0 dựa
trên nền ERP
Các dự án lớn
- Xây dựng và đưa vào vận hành nhà máy LED hiện
đại " make in Việt Nam " vào năm 2023.
CTCP Bóng đèn phít nước Rạng Đông
Phân phối Mã giao dịch: RAL [Hsx] Tên viết tắt: RALACO

Báo cáo cập nhật

Giá thị trường (12/10/2021): 209,600 Tuyên phong trong lĩnh vực chiếu sáng Việt Nam
THÔNG TIN CỔ PHẦN
Sàn giao dịch HSX Ngành: Sản xuất/ Sản xuất trang thiết bị, dụng cụ điện/ Sản xuất thiết bị
Vốn hóa 2,530.92 Tỷ VNĐ điện chiếu sáng.
% NN sở hữu 3.91 CTCP Bóng đèn Phích nước Rạng Đông (Mã: RAL) vừa công bố báo cáo tài
Cổ tức TM 2,500
T/S cổ tức 0.01
chính quý II/2021 với doanh thu thuần tăng 23% so với cùng kỳ năm ngoái,
KLGD 24,700 đạt 1.143 tỷ đồng.
Khoảng giá 52T 106,300-241,900
Beta 0.77 BIẾN ĐỘNG GIÁ (12/07/2021 - 12/10/2021)
Bảng báo cáo tài chính năm 2019 - 2020
CHÊNH LỆCH
2020 2019 Triệu đồng Phần trăm
Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 4,931,403,190,138 VND 4,266,942,499,265 VND 664,460,690,873 VND 15.57
Các khoản giảm trừ doanh thu 8,956,115,119 VND 11,182,650,071 VND -2,226,534,952 VND -19.91
Doanh thu thuần bán hàng và cung cấp dịch vụ 4,922,447,075,019 VND 4,255,759,849,184 VND 666,687,225,835 VND 15.67
Giá vốn hàng bán 3,414,540,925,840 VND 2,966,451,873,050 VND 448,089,052,790 VND 15.11
Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ 1,507,906,149,179 VND 1,289,307,976,134 VND 218,598,173,045 VND 16.95
Doanh thu hoạt động tài chính 11,130,142,525 VND 9,061,869,598 VND 2,068,272,927 VND 22.82
Chi phí tài chính 62,426,880,493 VND 75,646,861,814 VND -13,219,981,321 VND -17.48
Trong đó chi phí lãi vay 59,335,959,661 VND 73,473,920,599 VND -14,137,960,938 VND -19.24
chi phí bán hàng 836,341,022,696 VND 750,067,996,147 VND 86,273,026,549 VND 11.5
Chí phí quản lý doanh nghiệp 184,614,932,050 VND 112,147,823,039 VND 72,467,109,011 VND 64.62
Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh 435,653,456,465 VND 360,507,164,732 VND 75,146,291,733 VND 20.84
Thu nhập khác -10,956,469,737 VND 161,148,063,845 VND -172,104,533,582 VND -106.8
Chi phí khác 808,836,909 VND 360,106,069,555 VND -359,297,132,646 VND -99.78
Lợi nhuận khác -11,765,303,646 VND -198,958,005,710 VND 187,192,702,064 VND 94.09
Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế 423,888,149,819 VND 161,549,159,022 VND 262338990797 VND 162.39
Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành 87,805,870,935 VND 36,378,756,291 VND 51,427,114,644 VND 141.37
Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại 0 VND
Lợi nhuận sau thuế doanh nghiệp 336,082,278,884 VND 125,170,402,731 VND 210,911,876,153 VND 168.5
lãi cơ bản trên cổ phiếu 29,225 VND 10,884 VND 18,341 VND 168.51
lãi suy giảm trên cổ phiếu 27,833 VND 10,884 VND 16,949 VND 155.72
Bảng báo cáo tài chính năm 2019 - 2020
CHÊNH LỆCH
Nhận xét và đánh giá bảng
2020 2019 Triệu đồng Phần trăm
4,931,403,190,138 4,266,942,499,265
báo cáo năm 2019 - 2020
Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ VND VND 664,460,690,873 VND 15.57
Các khoản giảm trừ doanh thu 8,956,115,119 VND 11,182,650,071 VND -2,226,534,952 VND -19.91  Doanh thu bán hàng và cung
Doanh thu thuần bán hàng và cung cấp 4,922,447,075,019 4,255,759,849,184
dịch vụ VND VND 666,687,225,835 VND 15.67 cấp dịch vụ: Tuy trong thời kỳ
Giá vốn hàng bán
3,414,540,925,840
VND
2,966,451,873,050
VND 448,089,052,790 VND 15.11
dịch bệnh khó khăn nhưng
Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp 1,507,906,149,179 1,289,307,976,134 doanh nghiệp vẫn có doanh thu
dịch vụ VND VND 218,598,173,045 VND 16.95
Doanh thu hoạt động tài chính 11,130,142,525 VND 9,061,869,598 VND 2,068,272,927 VND 22.82
ở mức tăng trưởng ở mức hài
Chi phí tài chính 62,426,880,493 VND 75,646,861,814 VND -13,219,981,321 VND -17.48 lòng là 15.57% chứng tỏ là
Trong đó chi phí lãi vay 59,335,959,661 VND 73,473,920,599 VND -14,137,960,938 VND -19.24 doanh nghiệp hoạt động vẫn
chi phí bán hàng 836,341,022,696 VND 750,067,996,147 VND 86,273,026,549 VND 11.5
Chí phí quản lý doanh nghiệp 184,614,932,050 VND 112,147,823,039 VND 72,467,109,011 VND 64.62
hiệu quả.
Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh 435,653,456,465 VND 360,507,164,732 VND 75,146,291,733 VND 20.84  Các khoản giảm trừ doanh thu:
Thu nhập khác -10,956,469,737 VND 161,148,063,845 VND -172,104,533,582 VND -106.8 giảm 19.91% nhưng giá vốn
Chi phí khác 808,836,909 VND 360,106,069,555 VND -359,297,132,646 VND -99.78
-198,958,005,710
hàng bán vẫn tăng điều này
Lợi nhuận khác -11,765,303,646 VND VND 187,192,702,064 VND 94.09 chứng tỏa doanh nghiệp đã cải
Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế 423,888,149,819 VND 161,549,159,022 VND 262338990797 VND 162.39
Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện
thiện được sản phẩm, sản
hành 87,805,870,935 VND 36,378,756,291 VND 51,427,114,644 VND 141.37 phẩm ít bị trả lại và doanh
Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại 0 VND
Lợi nhuận sau thuế doanh nghiệp 336,082,278,884 VND 125,170,402,731 VND 210,911,876,153 VND 168.5
nghiệp đã làm tốt trong khâu
lãi cơ bản trên cổ phiếu 29,225 VND 10,884 VND 18,341 VND 168.51 bán sản phẩm của mình
lãi suy giảm trên cổ phiếu 27,833 VND 10,884 VND 16,949 VND 155.72
Bảng báo cáo tài chính năm 2019 - 2020
CHÊNH LỆCH

