You are on page 1of 64

MÔN MARKETING CĂN BẢN

BASIC MARKETING
TIẾN SĨ KHOA HỌC
TM-KTĐN-MARKETING
NGÔ CÔNG THÀNH
N.CN. BM MARKETING; GĐ ĐÀO TẠO
ANH MỸ
Product Price

Place Promotion
CHƯƠNG TRÌNH MÔN HỌC
I. Nhập môn Marketing
II. Môi trường Marketing
III.Hành vi khách hàng
IV.Nghiên cứu Marketing (Tự Học)
V. Phân khúc thị trường và lựa chọn, định vị thị trường mục tiêu
VI Chiến lược sản phẩm
VIIChiến lược giá
VIII.Chiến lược phân phối
IXChiến lược xúc tiến hỗn hợp
X. Lập kế hoạch, tổ chức, thực hiện kiểm tra.( Tự Học)

Tài liệu tham khảo


1. Philip Kotler: - Nghiên cứu Marketing
- Nguyên lý Marketing
- Quản trị Marketing
2. Marketing căn bản: Khoa Marketing ĐH KT QD HÀ NỘI
3. TSKH. Ngô Công Thành ĐHKT TPHCM:
- Marketing lý luận và thực hành
- Marketing dịch vụ
- Các kỹ năng marketing…
CHƯƠNG 1: NHẬP MÔN MARKETING
UNDERSTANDING MARKETING

 1.SỰ RA ĐỜI VÀ PHÁT TRIỂN CỦA MARKETING:


1.1Sự ra đời của Marketing
1.2Các giai đoạn phát triển của Marketing:
1.2.1Giai đoạn hướng theo sản xuất
1.2.2Giai đoạn hướng theo sản phẩm
1.2.3Giai đoạn hướng theo bán hàng
1.2.4Giai đoạn hướng theo Marketing ( khách hàng )
1.2.1Marketing xã hội

 
KHÁI NIỆM VÀ SỰ RA ĐỜI
CỦA MARKETING

Sự ra đời và phát triển của Marketing:


- Marketing là thuật ngữ tiếng Anh, nghĩa đen
là “làm thị trường”, được sử dụng lần đầu
tiên vào năm 1902 tại giảng đường Đại học
Tổng hợp Michigan của Mỹ.
Sự cần thiết của các
hoạt động marketing
Sự cần thiết của các hoạt động marketing:
- Do giữa sản xuất và tiêu dùng có những sự
cách ly và khác biệt đáng kể.
 Cách ly về không gian

 Cách ly về thời gian

 Cách ly về thông tin


 Sự khác biệt về cách đánh giá
 Sự khác biệt về quyền sở hữu
 Sự khác biệt về sản lượng
 Sự khác biệt về mặt hàng
2.KHÁI NIỆM MARKETING:

2.1 Một số thuật ngữ: Nhu cầu ( needs ), mong muốn
( wants ), cầu ( demand ), sản phẩm ( products ), trao đổi
( exchanges )…
2.2 Khái niệm và bản chất của Marketing:
2.2.1 Khái niệm: nêu vài khái niệm tiêu biểu để rút ra
bản chất của Marketing
2.2.2 Bản chất Marketing
2.2.3 Sự khác biệt giữa Marketing và bán hàng
Quan điểm bán hàng
và quan điểm Marketing
Điểm Trọng tâm Phương tiện Kết quả
xuất phát

Doanh Sản phẩm Bán hàng &


Lợi nhuận
nghiệp hiện tại Khuyếch trương
Quan
Quan điểm
điểm bán
bán hàng
hàng

Nhu cầu Marketting LN qua sự thỏa


Thị trường
KH hỗn hợp mãn NC KH

Quan
Quan điểm
điểm Marketing
Marketing
To accompany A Framework for Marketing Management, 2nd Edition
3. MỤC TIÊU VÀ CHỨC NĂNG
MARKETING:

