Professional Documents
Culture Documents
BASIC MARKETING
TIẾN SĨ KHOA HỌC
TM-KTĐN-MARKETING
NGÔ CÔNG THÀNH
N.CN. BM MARKETING; GĐ ĐÀO TẠO
ANH MỸ
Product Price
Place Promotion
CHƯƠNG TRÌNH MÔN HỌC
I. Nhập môn Marketing
II. Môi trường Marketing
III.Hành vi khách hàng
IV.Nghiên cứu Marketing (Tự Học)
V. Phân khúc thị trường và lựa chọn, định vị thị trường mục tiêu
VI Chiến lược sản phẩm
VIIChiến lược giá
VIII.Chiến lược phân phối
IXChiến lược xúc tiến hỗn hợp
X. Lập kế hoạch, tổ chức, thực hiện kiểm tra.( Tự Học)
KHÁI NIỆM VÀ SỰ RA ĐỜI
CỦA MARKETING
2.1 Một số thuật ngữ: Nhu cầu ( needs ), mong muốn
( wants ), cầu ( demand ), sản phẩm ( products ), trao đổi
( exchanges )…
2.2 Khái niệm và bản chất của Marketing:
2.2.1 Khái niệm: nêu vài khái niệm tiêu biểu để rút ra
bản chất của Marketing
2.2.2 Bản chất Marketing
2.2.3 Sự khác biệt giữa Marketing và bán hàng
Quan điểm bán hàng
và quan điểm Marketing
Điểm Trọng tâm Phương tiện Kết quả
xuất phát
Quan
Quan điểm
điểm Marketing
Marketing
To accompany A Framework for Marketing Management, 2nd Edition
3. MỤC TIÊU VÀ CHỨC NĂNG
MARKETING:
4.1 Khái niệm: có thể dùng từ “hỗn hợp” hay “phối thức”. Nhấn mạnh
sự phối hợp linh động, đa dạng, là giải pháp có tính tình thế ( thời
điểm )
4.2 Thành phần: 4P
+ Product
+ Price
+ Place
+Promotion
5. PHÂN LOẠI MARKETING:
5.1 Căn cứ vào lĩnh vực hoạt động: Kinh doanh ( công
nghiệp, thương mại, dịch vụ… ), xã hội ( văn hóa, y
tế…)
5.2 Căn cứ vào quy mô, tầm vóc hoạt động: vi mô, vĩ
mô
5.3 Căn cứ vào phạm vi hoạt động: trong nước, quốc
tế, toàn cầu
5.4 Căn cứ vào khách hàng: tổ chức, người tiêu dùng
5.5 Căn cứ vào các yếu tố khác
CHƯƠNG 2: MÔI TRƯỜNG MARKETING
MARKETING ENVIRONTMENT
Kinh tế
Pháp luật
Tự nhiên
Công nghệ
CHƯƠNG 3:HÀNH VI KHÁCH HÀNG
CUSTOMER BEHAVIOR
3.1 HÀNH VI MUA HÀNG CỦA NGƯỜI TIÊU DÙNG:
3.1.1 Mô hình hành vi mua hàng của người tiêu dùng: đưa ra mô hình và phân tích
mô hình
3.1.2 Phân tích những nhân tố ảnh hưởng đến hành vi tiêu dùng cá nhân:
3.1.2.1 Các nhân tố cá nhân: tuổi, tình trạng hôn nhân gia đình, nghề nghiệp,
học vấn, kinh tế…
3.1.2.2 Các nhân tố tâm lý: động cơ, nhận thức, thái đô, …
3.1.2.3 Các nhân tố văn hóa – xã hội: văn hóa, các nhóm văn hóa, các nhóm
ảnh hưởng, gia đình…
3.1.3 Các dạng hành vi mua
3.1.4 Tiến trình ra quyết định mua:
3.1.4.1 Nhận thức vấn đề
3.1.4.2 Tìm kiếm thông tin
3.1.4.3 Đánh giá các lựa chọn
3.1.4.4 Quyết định mua
3.1.4.5Hành vi sau khi mua
MÔ HÌNH HÀNH VI MUA
CỦA KHÁCH HÀNG B-C
Mô hình hành vi mua của khách hàng
Tác động marketing Đặc điểm Quá trình ra QĐ Quyết định của
& các tác động khác Người mua của người mua người mua
THANG BẬC NHU CẦU (Maslow)
Tự
hoàn thiện
An toàn
Người mua
Yếu tố cá nhân
Quá trình mua của
người mua tổ chức
Tâm lý học
MKT001-Marketing 29
5.6 XÁC ĐỊNH THỊ TRƯỜNG
MỤC TIÊU
MKT001-Marketing 30
Xác định thị trường mục tiêu(TT)
MKT001-Marketing 31
5.7 Các chiến lược áp dụng để
tiếp cận thị trường mục tiêu
Marketing không phân biệt
C/A
Trưởng
Tăng thành Bảo hòa
Xuất hiện trưởng
T
CHU KỲ SỐNG CỦA SẢN PHẨM
• Để am hiểu lợi ích của sản phẩm , chúng ta đi sâu
nghiên cứu sản phẩm, cấp độ các yếu tố cấu thành đơn
vị sản phẩm… làm cơ sở định ra nhãn hiệu và chiến
lược kinh doanh.