2020 2019 Triệu đồng Phần trăm


 Doanh thu bán hàng và cung cấp
4,931,403,190,138 4,266,942,499,265 dịch vụ thuần: So với năm 2019,
Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ VND VND 664,460,690,873 VND 15.57
Các khoản giảm trừ doanh thu 8,956,115,119 VND 11,182,650,071 VND -2,226,534,952 VND -19.91
2020 đã tăng 15.67% doanh
Doanh thu thuần bán hàng và cung cấp 4,922,447,075,019 4,255,759,849,184 nghiệp đã nhận được chiếc khấu
dịch vụ VND VND 666,687,225,835 VND 15.67
3,414,540,925,840 2,966,451,873,050
thương mại hoặc giảm giá hàng
Giá vốn hàng bán VND VND 448,089,052,790 VND 15.11 bán nhiều hơn khiến cho doanh
Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp 1,507,906,149,179 1,289,307,976,134
dịch vụ VND VND 218,598,173,045 VND 16.95 nghiệp có được doanh thu lớn
Doanh thu hoạt động tài chính 11,130,142,525 VND 9,061,869,598 VND 2,068,272,927 VND 22.82 hơn, cải thiện hơn so với năm
Chi phí tài chính 62,426,880,493 VND 75,646,861,814 VND -13,219,981,321 VND -17.48
Trong đó chi phí lãi vay 59,335,959,661 VND 73,473,920,599 VND -14,137,960,938 VND -19.24
2019.
chi phí bán hàng 836,341,022,696 VND 750,067,996,147 VND 86,273,026,549 VND 11.5  Giá vốn hàng bán: Có tỷ lệ chênh
Chí phí quản lý doanh nghiệp 184,614,932,050 VND 112,147,823,039 VND 72,467,109,011 VND 64.62 lệch tương đối so với doanh thu
Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh 435,653,456,465 VND 360,507,164,732 VND 75,146,291,733 VND 20.84
Thu nhập khác -10,956,469,737 VND 161,148,063,845 VND -172,104,533,582 VND -106.8
bán hàng và dịch vụ là 15.11%
Chi phí khác 808,836,909 VND 360,106,069,555 VND -359,297,132,646 VND -99.78 điều này diễn ra là do hoạt động
Lợi nhuận khác -11,765,303,646 VND
-198,958,005,710
VND 187,192,702,064 VND 94.09
sản xuất kinh doanh của doanh
Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế 423,888,149,819 VND 161,549,159,022 VND 262338990797 VND 162.39 nghiệp phát triển hoặc do giá
Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện
hành 87,805,870,935 VND 36,378,756,291 VND 51,427,114,644 VND 141.37
nguyên vật liệu tăng do sự khó
Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại 0 VND khăn trong hoạt động sản xuất
Lợi nhuận sau thuế doanh nghiệp 336,082,278,884 VND 125,170,402,731 VND 210,911,876,153 VND 168.5 nguyên vật liệu mà dịch bệnh gây
lãi cơ bản trên cổ phiếu 29,225 VND 10,884 VND 18,341 VND 168.51
lãi suy giảm trên cổ phiếu 27,833 VND 10,884 VND 16,949 VND 155.72
ra.
Bảng báo cáo tài chính năm 2019 - 2020
CHÊNH LỆCH

2020 2019 Triệu đồng Phần trăm


 Lợi nhuận gộp về bán hàng
4,931,403,190,138 4,266,942,499,265
Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ VND VND 664,460,690,873 VND 15.57 và cung cấp dịch vụ: Tăng
Các khoản giảm trừ doanh thu 8,956,115,119 VND 11,182,650,071 VND -2,226,534,952 VND -19.91
16.95% cho thấy doanh thu
Doanh thu thuần bán hàng và cung cấp 4,922,447,075,019 4,255,759,849,184
dịch vụ VND VND 666,687,225,835 VND 15.67 doanh nghiệp đã tăng nhanh
Giá vốn hàng bán
3,414,540,925,840
VND
2,966,451,873,050
VND 448,089,052,790 VND 15.11
hơn so với giá vốn hàng bán,
Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp 1,507,906,149,179 1,289,307,976,134 điều này chứng tỏ hoạt động
dịch vụ VND VND 218,598,173,045 VND 16.95
Doanh thu hoạt động tài chính 11,130,142,525 VND 9,061,869,598 VND 2,068,272,927 VND 22.82
bán hàng và cung cấp dịch vụ
Chi phí tài chính 62,426,880,493 VND 75,646,861,814 VND -13,219,981,321 VND -17.48 của doanh nghiệp đã và đang
Trong đó chi phí lãi vay 59,335,959,661 VND 73,473,920,599 VND -14,137,960,938 VND -19.24 ổn định và ngày càng phát
chi phí bán hàng 836,341,022,696 VND 750,067,996,147 VND 86,273,026,549 VND 11.5
Chí phí quản lý doanh nghiệp 184,614,932,050 VND 112,147,823,039 VND 72,467,109,011 VND 64.62
triển.
Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh 435,653,456,465 VND 360,507,164,732 VND 75,146,291,733 VND 20.84  Doanh thu hoạt động tài
Thu nhập khác -10,956,469,737 VND 161,148,063,845 VND -172,104,533,582 VND -106.8 chính: Tăng 22.82% cho thấy
Chi phí khác 808,836,909 VND 360,106,069,555 VND -359,297,132,646 VND -99.78
-198,958,005,710
doanh nghiệp đang đạt những
Lợi nhuận khác -11,765,303,646 VND VND 187,192,702,064 VND 94.09 bước thành công trong các
Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế 423,888,149,819 VND 161,549,159,022 VND 262338990797 VND 162.39
Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện
hoạt động tài chính của mình.
hành 87,805,870,935 VND 36,378,756,291 VND 51,427,114,644 VND 141.37 Việc thành công này cũng giúp
Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại 0 VND
Lợi nhuận sau thuế doanh nghiệp 336,082,278,884 VND 125,170,402,731 VND 210,911,876,153 VND 168.5
cho doanh thu bán hàng và
lãi cơ bản trên cổ phiếu 29,225 VND 10,884 VND 18,341 VND 168.51 cung cấp dịch vụ tăng lên tạo
lãi suy giảm trên cổ phiếu 27,833 VND 10,884 VND 16,949 VND 155.72 lợi thế cạnh tranh cho doanh
Bảng báo cáo tài chính năm 2019 - 2020
CHÊNH LỆCH