3.1 Mục tiêu: hướng đến 3C: thỏa mãn khách


hàng ( customer ), thắng trong cạnh tranh
( competition ), lợi nhuận cho công ty
( company )
3.2 Chức năng: phát hiện và thõa mãn nhu cầu
của khách hàng bằng các hoạt động quản trị
marketing
Các định nghĩa về Marketing
Các định nghĩa về Marketing:
 Kotler – “Marketing là sự phân tích, kế hoạch hóa, tổ
chức và kiểm tra những khả năng câu khách của một
công ty cũng như những chính sách và hoạt động với
quan điểm thỏa mãn nhu cầu mong muốn của nhóm
khách hàng mục tiêu”.
 Philip Kotler: “Marketing laø moät quaù trình xaõ hoäi maø
trong ñoù nhöõng caù nhaân hay nhoùm ngöôøi taïo ra nhöõng
thò tröôøng maø hoï caàn, thoâng qua vieäc taïo ra vaø trao ñoåi
töï do nhöõng saûn phaåm, dòch vuï coù giaù trò vôùi ngöôøi
khaùc
CÁC ĐỊNH NGHĨA VỀ MARKETING
 Học viện quản lý Malaysia – “Marketing là nghệ
thuật kết hợp, vận dụng các nỗ lực thiết yếu
nhằm khám phá, sáng tạo, thỏa mãn và gợi lên
những nhu cầu của khách hàng để tạo ra lợi
nhuận”.
 G.I. Dragon – “Marketing là một Radar theo dõi,
chỉ đạo hoạt động của các xí nghiệp và như một
máy chỉnh lưu để kịp thời ứng phó với mọi biến
động sinh ra trong quá trình tiêu thụ sản phẩm
trên thị trường”.
4.MARKETING MIX

4.1 Khái niệm: có thể dùng từ “hỗn hợp” hay “phối thức”. Nhấn mạnh
sự phối hợp linh động, đa dạng, là giải pháp có tính tình thế ( thời
điểm )
4.2 Thành phần: 4P
+ Product
+ Price
+ Place
+Promotion
5. PHÂN LOẠI MARKETING:

 5.1 Căn cứ vào lĩnh vực hoạt động: Kinh doanh ( công
nghiệp, thương mại, dịch vụ… ), xã hội ( văn hóa, y
tế…)
 5.2 Căn cứ vào quy mô, tầm vóc hoạt động: vi mô, vĩ

 5.3 Căn cứ vào phạm vi hoạt động: trong nước, quốc
tế, toàn cầu
 5.4 Căn cứ vào khách hàng: tổ chức, người tiêu dùng
 5.5 Căn cứ vào các yếu tố khác 
CHƯƠNG 2: MÔI TRƯỜNG MARKETING
MARKETING ENVIRONTMENT

2.1 Môi trường vĩ mô:


Phân tích những yếu tố môi trường vĩ mô tác động đến nhu cầu, thị
trường và hoạt động marketing
2.1.1 Dân số: qui mô, mật độ, cơ cấu… dân số và những khuynh
hướng thay đổi của những yếu tố này
2.1.2 Kinh tế: tình hình kinh tế, xu hướng thu thập, tiết kiệm, chi tiêu,
phân bổ thu nhập…
2.1.3 Tự nhiên: nguồn nguyên liệu, năng lượng, ô nhiễm…
2,1.4 Công nghệ: các tiến bộ khoa học kỹ thuật  công nghệ mới, sản
phẩm mới…
2.1.5 Chính trị – Pháp luật: chính sách, luật lệ…
2.1.6 Văn hóa – Xã hội:
2.1.7 Các yếu tố khác
2.2 MÔI TRƯỜNG VI MÔ
2.2.1 Môi trường vi mô bên ngoài:
2.2.1.1 Nhà cung ứng
2.2.1.2 Trung gian
2.2.1.3 Khách hàng
2.2.1.4 Đối thủ cạnh tranh: nhãn hiệu, sản phẩm thay thế, tiềm ẩn
2.2.1.5 Công chúng: giới tài chính, truyền thông, chính quyền, tổ
chức xã hội, công chúng…
2.2.2 Môi trường vi mô bên trong ( nội tại ): sản xuất, tài chính,
nhân sự, nghiên cứu…
 