• Sản phẩm là tổng hợp các yếu tố, vật chất, dịch vụ
nhằm thỏa mãn nhu cầu hay ước muôn của người mua,
khi chúng ta chào bán trên thị trường.
• Chúng ta cần phải nghiên cứu ba cấp độ cấu thành của
sản phẩm để làm cơ sở khoa học cho việc nghiên cứu,
định vị và vạch ra chiến lược marketing cho sản phẩm
trên thị trường Việt Nam. ( Xem sơ đồ minh họa).
CẤP ĐỘ SẢN PHẨM
Nhãn hiệu
Tín
Chất Bao
dụng
lượng gói
LỢI ÍCH Sản phẩm
CĂN Dịch hiện thực
BẢN vụ
Đặc
tính Sản phẩm theo
Bố cục bên ý tưởng
Bảo ngoài
hành Sửa chữa
6.4 CHIẾN LƯỢC SẢN PHẨM MỚI
Nội dung Các loại giá Điểm hòa vốn Nhân tố ảnh hưởng
R
P T.C
V.C
F.C
Q
ĐIỂM HÒA VỐN
7.2 CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN GIÁ
Lựa chọn mục Ước tính chi phí Lựa chọn PP Lựa chọn mức
tiêu định giá định giá giá cuối cùng
7.4 Điều chỉnh giá
Tăng
giá, tăng Giữ giá
CL cảm & CL Giảm giá
nhận cảm 1 phần, Giảm Giữ giá
nhận; lựa tăng CL giá, giữ Giới thiệu
& giảm 1 mô hình
chọn KH cảm nhận CL cảm
nhận CL cảm KT
nhận
7.5 TiẾN TRÌNH ĐỊNH GIÁ CHO SẢN
PHẨM MỚI
7.5.1 Lựa chọn mục tiêu định giá
7.5.2 Ước tính số cầu
7.5.3 Dự tính chi phí
7.5.4 Phân tích cạnh tranh
7.5.5 Lựa chọn phương pháp định giá
7.5.6 Lựa chọn giá cuối cùng
CHƯƠNG 8: CHIẾN LƯỢC PHÂN PHỐI
DISTRIBUTION STRATEGY
8.2 Các nhân tố ảnh hưởng tới việc lập kênh
phân phối
Đặc điểm Đặc tính của sản
môi trường phẩm
Kênh 1
Người
Kênh 2
tiêu
dùng
Kênh 3
Kênh 4
Kênh 6
CHƯƠNG 9:CHIẾN LƯỢC XÚC TIẾN
PROMOTION STRATEGY
9.2.1 Sản phẩm – Thị trường
9.2.2 Sự sẵn sàng mua: nhận biết, hiểu,
thích, ưa chuộng, tin tưởng, mua
9.2.3 Chu kỳ sống của sản phẩm
9.2.4 Chiến lược đẩy – kéo
9.3 PROMOTION-MIX
• Hoạt động marketing hiện đại rất cần các chiến lược xúc
tiến hỗn hợp, mà bản chất là truyền thông tin đến cho
khách hàng biết sản phẩm, dịch vụ để thuyết phục họ
mua.
• Promotion- mix bao gồm:
• Quảng cáo
• Khuyến mại
• PR và MPR
• Xúc tiến bán hàng
• Tuyên truyền
• Bán hàng cá nhân
• Marketing trực tiếp…
9.4 Xây dựng chương trình truyền
thông hiệu quả
• Thiết kế Thông điệp truyền thông
– Mô hình AIDA
• Chú ý (Attention)
• Quan tâm (Interest)
• Mong muốn (Desire)
• Hành động (Action)
– Nội dung thông điệp
• Hợp lý
• Có cảm xúc
• Đạo đức
9.6 Các yếu tố của quá trình truyền thông
Nhiễu
Phản Phản
hồi xạ
CHƯƠNG 10:LẬP KẾ HOẠCH, TỔ CHỨC,
THỰC HIỆN VÀ KIỂM SOÁT MARKETING
56
10.2 CẤU TRÚC KẾ HOẠCH
MARKETING
• 1/ Giới thiệu tóm tắt
• 2/ Phân tích tình hình marketing: Cầu, cung, cạnh
tranh, phân phối, xu hướng thi trường
• 3/ Phân tích, so sánh: SWOT, TOWS
• 4/ Mục tiêu: Khối lượng, thị phần, lợi nhuận
• 5/ Xây dựng nội dung kế hoạch marketing..
Cấu trúc kế hoạch marketing (TT)
• 6/ Kế hoạch hành động
• 7/Kế hoạch cụ thể
• 8/Kiểm tra theo dõi…
10.3 Nghiên cứu marketing