2020 2019 Triệu đồng Phần trăm


4,931,403,190,138 4,266,942,499,265  Chi phí tài chính: Giảm
Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ VND VND 664,460,690,873 VND 15.57
Các khoản giảm trừ doanh thu 8,956,115,119 VND 11,182,650,071 VND -2,226,534,952 VND -19.91
17.48 % nguyên nhân chi phí
Doanh thu thuần bán hàng và cung cấp 4,922,447,075,019 4,255,759,849,184 tài chính giảm có thể đến từ
dịch vụ VND VND 666,687,225,835 VND 15.67
3,414,540,925,840 2,966,451,873,050
việc các hoạt động tài chính
Giá vốn hàng bán VND VND 448,089,052,790 VND 15.11 như đầu tư tài chính, cho vay
Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp 1,507,906,149,179 1,289,307,976,134
dịch vụ VND VND 218,598,173,045 VND 16.95 và đi vay vốn bị giảm xuống
Doanh thu hoạt động tài chính 11,130,142,525 VND 9,061,869,598 VND 2,068,272,927 VND 22.82 do thời kỳ dịch bệnh, hoặc
Chi phí tài chính 62,426,880,493 VND 75,646,861,814 VND -13,219,981,321 VND -17.48
Trong đó chi phí lãi vay 59,335,959,661 VND 73,473,920,599 VND -14,137,960,938 VND -19.24
cũng có thể các hoạt động
chi phí bán hàng 836,341,022,696 VND 750,067,996,147 VND 86,273,026,549 VND 11.5 đầu tư tài chính không sinh
Chí phí quản lý doanh nghiệp 184,614,932,050 VND 112,147,823,039 VND 72,467,109,011 VND 64.62 ra các khoản lỗ.
Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh 435,653,456,465 VND 360,507,164,732 VND 75,146,291,733 VND 20.84
Thu nhập khác -10,956,469,737 VND 161,148,063,845 VND -172,104,533,582 VND -106.8
 Chi phí lãi vay: Giảm
Chi phí khác 808,836,909 VND 360,106,069,555 VND -359,297,132,646 VND -99.78 19.24% cho thấy doanh
Lợi nhuận khác -11,765,303,646 VND
-198,958,005,710
VND 187,192,702,064 VND 94.09
nghiệp đã giảm đi các khoản
Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế 423,888,149,819 VND 161,549,159,022 VND 262338990797 VND 162.39 vay của mình vì doanh
Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện
hành 87,805,870,935 VND 36,378,756,291 VND 51,427,114,644 VND 141.37
nghiệp có thể không mở
Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại 0 VND rộng quy mô sản xuất, cơ sở
Lợi nhuận sau thuế doanh nghiệp 336,082,278,884 VND 125,170,402,731 VND 210,911,876,153 VND 168.5 hạ tầng.
lãi cơ bản trên cổ phiếu 29,225 VND 10,884 VND 18,341 VND 168.51
lãi suy giảm trên cổ phiếu 27,833 VND 10,884 VND 16,949 VND 155.72
Bảng báo cáo tài chính năm 2019 - 2020  Chi phí bán hàng: Tăng
CHÊNH LỆCH
11.5 % so với năm 2019 cho
2020 2019 Triệu đồng Phần trăm thấy rằng các chi phí như giá
4,931,403,190,138 4,266,942,499,265
Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ VND VND 664,460,690,873 VND 15.57 nhân công, bao bì, bảo hành,
Các khoản giảm trừ doanh thu 8,956,115,119 VND 11,182,650,071 VND -2,226,534,952 VND -19.91 các khấu hao về sản phẩm
Doanh thu thuần bán hàng và cung cấp 4,922,447,075,019 4,255,759,849,184
dịch vụ VND VND 666,687,225,835 VND 15.67 cũng như máy móc, trang
Giá vốn hàng bán
3,414,540,925,840
VND
2,966,451,873,050
VND 448,089,052,790 VND 15.11
thiết bị có thể đã được tăng
Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp 1,507,906,149,179 1,289,307,976,134 lên bởi nhiều lý do khác
dịch vụ VND VND 218,598,173,045 VND 16.95
nhau. Điều này cũng làm
Doanh thu hoạt động tài chính 11,130,142,525 VND 9,061,869,598 VND 2,068,272,927 VND 22.82
Chi phí tài chính 62,426,880,493 VND 75,646,861,814 VND -13,219,981,321 VND -17.48 giảm đi một phần nào đó
Trong đó chi phí lãi vay 59,335,959,661 VND 73,473,920,599 VND -14,137,960,938 VND -19.24 doanh thu bán hàng của
chi phí bán hàng
Chí phí quản lý doanh nghiệp
836,341,022,696 VND 750,067,996,147 VND
184,614,932,050 VND 112,147,823,039 VND
86,273,026,549 VND
72,467,109,011 VND
11.5
64.62
doanh nghiệp.
Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh 435,653,456,465 VND 360,507,164,732 VND 75,146,291,733 VND 20.84  Chi phí quản lý doanh
Thu nhập khác -10,956,469,737 VND 161,148,063,845 VND -172,104,533,582 VND -106.8 nghiệp: Năm 2020 tăng
Chi phí khác 808,836,909 VND 360,106,069,555 VND -359,297,132,646 VND -99.78
-198,958,005,710
64.62% so với cùng kỳ 2019
Lợi nhuận khác -11,765,303,646 VND VND 187,192,702,064 VND 94.09 nguyên nhân được cho là do
Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế 423,888,149,819 VND 161,549,159,022 VND 262338990797 VND 162.39
chi phí quản lý chung của
Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện
hành 87,805,870,935 VND 36,378,756,291 VND 51,427,114,644 VND 141.37 doanh nghiệp như tiền lương
Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại 0 VND
nhân viên bộ phận quản lý
Lợi nhuận sau thuế doanh nghiệp 336,082,278,884 VND 125,170,402,731 VND 210,911,876,153 VND 168.5
lãi cơ bản trên cổ phiếu 29,225 VND 10,884 VND 18,341 VND 168.51 doanh nghiệp tăng.
lãi suy giảm trên cổ phiếu 27,833 VND 10,884 VND 16,949 VND 155.72
Bảng báo cáo tài chính năm 2019 - 2020  Lợi nhuận thuần từ hoạt
CHÊNH LỆCH
động kinh doanh: Tăng
2020 2019 Triệu đồng Phần trăm
20.84% cho thấy doanh
4,931,403,190,138 4,266,942,499,265
Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ VND VND 664,460,690,873 VND 15.57 nghiệp đã cải thiện hoạt
Các khoản giảm trừ doanh thu 8,956,115,119 VND 11,182,650,071 VND -2,226,534,952 VND -19.91
động kinh doanh hơn so với
Doanh thu thuần bán hàng và cung cấp 4,922,447,075,019 4,255,759,849,184
dịch vụ VND VND 666,687,225,835 VND 15.67 2019 có thể đến từ lợi nhuận
Giá vốn hàng bán
3,414,540,925,840
VND
2,966,451,873,050
VND 448,089,052,790 VND 15.11
bán hàng và dịch vụ.
Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp 1,507,906,149,179 1,289,307,976,134  Thu nhập khác: Giảm
dịch vụ VND VND 218,598,173,045 VND 16.95
Doanh thu hoạt động tài chính 11,130,142,525 VND 9,061,869,598 VND 2,068,272,927 VND 22.82
106.8% so với 2019 nguyên
Chi phí tài chính 62,426,880,493 VND 75,646,861,814 VND -13,219,981,321 VND -17.48 nhân là do các hoạt động
Trong đó chi phí lãi vay 59,335,959,661 VND 73,473,920,599 VND -14,137,960,938 VND -19.24 kinh doanh, dòng tiền đầu tư
chi phí bán hàng 836,341,022,696 VND 750,067,996,147 VND 86,273,026,549 VND 11.5