 
Dân số
Vi mô

Kinh tế

Văn hóa Môi trường


Marketing

Pháp luật
Tự nhiên

Công nghệ
CHƯƠNG 3:HÀNH VI KHÁCH HÀNG
CUSTOMER BEHAVIOR
 3.1 HÀNH VI MUA HÀNG CỦA NGƯỜI TIÊU DÙNG:
3.1.1 Mô hình hành vi mua hàng của người tiêu dùng: đưa ra mô hình và phân tích
mô hình
3.1.2 Phân tích những nhân tố ảnh hưởng đến hành vi tiêu dùng cá nhân:
3.1.2.1 Các nhân tố cá nhân: tuổi, tình trạng hôn nhân gia đình, nghề nghiệp,
học vấn, kinh tế…
3.1.2.2 Các nhân tố tâm lý: động cơ, nhận thức, thái đô, …
3.1.2.3 Các nhân tố văn hóa – xã hội: văn hóa, các nhóm văn hóa, các nhóm
ảnh hưởng, gia đình…
3.1.3 Các dạng hành vi mua
3.1.4 Tiến trình ra quyết định mua:
3.1.4.1 Nhận thức vấn đề
3.1.4.2 Tìm kiếm thông tin
3.1.4.3 Đánh giá các lựa chọn
3.1.4.4 Quyết định mua
3.1.4.5Hành vi sau khi mua
 
MÔ HÌNH HÀNH VI MUA
CỦA KHÁCH HÀNG B-C
Mô hình hành vi mua của khách hàng

Tác động marketing Đặc điểm Quá trình ra QĐ Quyết định của
& các tác động khác Người mua của người mua người mua
THANG BẬC NHU CẦU (Maslow)

Tự
hoàn thiện

Được nhận biết

Hòa nhập xã hội

An toàn

Nhu cầu vật chất cơ bản

To accompany A Framework for Marketing Management, 2nd Edition


QUÁ TRÌNH RA QUYẾT ĐỊNH CỦA NGƯỜI
TIÊU DÙNG

Mô hình 5 giai đoạn trong quá trình mua của người TD

Nhận thức Tìm kiếm Đánh giá các Hành vi


Ra QĐ mua
vấn đề thông tin Phương án sau mua
3.2 HÀNH VI MUA HÀNG CỦA TỔ CHỨC
B-B
3.2.1 Các dạng thị trường ( khách hàng )
của tổ chức
3.2.2 Đặc tính của thị trường các tổ chức
3.2.3 Hành vi mua của tổ chức
3.2.3.1 Những người tham gia vào quá
trình mua hàng
3.2.3.2 Các loại quyết định mua của tổ
chức
Những ảnh hưởng chính tới người
mua hàng cho tổ chức
Yếu tố môi trường
Yếu tố tổ chức
Yếu tố QH cá nhân

Người mua

Yếu tố cá nhân
Quá trình mua của
người mua tổ chức

8 bước trong quá trình mua

Nhận thức vấn đề


Mô tả chung về nhu cầu
Đặc điểm, tiêu thức KT của SP
Tìm kiếm nhà cung ứng
Xem xét các bản chào hàng
Lựa chọn nhà cung ứng
Chuẩn bị đơn/ hợp đồng mua hàng
Xem xét mức độ thoả mãn sau mua
CHƯƠNG 4:NGHIÊN CỨU MARKETING
MARKETING RESEARCH

