Professional Documents
Culture Documents
CTDL - BaiGiang6 - CayNhiPhanTimKiem
CTDL - BaiGiang6 - CayNhiPhanTimKiem
1
Nội dung
1. Khái niệm
2. Đặc điểm
3. Định nghĩa kiểu dữ liệu
4. Các lưu ý khi cài đặt
5. Các thao tác
2
Khái niệm
Bậc của một nút: là số
cây con của nút đó
2
Nút gốc: là nút không có
2 2 nút cha
Nút lá: là nút có bậc
0 1 1 0 bằng 0
Nút nhánh: là nút có bậc
0
0
khác 0 và không phải là
gốc
3
Khái niệm
Chiều dài đường
Mức 1 đi đến nút x: là số
nhánh cần đi qua
Mức 2 kể từ gốc đến x
Độ cao của cây:
Mức 3
Độ sâu (mức) của
nút lá thấp nhất
Mức 4 xx
4
Đặc điểm cây nhị phân tìm kiếm
Là cây nhị phân
Giá trị của một node bất
77
kỳ luôn lớn hơn giá trị
33 36
của tất cả các node bên
36
trái và nhỏ hơn giá trị tất
11 66 15 40
cả các node bên phải
15 40
Nút có giá trị nhỏ nhất
44 23
23 nằm ở trái nhất của cây
Nút có giá trị lớn nhất
nằm ở phải nhất của cây
5
Định nghĩa kiểu dữ liệu
7
Các lưu ý khi cài đặt
8
Cấu trúc chương trình
Hủy cây
9
Các thao tác
1. Tạo cây
2. Duyệt cây
3. Cho biết các thông tin của cây
4. Tìm kiếm
5. Xoá node trên cây
10
Tạo cây
7 36 3 1 6 4 15 40
1736
15
40
3 43
61736
40
15 4
6 Nếu node cần
thêm nhỏ hơn
node đang xét thì
thêm về bên trái
Ngược lại thì thêm
về bên phải
11
Hàm tạo cây
int ThemNut (TREE & t, int x)
{ if(t!=NULL)
{ if(x==t->Key) return 0;
else
{ if(x<t->Key) ThemNut(t->pLeft, x);
else ThemNut(t->pRight, x);
}
}
else
{ t=new TNODE;
if(t==NULL) return -1;
t->Key=x;
t->pLeft=t->pRight=NULL;
return 1;
}
12
}
Duyệt cây
13
77
Bước Kết quả duyệt theo thứ tự NLR
1 7 L7 R7 33 36
36
2 3 L3 R3 R7
3 1 R3 R7 11 66 15
15 40
40
4 6 L6 R7
5 4 R7 44 23
23
6 36 L36 R36
7 15 R15 R36
8 23 R36
9 40
KQ 7 3 1 6 4 36 15 23 40
14
Hàm duyệt NLR
15
Bài tập
Vẽ cây nhị phân tìm kiếm theo thứ tự nhập từ
trái sang phải và duyệt cây theo thứ tự trước:
27; 19; 10; 21; 35; 25; 41; 12; 46; 7
H; B; C; A; E; D; Z; M; P; T
Huế; Đà Nẵng; Hà Nội; Vĩnh Long; Cần
Thơ; Sóc Trăng; Nha Trang; Đồng Nai;
Vũng Tàu; An Giang; Tiền Giang; Bình
Dương; Hải Dương
16
Bước Kết quả duyệt theo thứ tự LNR
77
1 L7 7 R7
2 L3 3 R3 7 R7 33 36
36
3 1 3 R3 7 R7
4 3 R3 7 R7 11 66 15
15 40
40
5 L6 6 7 R7
6 4 6 7 R7 44 23
23
7 6 7 R7
8 7 R7
9 L36 36 R36
10 15 R15 36 R36
11 23 36 R36
12 36 R36
13 40
KQ 1 3 4 6 7 15 23 36 40 17
Hàm duyệt LNR
20
Bài tập
Bài 4 Vẽ cây nhị phân tìm kiếm theo thứ tự
nhập:
27, 19, 10, 21, 3, 15, 41, 50, 30, 27
Hãy duyệt cây trên theo thứ tự giữa
Bài 5 Vẽ cây nhị phân tìm kiếm theo thứ tự
nhập:
H, B, C, A, E, D, T, M, X, O
Hãy duyệt cây trên theo thứ tự sau
21
Vấn đề cần quan tâm
Tạo cây từ kết quả duyệt NLR
Chọn giá trị đầu tiên làm node gốc
Lần lượt đưa các giá trị còn lại từ trái sang
phải vào cây theo nguyên tắc tạo cây
Tạo cây từ kết quả duyệt LRN
Chọn giá trị cuối cùng làm node gốc
Lần lượt đưa các giá trị còn lại từ phải sang
trái vào cây theo nguyên tắc tạo cây
22
Vấn đề cần quan tâm
Tạo cây từ kết quả duyệt LNR
Gọi r: Số lượng giá trị cho trước
Gọi m = r div 2: Giá trị ở giữa
Chọn giá trị thứ m làm node gốc
Lần lượt đưa các giá trị bắt đầu từ vị trí m-1 lùi về
trái vào cây theo nguyên tắc tạo cây
Lần lượt đưa các giá trị bắt đầu từ vị trí m+1 đến
cuối vào cây theo nguyên tắc tạo cây
23
Bài tập
24
Bài tập
25
Hàm nhập dữ liệu vào cây
void Nhap(TREE &t)
{
int x;
do{
cout<<“Nhap gia tri: “;
cin>>x;
int kq=ThemNut(t, x);
if(kq==0||kq==-1)
break;
}while (true);
}
26
Hàm main gọi thao tác duyệt LNR
void main()
{
TREE t;
t=NULL;
Nhap(t);
cout<<“Duyet cay theo thu tu giua: “;
LNR(t);
Huy(t);
}
27
Tìm kiếm
1. Tìm x
2. Tìm min
3. Tìm min của cây con bên phải
4. Tìm max
5. Tìm max của cây con bên trái
28
Ví dụ tìm x = 23
77
33 36
36
11 66 15
15 40
40
44 23
23
29
Xóa node trên cây
77
33 36
36 1. Node lá
2. Node có 1 cây con
11 66 15
15 40
40
3. Node có 2 cây con
44 23
23
30
Xóa node lá
77
33 36
36 Xóa 1
11 66 15 40 Xóa 23
15 40
44 23
23
31
Xóa node 1 cây con
77
33 36
36 Xóa 6
Xóa 15
11 44
66 23
15
15
23 40
40
44 23
23
32
Xóa node 2 cây con
Tìm node thế mạng
Cách 1: Tìm node trái nhất
77
của cây con phải
33 36
23 Cách 2: Tìm node phải nhất
36
23
của cây con trái
11 66 15
15 40
40
Xóa 36 (Cách 2)
44 23
23
16
16
33
Cho dãy số theo thứ tự nhập từ trái sang
phải: 20, 15, 35, 30, 11, 13,17, 36, 47, 16,
38, 28, 14
Vẽ cây nhị phân tìm kiếm cho dãy số trên
Cho biết kết quả duyệt cây trên theo thứ tự
trước, giữa và sau
Cho biết độ cao của cây, các nút lá, các nút
có bậc 2
Vẽ lại cây sau khi thêm nút: 25 và 91
Trình bày từng bước và vẽ lại cây sau khi
lần lượt xoá các nút: 11 và 35
34
Viết hàm
35
Viết hàm
36