Chí phí quản lý doanh nghiệp 184,614,932,050 VND 112,147,823,039 VND 72,467,109,011 VND 64.62
ngoài doanh thu bán hàng
Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh 435,653,456,465 VND 360,507,164,732 VND 75,146,291,733 VND 20.84 thua lỗ.
Thu nhập khác -10,956,469,737 VND 161,148,063,845 VND -172,104,533,582 VND -106.8  Chi phí khác: Giảm 99.78%
Chi phí khác 808,836,909 VND 360,106,069,555 VND -359,297,132,646 VND -99.78
-198,958,005,710
nguyên nhân là do chi phí
Lợi nhuận khác -11,765,303,646 VND VND 187,192,702,064 VND 94.09 phát sinh do các sự kiện hay
Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế 423,888,149,819 VND 161,549,159,022 VND 262338990797 VND 162.39
Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện
các nghiệp vụ riêng biệt với
hành 87,805,870,935 VND 36,378,756,291 VND 51,427,114,644 VND 141.37 hoạt động thông thường của
Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại 0 VND
Lợi nhuận sau thuế doanh nghiệp 336,082,278,884 VND 125,170,402,731 VND 210,911,876,153 VND 168.5
doanh nghiệp giảm đi do ảnh
lãi cơ bản trên cổ phiếu 29,225 VND 10,884 VND 18,341 VND 168.51 hưởng của đại dịch.
lãi suy giảm trên cổ phiếu 27,833 VND 10,884 VND 16,949 VND 155.72
Bảng báo cáo tài chính năm 2019 - 2020
CHÊNH LỆCH  Lợi nhuận khác: Tăng
2020 2019 Triệu đồng Phần trăm
94.09% so với 2019 nhưng
4,931,403,190,138 4,266,942,499,265 vẫn còn nằm ở mức thua lỗ
Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ VND VND 664,460,690,873 VND 15.57
Các khoản giảm trừ doanh thu 8,956,115,119 VND 11,182,650,071 VND -2,226,534,952 VND -19.91
do thu nhập khác thấp hơn
Doanh thu thuần bán hàng và cung cấp 4,922,447,075,019 4,255,759,849,184 phần chi phí khác.
dịch vụ VND VND 666,687,225,835 VND 15.67
3,414,540,925,840 2,966,451,873,050
 Tổng lợi nhuận kế toán
Giá vốn hàng bán VND VND 448,089,052,790 VND 15.11 trước thuế: Tăng 162.39%
Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp 1,507,906,149,179 1,289,307,976,134
dịch vụ VND VND 218,598,173,045 VND 16.95 cho thấy kết quả kinh doanh
Doanh thu hoạt động tài chính 11,130,142,525 VND 9,061,869,598 VND 2,068,272,927 VND 22.82 của doanh nghiệp đang rất tốt
Chi phí tài chính 62,426,880,493 VND 75,646,861,814 VND -13,219,981,321 VND -17.48
Trong đó chi phí lãi vay 59,335,959,661 VND 73,473,920,599 VND -14,137,960,938 VND -19.24
cải thiện nhiều so với 2019.
chi phí bán hàng 836,341,022,696 VND 750,067,996,147 VND 86,273,026,549 VND 11.5 Đến từ doanh số bán hàng
Chí phí quản lý doanh nghiệp 184,614,932,050 VND 112,147,823,039 VND 72,467,109,011 VND 64.62 tăng, doanh thu hoạt động tài
Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh 435,653,456,465 VND 360,507,164,732 VND 75,146,291,733 VND 20.84
Thu nhập khác -10,956,469,737 VND 161,148,063,845 VND -172,104,533,582 VND -106.8
chính tốt chi phí tài chính
Chi phí khác 808,836,909 VND 360,106,069,555 VND -359,297,132,646 VND -99.78 giảm.
Lợi nhuận khác -11,765,303,646 VND
-198,958,005,710
VND 187,192,702,064 VND 94.09
 Chi phí thuế thu nhập
Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế 423,888,149,819 VND 161,549,159,022 VND 262338990797 VND 162.39 doanh nghiệp hiện hành :
Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện
hành 87,805,870,935 VND 36,378,756,291 VND 51,427,114,644 VND 141.37
tăng 141.37% so với năm
Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại 0 VND 2019 nguyên nhân do hoạt
Lợi nhuận sau thuế doanh nghiệp 336,082,278,884 VND 125,170,402,731 VND 210,911,876,153 VND 168.5 động sản xuất kinh doanh của
lãi cơ bản trên cổ phiếu 29,225 VND 10,884 VND 18,341 VND 168.51
lãi suy giảm trên cổ phiếu 27,833 VND 10,884 VND 16,949 VND 155.72
doanh nghiệp tăng lên.
Bảng báo cáo tài chính năm 2019 - 2020
CHÊNH LỆCH
 Lợi nhuận sau thuế doanh
2020 2019 Triệu đồng Phần trăm
4,931,403,190,138 4,266,942,499,265
nghiệp: Tăng 168.5% cho
Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ VND VND 664,460,690,873 VND 15.57 thấy rằng doanh nghiệp
Các khoản giảm trừ doanh thu 8,956,115,119 VND 11,182,650,071 VND -2,226,534,952 VND -19.91
Doanh thu thuần bán hàng và cung cấp 4,922,447,075,019 4,255,759,849,184
đang kinh doanh tốt sinh lợi,
dịch vụ VND VND 666,687,225,835 VND 15.67 trong năm tài chính vừa qua
3,414,540,925,840 2,966,451,873,050
Giá vốn hàng bán VND VND 448,089,052,790 VND 15.11 doanh nghiệp hoạt động có
Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp 1,507,906,149,179 1,289,307,976,134 hiệu quả.
dịch vụ VND VND 218,598,173,045 VND 16.95
Doanh thu hoạt động tài chính 11,130,142,525 VND 9,061,869,598 VND 2,068,272,927 VND 22.82  Lãi cơ bản trên cổ phiếu:
Chi phí tài chính 62,426,880,493 VND 75,646,861,814 VND -13,219,981,321 VND -17.48 Tăng 168.51% do hoạt động
Trong đó chi phí lãi vay 59,335,959,661 VND 73,473,920,599 VND -14,137,960,938 VND -19.24
chi phí bán hàng 836,341,022,696 VND 750,067,996,147 VND 86,273,026,549 VND 11.5
kinh doanh của doanh
Chí phí quản lý doanh nghiệp 184,614,932,050 VND 112,147,823,039 VND 72,467,109,011 VND 64.62 nghiệp có sự tăng trưởng
Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh 435,653,456,465 VND 360,507,164,732 VND 75,146,291,733 VND 20.84 dẫn đến giá cổ phiếu tăng.
Thu nhập khác -10,956,469,737 VND 161,148,063,845 VND -172,104,533,582 VND -106.8
Chi phí khác 808,836,909 VND 360,106,069,555 VND -359,297,132,646 VND -99.78
 Lãi suy giảm trên cổ phiếu:
-198,958,005,710 Tăng 155.72% vì cố phiểu
Lợi nhuận khác -11,765,303,646 VND VND 187,192,702,064 VND 94.09
Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế 423,888,149,819 VND 161,549,159,022 VND 262338990797 VND 162.39
phổ thông dự kiến được phát
Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành thêm số lượng là
hành
Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại
87,805,870,935 VND 36,378,756,291 VND 51,427,114,644 VND
0 VND
141.37
575000 cổ phần.
Lợi nhuận sau thuế doanh nghiệp 336,082,278,884 VND 125,170,402,731 VND 210,911,876,153 VND 168.5
lãi cơ bản trên cổ phiếu 29,225 VND 10,884 VND 18,341 VND 168.51
lãi suy giảm trên cổ phiếu 27,833 VND 10,884 VND 16,949 VND 155.72
Bảng báo cáo tài chính năm 2019 - 2020
CHÊNH LỆCH