4.1 KHÁI NIỆM:


4.1.1 Khái niệm
4.1.2 Mục đích
4.1.3 Các loại hình nghiên cứu
4.2 QUY TRÌNH NGHIÊN CỨU MARKETING:
4.2.1 Xác định vấn đề và mục tiêu nghiên cứu
4.2.2 Xây dựng kế hoạch nghiên cứu
4.2.3 Thực hiện nghiên cứu
4.2.4 Trình bày, báo cáo kết quả nghiên cứu
CHƯƠNG 5: PHÂN KHÚC THỊ TRƯỜNG VÀ
LỰA CHỌN THỊ TRƯỜNG MỤC TIÊU

5.1 Khái niệm về thị trường:


- Theo cách hiểu cổ điển, thị trường là nơi diễn
ra các quá trình trao đổi, mua bán các sản
phẩm, dịch vụ.
- Thị trường là môi trường của kinh doanh, là
tấm gương soi để các doanh nghiệp biết nhu
cầu xã hội và để đánh giá hiệu quả kinh
doanh của doanh nghiệp.
5.2 PHÂN LOẠI THỊ TRƯỜNG

5.2.1 Theo đối tượng của việc mua bán.


5.2.2 Theo mối quan hệ về không gian, địa lý.
5.2.3 Theo mặt hàng mua bán.
5.2.4 Theo khả năng tiêu thụ hàng hóa.
5.2.5 Theo các đặc điểm số lượng.
5.3 PHÂN LOẠI THỊ TRƯỜNG THEO ĐẶC
ĐIỂM SỐ LƯỢNG
Người Một số Nhiều
mua Một
Người
báan

Một Độc quyền Độc quyền Độc quyền


tay đôi bán hạn chế bán

Một số Độc quyền Độc quyền Độc quyền


mua hạn chế song phương cạnh tranh

Nhiều Độc quyền Độc quyền Cạnh tranh


mua cạnh tranh
5.4 Phân khúc thị trường là phân chia thị
trường theo những nhu cầu của khách hàng
dựa trên các tiêu thức tuổi tác, giới tính, thu
nhập, ý thích, thói quen tiêu dùng, phong tục tập
quán, tôn giáo v.v…
Tiêu
Tiêu thức
thức phân
phân đoạn
đoạn
thị
thị trường
trường
Địa lý

Nhân khẩu học


Hành vi

Tiêu thức phân


đoạn thị trường

Tâm lý học

MKT001-Marketing 29
5.6 XÁC ĐỊNH THỊ TRƯỜNG
MỤC TIÊU

5.6.1 Đánh giá và lựa chọn các phân đoạn


thị trường
5.6.1.1 Tập trung vào phân đoạn đơn
5.6.1.2 Chuyên môn hóa có chọn lọc
5.6.1.3 Chuyên môn hóa sản phẩm
5.6.1.4 Chuyên môn hóa thị trường
5.6.1.5 Phục vụ toàn bộ thị trường
5.6.I.6 Marketing không phân biệt
5.6.1.7 Marketing phân biệt

MKT001-Marketing 30
Xác định thị trường mục tiêu(TT)

5.6.2 Các chi phí cao hơn khi sử dụng


phương pháp marketing phân biệt
5.6.2.1 Chi phí cải biến sản phẩm
5.6.2.2 Chi phí sản xuất
5.6.2.3 Chi phí hành chính
5.6.2.4 Chi phí dự trữ
5.6.2.5 Chi phí khuyến mãi

MKT001-Marketing 31
5.7 Các chiến lược áp dụng để
tiếp cận thị trường mục tiêu
Marketing không phân biệt

