You are on page 1of 27

Thứ Ba, ngày 9 tháng 11 năm 2021

Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Thiên nhiên
Yêu cầu cần đạt
- Mở rộng và hệ thống hóa vốn từ chỉ các sự vật, hiện
tượng của thiên nhiên.
- Làm quen với các thành ngữ, tục ngữ nêu các sự vật,
hiện tượng thiên nhiên.
-Hiểu một số từ ngữ miêu tả thiên nhiên và đặt câu theo
yêu cầu.
Quan saùt caùc hình aûnh
sau vaø cho bieát:
- Nhöõng söï vaät naøo do
con ngöôøi laøm ra?
- Nhöõng söï vaät naøo töï
nhieân coù?
Núi

Đồi

Ruộng bậc thang


5
Thác Cam Ly ở Đà Lạt
Vịnh Hạ Long
Non Nước Nha Trang
Phong Nha–Kẻ Bàng
Tảng băng
Phố cổ Hội An
Cầu Mỹ
Thuận
Bài 1: Dòng nào dưới đây giải thích đúng
nghĩa từ thiên nhiên?
a. Tất cả những gì do con người tạo ra.

b. Tất cả những gì không do con người tạo ra.

c. Tất cả mọi thứ tồn tại xung quanh con người.

d. Tất cả a và c đều đúng.

32
4
5
Tìm trong các thành ngữ, tục ngữ sau
những từ chỉ các sự vật hiện tượng trong
thiên nhiên:
a) Lên thác xuống Gặp nhiều gian nan ,vất
ghềnh. vả trong cuộc sống.

b) Góp gió thành bão.

c) Nước chảy đá mòn.

d) Khoai đất lạ , mạ đất


quen.
- Thác:
chỗ dòng
suối dòng
sông có

nước chảy
từ trên
cao trút
xuống
thấp.
- Ghềnh (chỗ lòng sông bị thu nhỏ và nông có đá lởm chởm
nằm chắn ngang làm dòng nước dồn lại và chảy xiết).
Tìm trong các thành ngữ, tục ngữ sau
những từ chỉ các sự vật hiện tượng trong
thiên nhiên:
a) Lên thác xuống Gặp nhiều gian nan ,vất
ghềnh. vả trong cuộc sống.

b) Góp gió thành bão. Tích tụ lâu nhiều cái nhỏ


thành sức mạnh lớn.

c) Nước chảy đá mòn. Kiên trì, bền bỉ thì việc lớn


cũng làm xong.

d) Khoai đất lạ, mạ đất Khoai trồng nơi đất mới,


quen. đất lạ thì tốt; mạ trồng nơi
Tìm trong các thành ngữ, tục ngữ sau
những từ chỉ các sự vật hiện tượng trong
thiên nhiên:
a) Lên thác xuống Gặp nhiều gian nan ,vất
ghềnh. vả trong cuộc sống.

b) Góp gió thành bão. Tích tụ lâu nhiều cái nhỏ


thành sức mạnh lớn.

c) Nước chảy đá mòn. Kiên trì, bền bỉ thì việc lớn


cũng làm xong.

d) Khoai đất lạ, mạ đất Khoai trồng nơi đất mới,


quen. đất lạ thì tốt; mạ trồng nơi
Bài 3: Tìm những từ ngữ miêu tả không gian.
Đặt câu với một trong các từ ngữ vừa tìm
được.
a. Tả chiều rộng
b. Tả chiều dài.
c. Tả chiều cao
d. Tả chiều sâu
Các em lựa chọn và xếp vào nhóm từ cho phù hợp
Bao la, chót vót, mênh mông, vô tận, típ tắp, lê thê, vời vợi,
chất ngất, cao vút, thăm thẳm, thênh thang, bát ngát, hoăm
hoắm
Tả chiều rộng

Tả chiều dài(xa)

Tả chiều cao

Tả chiều sâu
Các em lựa chọn và xếp vào nhóm từ cho phù hợp
Bao la, chót vót, mênh mông, vô tận, típ tắp, lê thê, vời
vợi, chất ngất, cao vút, thăm thẳm, thênh thang, bát ngát,
hoăm hoắm, hun hút
Tả chiều rộng Bao la, mênh mông,
Cánh đồng lúa rộng
bát ngát, vô tận, mênh mông.
thênh thang

Tả chiều dài Tít tắp, thăm Con đường làng dài


(xa) thẳm, lê thê lê thê.

Tả chiều cao Chót vót, vời vợi, Bầu trời cao vời vợi.
cao vút, chất ngất
Tả chiều sâu
Bài 4: Tìm những từ miêu tả sóng nước. Đặt câu với một trong
các từ ngữ vừa tìm được.

a. Tả tiếng sóng
Sóng biển lao xao trước gió.
Ì ầm, ầm ầm, rì rào, ào ào,
lao xao, thì thầm, ......

b.Tả tiếng sóng nhẹ


Mặt biển lăn tăn gợn sóng.
Lăn tăn, dập dềnh, lửng lờ,
trườn lên, bò lên, .....

c. Tả đợt sóng mạnh


Con sóng ào ạt xô vào bờ.
Cuồn cuộn, trào dâng, ào ạt,
Các em về hoàn tất bài làm.
Xem trước bài: Luyện tập về từ nhiều nghĩa.
Thiên nhiên là tất cả những gì không do con
người tạo ra.

You might also like