2020 2019 Triệu đồng Phần trăm


4,931,403,190,138 4,266,942,499,265
Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ VND VND 664,460,690,873 VND 15.57
Các khoản giảm trừ doanh thu 8,956,115,119 VND 11,182,650,071 VND -2,226,534,952 VND -19.91
Doanh thu thuần bán hàng và cung cấp 4,922,447,075,019 4,255,759,849,184  Tỷ suất sinh lợi của doanh
dịch vụ VND VND 666,687,225,835 VND 15.67
3,414,540,925,840 2,966,451,873,050 thu thuần:
Giá vốn hàng bán VND VND 448,089,052,790 VND 15.11
Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp 1,507,906,149,179 1,289,307,976,134
dịch vụ VND VND 218,598,173,045 VND 16.95
Doanh thu hoạt động tài chính 11,130,142,525 VND 9,061,869,598 VND 2,068,272,927 VND 22.82
Chi phí tài chính 62,426,880,493 VND 75,646,861,814 VND -13,219,981,321 VND -17.48
Trong đó chi phí lãi vay 59,335,959,661 VND 73,473,920,599 VND -14,137,960,938 VND -19.24
chi phí bán hàng 836,341,022,696 VND 750,067,996,147 VND 86,273,026,549 VND 11.5
Chí phí quản lý doanh nghiệp 184,614,932,050 VND 112,147,823,039 VND 72,467,109,011 VND 64.62
Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh 435,653,456,465 VND 360,507,164,732 VND 75,146,291,733 VND 20.84
Thu nhập khác -10,956,469,737 VND 161,148,063,845 VND -172,104,533,582 VND -106.8
Chi phí khác 808,836,909 VND 360,106,069,555 VND -359,297,132,646 VND -99.78 Nhận xét: Cứ 100% doanh thu
-198,958,005,710 thuần sẽ thu được 6.82% lợi nhuận
Lợi nhuận khác -11,765,303,646 VND VND 187,192,702,064 VND 94.09
Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế 423,888,149,819 VND 161,549,159,022 VND 262338990797 VND 162.39
sau thuế
Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện
hành 87,805,870,935 VND 36,378,756,291 VND 51,427,114,644 VND 141.37
Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại 0 VND
Lợi nhuận sau thuế doanh nghiệp 336,082,278,884 VND 125,170,402,731 VND 210,911,876,153 VND 168.5
lãi cơ bản trên cổ phiếu 29,225 VND 10,884 VND 18,341 VND 168.51
lãi suy giảm trên cổ phiếu 27,833 VND 10,884 VND 16,949 VND 155.72
Bảng báo cáo kết quả kinh doanh
31/12/2020 1/1/2020 CHÊNH LỆCH TUYỆT ĐỐI %
TÀI SẢN NGẮN HẠN 3,731,062,011,987 VND 2,764,065,929,714 VND 966,996,082,273 VND 34.98
TIỀN VÀ CÁC TÀI KHOẢN ĐƯƠNG
TIỀN 979,359,432,981 VND 657,366,550,290 VND 321,992,882,691 VND 48.98
CÁC KHOẢN PHẢI THU NGẮN
HẠN 2,090,528,164,173 VND 1,264,708,648,694 VND 825,819,515,479 VND 65.3
HÀNG TỒN KHO 656,755,318,526 VND 833,956,579,552 VND -177,201,261,026 VND -21.25
TÀI SẢN NGẮN HẠN KHÁC 4,419,096,307 VND 8,034,151,178 VND -3,615,054,871 VND -45
TÀI SẢN DÀI HẠN 294,949,659,747 VND 297,765,733,665 VND -2,816,073,918 VND -0.95
CÁC KHOẢN PHẢI THU DÀI HẠN 1,184,220,916 VND 1,276,562,916 VND -92,342,000 VND -7.23
TÀI SẢN CỐ ĐỊNH 290,535,214,695 VND 292,546,352,282 VND -2,011,137,587 VND -0.69
TÀI SẢN DỞ DANG DÀI HẠN 394,134,855 VND 102,610,017 VND 291,524,838 VND 284.11
TÀI SẢN DÀI HẠN KHÁC 2,836,089,281 VND 3,840,208,450 VND -1,004,119,169 VND -26.15
TỔNG CỘNG TÀI SẢN 4,026,011,671,734 VND 3,061,831,663,379 VND 964,180,008,355 VND 31.49
NỢ PHẢI TRẢ 2,946,703,834,449 VND 2,227,310,096,238 VND 719,393,738,211 VND 32.3
NỢ NGẮN HẠN 2,945,866,348,055 VND 2,226,472,609,844 VND 719,393,738,211 VND 32.31
NỢ DÀI HẠN 837,486,394 VND 837,486,394 VND 0 VND 0