Marketing hỗn hợp Thị trường

Marketing phân biệt

Marketing hỗn hợp 1 Đoạn thị trường 1


Marketing hỗn hợp 2 Đoạn thị trường 2
Marketing hỗn hợp 3 Đoạn thị trường 3

Marketing tập trung


Đoạn thị trường 1
Marketing hỗn hợp Đoạn thị trường 2
Đoạn thị trường 3
MKT001-Marketing 32
CHƯƠNG 6:CHIẾN LƯỢC SẢN PHẨM
PRODUCT STRATEGY
6.1 SẢN PHẨM TRONG MARKETING:
6.1.1 Sản phẩm:
6.1.1.1 Khái niệm sản phẩm trong marketing
6.1.1.2 Khái niệm các cấp độ sản phẩm
6.1.1.3 Phân loại sản phẩm
6.1.2 Nhãn hiệu:
6.1.2.1 Khái niệm: nhãn hiệu, thương hiệu
6.1.2.2 Chức năng
6.1.2.3 Yêu cầu
6.1.2.4 Chiến lược nhãn hiệu
6.1.3 Bao bì – Đóng gói
6.1.4 Dịch vụ hỗ trợ
6.2 CHIẾN LƯỢC SẢN PHẨM
6.3 CHU KỲ SỐNG CỦA SẢN PHẨM
CHIẾN LƯỢC SẢN PHẨM

C/A

Trưởng
Tăng thành Bảo hòa
Xuất hiện trưởng

T
CHU KỲ SỐNG CỦA SẢN PHẨM
• Để am hiểu lợi ích của sản phẩm , chúng ta đi sâu
nghiên cứu sản phẩm, cấp độ các yếu tố cấu thành đơn
vị sản phẩm… làm cơ sở định ra nhãn hiệu và chiến
lược kinh doanh.
• Sản phẩm là tổng hợp các yếu tố, vật chất, dịch vụ
nhằm thỏa mãn nhu cầu hay ước muôn của người mua,
khi chúng ta chào bán trên thị trường.
• Chúng ta cần phải nghiên cứu ba cấp độ cấu thành của
sản phẩm để làm cơ sở khoa học cho việc nghiên cứu,
định vị và vạch ra chiến lược marketing cho sản phẩm
trên thị trường Việt Nam. ( Xem sơ đồ minh họa).
CẤP ĐỘ SẢN PHẨM

Lắp đặt Sản phẩm bổ sung

Nhãn hiệu
Tín
Chất Bao
dụng
lượng gói
LỢI ÍCH Sản phẩm
CĂN Dịch hiện thực
BẢN vụ
Đặc
tính Sản phẩm theo
Bố cục bên ý tưởng
Bảo ngoài
hành Sửa chữa
6.4 CHIẾN LƯỢC SẢN PHẨM MỚI

6.4.1Khái niệm sản phẩm mới


6.4.2 Các giai đoạn phát triển sản phẩm mới
CHƯƠNG 7: CHIẾN LƯỢC ĐỊNH GIÁ
PRICING STRATEGY
CHIẾN LƯỢC GIÁ

Nội dung Các loại giá Điểm hòa vốn Nhân tố ảnh hưởng

R
P T.C

V.C

F.C

Q
ĐIỂM HÒA VỐN
7.2 CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN GIÁ

7.2.1 Những nhân tố bên trong:


7.2.1.1 Mục tiêu marketing
7.2.1.2 Chiến lược marketing, marketing mix
7.2.1.3 Chu kỳ sống của sản phẩm
7.2.1.4 Chi phí – Điểm hòa vốn
7.2.2 Những nhân tố bên ngoài:
7.2.2.1 Tính chất cạnh tranh của thị trường
7.2.2.2 Số cầu ( demand )
7.2.2.3 Giá và sản phẩm của đối thủ cạnh tranh
7.2.3.4 Chính sách quản lý của nhà nước…
7.3 CHÍNH SÁCH ĐỊNH GIÁ

Chính sách định giá

Xác định nhu cầu Phân tích chi phí, giá,


SP của đối thủ

Lựa chọn mục Ước tính chi phí Lựa chọn PP Lựa chọn mức
tiêu định giá định giá giá cuối cùng
7.4 Điều chỉnh giá

Giá phân biệt

Theo thời điểm


Theo hình ảnh
Theo kênh PP
Theo địa điểm
Theo chủng loại SP
Theo nhóm khách hàng
Thay đổi giá & phản ứng với thay đổi giá

Lựa chọn chiến lược

Tăng
giá, tăng Giữ giá
CL cảm & CL Giảm giá
nhận cảm 1 phần, Giảm Giữ giá
nhận; lựa tăng CL giá, giữ Giới thiệu
& giảm 1 mô hình
chọn KH cảm nhận CL cảm
nhận CL cảm KT
nhận
7.5 TiẾN TRÌNH ĐỊNH GIÁ CHO SẢN
PHẨM MỚI
7.5.1 Lựa chọn mục tiêu định giá
7.5.2 Ước tính số cầu
7.5.3 Dự tính chi phí
7.5.4 Phân tích cạnh tranh
7.5.5 Lựa chọn phương pháp định giá
7.5.6 Lựa chọn giá cuối cùng
 
CHƯƠNG 8: CHIẾN LƯỢC PHÂN PHỐI
DISTRIBUTION STRATEGY
8.2 Các nhân tố ảnh hưởng tới việc lập kênh
phân phối
Đặc điểm Đặc tính của sản
môi trường phẩm

Kênh phân phối

Khách hàng Đặc điểm của


người trung gian
Đặc điểm
của công ty
8.3 Kênh phân phối sản phẩm
Nhà sản xuất Đại lý, Bán buôn Bán lẻ NTD
môi giới

Kênh 1

Người
Kênh 2
tiêu
dùng

Kênh 3

Kênh 4

Kênh 5 Khách hàng


công ngiệp

Kênh 6
CHƯƠNG 9:CHIẾN LƯỢC XÚC TIẾN
PROMOTION STRATEGY
 
9.2.1 Sản phẩm – Thị trường
9.2.2 Sự sẵn sàng mua: nhận biết, hiểu,
thích, ưa chuộng, tin tưởng, mua
9.2.3 Chu kỳ sống của sản phẩm
9.2.4 Chiến lược đẩy – kéo
9.3 PROMOTION-MIX

• Hoạt động marketing hiện đại rất cần các chiến lược xúc
tiến hỗn hợp, mà bản chất là truyền thông tin đến cho
khách hàng biết sản phẩm, dịch vụ để thuyết phục họ
mua.
• Promotion- mix bao gồm:
• Quảng cáo
• Khuyến mại
• PR và MPR
• Xúc tiến bán hàng
• Tuyên truyền
• Bán hàng cá nhân
• Marketing trực tiếp…
9.4 Xây dựng chương trình truyền
thông hiệu quả
• Thiết kế Thông điệp truyền thông
– Mô hình AIDA
• Chú ý (Attention)
• Quan tâm (Interest)
• Mong muốn (Desire)
• Hành động (Action)
– Nội dung thông điệp
• Hợp lý
• Có cảm xúc
• Đạo đức
9.6 Các yếu tố của quá trình truyền thông

Người Mã Giải Người


gửi hóa Thông điệp mã nhận
Phương tiện

Nhiễu

Phản Phản
hồi xạ
CHƯƠNG 10:LẬP KẾ HOẠCH, TỔ CHỨC,
THỰC HIỆN VÀ KIỂM SOÁT MARKETING

10.1 Quy trình lập kế hoạch marketing


10.2 Cấu trúc kế hoạch marketing
10.3 Nghiên cứu marketing
10.4 Phân tích so sánh SWOT/TOWS
10.5 Xây dựng kế hoạch Marketing
10.1 Quy trình lập kế hoạch marketing

Tuyên bố sứ mệnh Công ty , đơn vị kinh


doanh chiến lược
Phân tích thị trường và phân tích (SBU)
SWOT,TOWS (Trung tâm, Bộ
phận… ..
Mục tiêu