VỐN CHỦ SỞ HỮU 1,079,307,837,285 VND 834,521,567,141 VND 244,786,270,144 VND 29.33
TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN 4,026,011,671,734 VND 3,061,831,663,379 VND 964,180,008,355 VND 31.49
Tài sản ngắn hạn
 Tiền và các khoản đương tiền: Tiền và các tài khoản đương tiền tăng 48.98% hơn so
với năm trước của công ty được cải thiện hơn so với năm trước điều đó cho thấy khả năng
thanh khoản cao, sẵn sàng trước những biến cố có thể sảy ra trong tương lai tuy nhiên
điều này có thể thể hiện rằng công ty đang trong giai đoạn bão hòa của thị trường không
có kế hoạch mở rộng đầu tư sản xuất kinh doanh.
 Các khoản phải thu ngắn hạn: Đến hết năm 2020 các khoản thu ngắn hạn có thể bao
gồm: phải thu ngắn hạn của khách hàng, trả trước cho người bán ngắn hạn, phải thu ngắn
hạn khác, dự phòng phải thu ngắn hạn khó đòi, tài khoản thiếu chờ xử lý tăng 65.3% cho
thấy doanh nghiệp đang làm tốt trong hoạt động kinh doanh các sản phẩm về bóng đèn,
phích nước. Tuy nhiên doanh nghiệp có thể bị chiếm dụng vốn từ các khách hàng.
 Hàng tồn kho: Hàng tồn kho giảm 21.25% điều đó cho thấy rằng doanh nghiệp vẫn buôn
bán tốt nhưng mặc khác doanh nghiệp có thể bị thiếu nguồn cung trong tương lai nếu nhu
cầu khách hàng tăng lên một cách đột ngột.
 Tài sản ngắn hạn khác: Bao gồm chi phí trả trước ngắn hạn , thuế giá trị gia tăng được
khấu trừ, thuế và các khoản khác phải thu nhà nước giảm 45% phần lớn giảm là nhờ các
thuế và các khoản phải thu nhà nước được tối ưu hóa.
Tài sản dài hạn
 Các khoản phải thu dài hạn: Giảm 7.23% nhưng doanh thu vẫn tăng điều
này cho thấy doanh nghiệp đã khắc phục được tình trạng chiếm dụng vốn
trong thời gian dài.
 Tài sản cố định: Tài sản cố định giảm 0.69% có thể do nhu cầu sử dụng
phục vụ sản xuất của doanh nghiệp giảm hoặc không còn, hư hỏng không
dùng nữa nên có thể bán đi hoặc có thể hùng vốn với các đơn vị khác.
 Tài sản dở dang dài hạn: Tăng 284.11% nguyên nhân được cho là doanh
nghiệp đang triển khai các dự án lớn của mình dẫn đến sự tăng đột biến
của tài sản dở dang dài hạn.
Nợ phải trả

 Nợ ngắn hạn: Nợ ngắn hạn tăng 32.31% chiếm 73.19% trên tổng nguồn vốn
của doanh nghiệp và cao gấp 300.88% so với tiền và tương đương tiền mà
doanh nghiệp đang có, nếu doanh nghiệp không thu được các khoản thu
trong thời gian ngắn thì có thể dẫn đến việc mất khả năng thanh toán các
nghĩa vụ trong tương lai.
 Nợ dài hạn: Không có sự thay đổi nào. Điều này cho thấy doanh nghiệp
không đầu tư dài hạn vào xây dựng cơ bản, cơ sở hạ tầng cải tiến và mở rộng
sản xuất có quy mô lớn
 Vốn chủ sở hữu: Vốn chủ sở hữu tăng 29.33% cho thấy doanh nghiệp có số
lượng vốn tăng. Điều này phản ánh tốc độ tăng trưởng phát triển cũng như thu
lợi của doanh nghiệp. Nguồn vốn này cũng có thể btôổ sung từ lợi nhuận
doanh nghiệp. khi vốn chủ sở hữu tăng, giá cổ phiếu phát hành sẽ có xu
hướng tăng cao hơn so với mệnh giá.
 Hệ số khả năng thanh toán chung (tổng quát) =

Nhận xét: Hệ số khả năng thanh toán chung là 1.366 điều này cho thấy rắng doanh nghiệp có
đủ khả năng thanh toán nợ với 1 đồng nợ được đảm bảo bởi 1.366 đồng tài sản.

 Hệ số khả năng thanh toán nợ ngắn hạn =

Nhận xét: hệ số khả năng thanh toán nợ ngắn hạn là 1.266 điều đó cho thấy rằng doanh nghiệp
đảm bảo chi trả các khoản nợ ngắn hạn là cao, rủi ro phá sản của doanh nghiệp thấp tình hình
tài chính ổn định.

 Hệ số khả năng thanh toán tức thời =

Nhận xét: hệ số khả năng thanh toán tức thời là 0.33 cho thấy rằng dòng tiền lưu chuyển thuần
từ hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp trong kỳ chưa có sự đảm bảo thanh toán được cho
các khoản nợ ngắn hạn.
Bản lưu chuyển tền tệ
BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ CHÊNH LỆCH

LƯU CHUYỂN TIỀN TỪ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH 2020 2019 TUYỆT ĐỐI TƯƠNG ĐỐI
LỢI NHUẬN TRƯỚC THUẾ 423,888,149,819 vnd 161,549,159,022 vnd 262,338,990,797 vnd 162.39
ĐIỀU CHỈNH CHO CÁC KHOẢN 0 vnd

KHẤU HAO TÀI SẢN CỐ ĐỊNH VÀ BẤT ĐỘNG SẢN ĐẦU TƯ 89,187,595,933 vnd 86,711,308,164 vnd 2,476,287,769 vnd 2.86
CÁC KHOẢN DỰ PHÒNG 68,564,087,787 vnd 68,564,087,787 vnd
LÃI, LỖ CHÊNH LỆCH TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI DO ĐÁNH GIÁ LẠI CÁC
KHOẢN MỤC TIỀN TỆ CÓ GỐC NGOẠI TỆ -1,020,984,245 vnd -394,097,961 vnd -626,886,284 vnd 159.07
LÃI, LỖ TỪ HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ -431,957,513 vnd -2,600,685,028 vnd 2,168,727,515 vnd -83.39
CHI PHÍ LÃI VAY 59,335,959,661 vnd 73,473,920,599 vnd -14,137,960,938 vnd -19.24
CÁC KHOẢN ĐIỀU CHỈNH KHÁC 7,472,380,068 vnd -7,472,380,068 vnd -100

LỢI NHUẬN TỪ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH TRƯỚC THAY ĐỔI VỐN
LƯU ĐỘNG 635,643,851,442 vnd 326,211,984,864 vnd 309,431,866,578 vnd 94.86
TĂNG, GIẢM CÁC KHOẢN PHẢI THU -890,016,417,577 vnd -367,062,378,015 vnd -522,954,039,562 vnd 142.47
TĂNG, GIẢM HÀNG TỒN KHO 177,201,261,026 vnd 160,128,121,953 vnd 17,073,139,073 vnd 10.66

TĂNG, GIẢM CÁC KHOẢN PHẢI TRẢ (KHÔNG KỂ LÃI VAY PHẢI TRẢ,
THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP PHẢI NỘP) 211,760,138,274 vnd 82,871,053,189 vnd 128,889,085,085 vnd 155.53

TĂNG, GIẢM CHI PHÍ TRẢ TRƯỚC 442,426,017 vnd -2,311,415,502 vnd 2,753,841,519 vnd -119.14
TIỀN LÃI VAY ĐÃ TRẢ -59,887,703,554 vnd -735,570,683,601 vnd 675,682,980,047 vnd -91.86
THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP ĐÃ NỘP -55,047,438,793 vnd -43,735,628,857 vnd -11,311,809,936 vnd 25.86
TIỀN THU KHÁC TỪ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH 530,491,740 vnd 530,491,740 vnd

TIỀN CHI KHÁC CHO HOẠT ĐÔNG KINH DOANH -12,439,357,207 vnd -12,444,858,003 vnd 5,500,796 vnd -0.04

LƯU CHUYỂN TIỀN THUẦN TỪ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH 8,187,251,368 vnd 70,086,196,028 vnd -61,898,944,660 vnd -88.32
Bản lưu chuyển tền tệ
TƯƠNG
LƯU CHUYỂN TIỀN TỪ HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ 2020 2019 TUYỆT ĐỐI ĐỐI
TIỀN CHI ĐỂ MUA SẮM, XÂY DỰNG TÀI SẢN CỐ ĐỊNH VÀ
CÁC TÀI SẢN DÀI HẠN KHÁC -88,435,455,741 vnd -80,539,523,312 vnd -7,895,932,429 vnd 9.8
TIỀN THU TỪ THANH LÝ, NHƯỢNG BÁN TÀI SẢN CỐ
ĐỊNH VÀ CÁC TÀI SẢN DÀI HẠN KHÁC 256,909,090 vnd 1,425,606,866 vnd -1,168,697,776 vnd -81.98
TIỀN THU LÃI CHO VAY, CỔ TỨC VÀ LỢI NHUẬN ĐƯỢC
CHIA 5,014,704,983 vnd 3,428,491,127 vnd 1,586,213,856 vnd 46.27
LƯU CHUYỂN THUẦN TỪ HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ -83,163,841,668 vnd -75,685,425,319 vnd -7,478,416,349 vnd 9.88

TƯƠNG
LƯU CHUYỂN TIỀN TỪ HOẠT ĐỘNG TÀI CHÍNH 2020 2019 TUYỆT ĐỐI ĐỐI
207,293,044,090
TIỀN THU TỪ ĐI VAY 3,105,738,297,874 vnd 2,898,445,253,784 vnd vnd 7.15
102,362,190,513
TIỀN TRẢ NỢ GỐC VAY -2,651,543,491,954 vnd -2,753,905,682,467 vnd vnd -3.72
CỔ TỨC, LỢI NHUẬN ĐÃ TRẢ CHO CHỦ SỞ HỮU -57,500,000,000 vnd -57,500,000,000 vnd 0 vnd 0
309,655,234,603
LƯU CHUYỂN TIỀN THUẦN TỪ HOẠT ĐỘNG TÀI CHÍNH 396,694,805,920 vnd 87,039,571,317 vnd vnd 355.76
240,277,909,594
LƯU CHUYỂN TIỀN THUẦN TRONG NĂM 321,718,251,620 vnd 81,440,342,026 vnd vnd 295.04
TIỀN VÀ TƯƠNG ĐƯƠNG TIỀN ĐẦU NĂM 657,366,550,290 vnd 575,791,776,488 vnd 81,574,773,802 vnd 14.17
ẢNH HƯỞNG CỦA THAY ĐỔI TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI QUY ĐỔI
NGOẠI TỆ 274,667,071 vnd 134,431,776 vnd 140,235,295 vnd 104.32
321,992,882,691
TIỀN VÀ TƯƠNG ĐƯƠNG TIỀN CUỐI NĂM 979,359,432,981 vnd 657,366,550,290 vnd vnd 48.98
Nhận xét lưu chuyển tiền tệ
 Lưu chuyển thuần từ hoạt động kinh doanh: So với 2019
giảm 88.32% nhưng vẫn lớn hơn 0 cho thấy doanh nghiệp vẫn
còn đủ tiền cho hoạt động của nó, nên có thể dùng tiền tái đầu
tư vào doanh nghiệp mở rộng hoạt động hoặc trả cổ tức. Chênh
lệch dương cho thấy dòng tiền vẫn chảy vào doanh nghiệp tuy
nhiên giảm so với 2019
 Lưu chuyển thuần từ hoạt động đầu tư: Tăng 9.88% so với
2019 chủ yếu là chi tiền mua sắm tài sản cố định do ảnh hưởng
của tình hình dịch Covid nên doanh nghiệp không đẩy mạnh
việc đầu tư.
 Lưu chuyển thuần từ hoạt động tài chính: Tăng 355.76% thể
hiện doanh nghiệp đã nhận tài trợ từ bên ngoài, doanh nghiệp
phải huy động thêm vốn từ bên ngoài bằng cách đi vay hoặc
tăng thêm vốn góp chủ sở hữu