Chiến lược Marketing


(Phân tích thị trường, lựa chọn TT mục tiêu, sản
phẩm)
Các cơ sở kinh
doanh chiến lược
Chiến lược Marketing hiện hữu
(Sản phẩm, phân phối, giá, xúc tiến hỗn hợp) SBU

56
10.2 CẤU TRÚC KẾ HOẠCH
MARKETING
• 1/ Giới thiệu tóm tắt
• 2/ Phân tích tình hình marketing: Cầu, cung, cạnh
tranh, phân phối, xu h­ướng thi tr­ường
• 3/ Phân tích, so sánh: SWOT, TOWS
• 4/ Mục tiêu: Khối lượng, thị phần, lợi nhuận
• 5/ Xây dựng nội dung kế hoạch marketing..
Cấu trúc kế hoạch marketing (TT)
• 6/ Kế hoạch hành động
• 7/Kế hoạch cụ thể
• 8/Kiểm tra theo dõi…
10.3 Nghiên cứu marketing

• Phân tích tình hình thị trường:


– Qui mô, cầu cung, xu hướng
• Phân tích tình hình sản phẩm:
– Mục tiêu, doanh số, lợi nhuận
• Xác định đối thủ cạnh tranh
– Qui mô, mục tiêu, thị phần, chất lượng sản phẩm,
chiến lược marketing…
• Nghiên cứu khách hàng
– Hành vi khách hàng, xu hướng…
10.4 PHÂN TÍCH SWOT

Phân tích nội bộ Điểm mạnh Điểm yếu

Phân tích môi trướng Cơ hội Rũi ro


10.4 PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH MA TRẬN
SWOT/TOWS

1. Liệt kê các cơ hội


2. Liệt kê mối đe dọa
3. Liệt kê những điểm mạnh chủ yếu
4. Liệt kê điểm yếu
5. Phải biết kết hợp điểm mạnh bên trong với cơ hội bên ngoài. SO là chiến
lược phát huy điểm mạnh để tận dụng cơ hội
6. Kết hợp điểm yếu bên trong với cơ hội bên ngoài. WO là chiến lược khắc
phục điểm yếu bằng cách tận dụng cơ hội
7. Kết hợp điểm mạnh bên trong với đe dọa bên ngoài. ST là chiến lược lợi
dụng thế mạnh bên trong đối phó với nguy cơ đe dọa từ bên ngoài
8. Kết hợp điểm yếu bên trong với đe dọa bên ngoài. WT là chiến lược khắc
phục điểm yếu, phòng thủ với đe dọa.
10.5 XÂY DỰNG KẾ HOẠCH MARKETING
VIẾT TẮT
• Pic-planning, implementing, controling.
• 3 c-company itself, customers,competitors.
• Mbo-management by objectives.
• Sbu-strategic business unit.
• Product-price-place-promotion-people-process-provide-plane-
promise-progress-publicity-publication-position-polite-policy-
pleasure-provision customer service.
• Passion-possibility-preparation-practice.
• Creating-communicating-delivery value to the customers.
• 7c:complete-concise-careful-concrete-clear-courteous-correct.
• PR:PENCIL-publication-events-news-community-identity tools-
lobbying-social investment.
• Swot-strongths-weaknesses-opportunities-threats.
• Inquiry-offer-order-counter-offer-acceptance-confirmation.
• BCG-Boston consulting-group.
Chúc các bạn Công Thành
Danh Toại
• Tài liệu tham khảo
• (Sách của TSKH Ngô Công Thành)
1. Cẩm nang CEO-Giám đốc thương mại, marketing;
2. Marketing cá nhân;
3. Thương lượng học;
4. Marketing trực tiếp;
5. Life skills;
6. Servic marketing
7. Diện chẩn và giao tiếp;
8. Social Marketing;
9. PR và MPR ứng dụng trong thực tiễn;
10. Lobby;
11. Bài tập tình huống marketing và quản trị
12. Marketing căn bản
13. Kỹ năng sống
14. Giao tiếp quốc tế…

You might also like