CTCP Bóng đèn phít nước Rạng Đông
Đánh giá khái quát tình hình hoạt động vốn
Quy mô vốn: nợ ngắn hạn chiếm 73.17%, nợ dài hạn chiếm 0.03%, vốn chủ sở hữu
chiếm 26.8%
CTCP Bóng đèn phít nước Rạng Đông
Đánh giá khái quát mức độ độc lập tài chính
Hệ số tài trợ (hệ số nợ) = tổng nợ/ tổng tài sản = 0.731916367
Hộ số tự tài trợ = vốn chủ sở hữu/ tổng nguồn vốn = 0.268083633

Kết luận: Mức độ độc lập tài chính của doanh nghiệp là thấp
trong khi hệ số tài trợ lên tới 0.73, còn tự tài trở chỉ là 0.26 cho
thấy doanh nghiệp có tình hình tài chính phụ thuộc phần lớn
vào nguồn tiền từ bên ngoài mà ở đây là nợ dẫn đến độc lập tài
chính thấp. mặc khác hệ số tài trợ bằng 0.73 cho thấy doanh
nghiệp đang thực hiện tốt đòn bẩy tài chính vì vẫn lại lợi nhuận
cao thông qua doanh số bán hàng.
CTCP Bóng đèn phít nước Rạng Đông
Đánh giá khả năng thanh toán tổng quát
Hệ số khả năng thanh toán tổng quát= tổng tài sản/ tổng số nợ phải trả= 1.36627632

Kết luận: 1 <= x >= 2 Phản ánh về cơ bản, với số lượng tổng tài sản hiện có, doanh nghiệp hoàn
toàn có thể đạp ứng các khoản nợ tới hạn.

Hệ số khả năng thanh toán nợ ngắn hạn=tài sản ngắn hạn/ nợ ngắn hạn= 1.260431253

Kết luận: Cho thấy doanh nghiệp có khả năng thanh toán các khoản nợ đến hạn. tỷ số càng cao
cho thấy khả năng chi trả, thanh khoản ở mức cao. Tuy nhiên trong một vài trường hợp tỷ số quá
cao cũng chưa chắc phản ánh khả năng thanh toán là tốt, bởi có thể do không sử dụng nguồn vốn
hợp lý, hàng tồn kho nhiều.

Hệ số khả năng thanh toán nhanh= ( TS ngắn hạn- hàng tồn kho)/nợ ngắn hạn = 1.043600194

Kết luận: 1.0436 Cho thấy doanh nghiệp có khả năng thanh toán nhanh các khoản nợ ngắn hạn
thông qua việc chuyển đổi tài sản ngắn hạn thành tiền mặt mà không hao hụt đến số lượng hàng
tồn kho. Qua đó cho thấy năng lực tài chinh doanh nghiệp khá tốt.
CTCP Bóng đèn phít nước Rạng Đông
Đánh giá khái quát khả năng sinh lợi
Tỷ suất sinh lợi nhuận thuần=lợi nhuận sau thuế/ doanh thu thuần = 0.068275448
Kết luận: 1 đ
ROE = (lợi nhuận sau thuế/ vốn chủ sở hữu bình quân)*100% = 35.12%
Kết luận: Cứ mỗi một đồng vốn chủ sở hữu sẽ đem lại 0.35 đồng lợi nhuận sau thuế,
cho thấy doanh nghiệp đang sử dụng tốt vốn chủ sở hữu

ROA = (lợi nhuận sau thuế/ tài sản bình quân)*100% = 9.48%
Kết luận: Cứ mỗi đồng tài sản sẽ đem lại 0.0948 đồng lợi nhuận, qua con số trên là
không cao doanh nghiệp chưa tối ưu được việc sử dụng tài sản để đem lại lợi nhuận
doanh nghiệp.

ROIC = Lợi nhuận sau thuế/ (vốn chủ sở hữu+ nợ dài hạn) *100%= 31.11%
Kết luận: Cứ mỗi 100 triệu tiền vốn đi đầu tư doanh nghiệp sẽ thu về 31.11 triệu tiền lợi
nhuận, cho thấy doanh nghiệp đang có khuynh hướng đầu tư tốt và mang lại lợi nhuận
thường niên.
CTCP Bóng đèn phít nước Rạng Đông
Nhận xét tổng quát
Doanh nghiệp Công ty Cổ phần bóng đèn phích nước Rạng Đông là công ty có bề dày truyền
thống, hơn 60 năm hoạt động trong lĩnh vực sản xuất bóng đèn và phích nước. Thương hiệu Rạng
Đông đã được định vị trong lòng người tiêu dùng Việt, do đó trong cuộc chiến giành thị phần đèn
LED công ty sẽ có ưu thế hơn các doanh nghiệp mới. Với chiến lược phát triển cụ thể, tư duy đổi
mới của ban lãnh đạo bên cạnh tiềm năng phát triển tốt của thị trường đèn LED Việt Nam, mục
tiêu tăng trưởng doanh thu và phát triển thị phần của công ty năm 2021 có thể hoàn thành. Điểm
mạnh của Rạng Đông là tận dụng tốt đòn bẩy tài chính, tỷ xuất sinh lợi nhuận từ hoạt động đầu tư
cao, tuy nợ ngắn hạn cao và chiếm tỷ lệ lớn nhưng hệ số thanh toán nhanh cũng như tổng quát ở
mức ổn định chứng tỏ doanh nghiệp đủ khả năng thanh toán các khoản nợ của mình. Thách thức
lớn nhất của công ty hiện tại là việc cắt giảm chi phí hoạt động, tối ưu hóa quy trình sản xuất, nâng
cao khả năng tự động hóa và chủ động được nguồn nguyên liệu đầu vào. Ở vai trò nhà đầu tư
nhóm Bạc Phận cảm thấy Công ty Cổ phần bóng đèn phích nước Rạng Đông là doanh nghiệp
đáng đầu tư thông qua các hệ số sinh lời ở mức tốt tuy nhiên đây cũng là việc đầu tư mạo hiểm do
nợ ngắn hạn cao nếu doanh nghiệp không tận dụng tốt cái đòn bẩy tài chính này sẽ dẫn đến đầu
tư thua lỗ nặng nề hoặc tồi tệ hơn là phá sản.
CÁM ƠN! THẦY VÀ CÁC
BẠN ĐÃ LẮNG NGHE

5 triệu

You might also like