You are on page 1of 67

Chương 2.

HÀNG HÓA, THỊ TRƯỜNG VÀ VAI TRÒ


CỦA CÁC CHỦ THỂ THAM GIA THỊ
1
TRƯỜNG

TS.GVC. Nguyễn Thị Khuyên 11/03/2021


2
Mục đích yêu cầu

 Trình bày được các khái niệm về sản xuất hàng hóa,
hàng hóa, tiền tệ, thị trường
 Phân tích được điều kiện phát triển của sản sản xuất
hàng hóa, kinh tế thị trường
 Phân tích được quy luật cơ bản trong nền kinh tế thị
trường
 Phân tích được vai trò của các chủ thể trong nền kinh
tế thị trường
TS.GVC. Nguyễn Thị Khuyên 11/03/2021
3
Nội dung khái quát

 Lý luận của C.Mác về hàng hóa và sản xuất hàng


hóa
 Thị trường và nền kinh tế thị trường
 Vai trò của một số chủ thể tham gia thị trường

TS.GVC. Nguyễn Thị Khuyên 11/03/2021


I. Lý luận của C.Mác về sản
4
xuất hàng hóa và hàng hóa

TS.GVC. Nguyễn Thị Khuyên 11/03/2021


5 I. Lý luận của C.Mác về sản xuất
hàng hóa và hàng hóa

Sản xuất hàng hóa

Hàng hóa

Tiền tệ

TS.GVC. Nguyễn Thị Khuyên 11/03/2021


6
1. Sản xuất hàng hóa

Để dùng

Đối tượng Sản


Con người phẩm
lao động
có ích

Để bán
TS.GVC. Nguyễn Thị Khuyên 11/03/2021
7
Điều kiện ra đời

Phân công lao động xã hội

Sản xuất
hàng
hóa
Tách biệt tương đối về kinh
tế của các chủ thể sản xuất

TS.GVC. Nguyễn Thị Khuyên 11/03/2021


8

 Tách biệt tương đối về kinh tế giữa nưhwngx người sản


xuất hang hoá
 TBTĐ về KT là người sx có quyền độc lập quyết định 3 vấn
đề sản xuất cái gì, sản xuất như thế nào, sản xuất cho ai.
 Tác động của đk 2 dẫn đến sự ra đời của sx hang hoá:
ĐK2 làm cho người sản xuất có quyền sở hữu, chi phối sản
phẩm do họ tạo ra. Họ có quyền bán sản phẩm đó, người
khác muốn tiêu dùng sp đó thì phải mua.

TS.GVC. Nguyễn Thị Khuyên 11/03/2021


9
Kết luận

 Phân công lao động xh làm xuát hiện nhu cầu trao
đổi – điều kiện cần
 Sự độc lập kt làm cho người sx có quyền sở hữu sp –
là điệu đủ để sx hh ra đời
 Ở đâu có 2 đk này, thì ở đó phải là sx hang hoá.
 Ở VN? - 1986

TS.GVC. Nguyễn Thị Khuyên 11/03/2021


10
Ưu thế của sản xuất hàng hóa

Ưu thế Hạn chế

kinh tế
Thúc đẩy quan hệ
phát triển Khủng hoảng, ô n
hiễ m
động, môi trường
Kích thích sự năng
sáng tạo Phân hóa giàu
nghèo
hu cầu
Thỏa mãn tối đa n

TS.GVC. Nguyễn Thị Khuyên 11/03/2021


11
2. Hàng hóa

Khái niệm

Thuộc tính

Tính hai mặt của lao động sản xuất hàng hóa

Lượng giá trị

TS.GVC. Nguyễn Thị Khuyên 11/03/2021


12
A. Khái niệm

 Hàng hoá là phẩm của lao động, thoả mãn nhu cầu nào
đó của con người, đi vào tiêu dùng thông qua trao đổi, mua
bán
 Sản phẩm: Kểt quả lao động của con người, có công dụng.
 Phế phẩm: Kết quả lao động, không có công dụng (công
dụng tương ứng với mục tiêu mà con người đặt ra khi sản
xuất)
 Vật phẩm: Kết quả của tự nhiên, có công dụng với nhu cầu
của con người.

TS.GVC. Nguyễn Thị Khuyên 11/03/2021


13
Khái niệm

Kết quả
của lao
động

Hàng
Thỏa mãn
hóa Trao đổi,
nhu cầu mua bán

TS.GVC. Nguyễn Thị Khuyên 11/03/2021


14
Lưu ý:

TS.GVC. Nguyễn Thị Khuyên 11/03/2021


15
b. Hai thuộc tính của hàng hóa

Giá trị sử dụng Giá trị


 Là công dụng thỏa mãn nhu cầu  Là hao phí lao động xã hội của
nào đó của con người (phù hợp với người sản xuất hàng hóa kết tinh
mục đích sx) trong hàng hóa
 Đặc điểm:  Đặc điểm:
 Là phạm trù vĩnh viễn  Phạm trù lịch sử
 Số lượng và chất lượng tăng  Bộc lộ ra bên ngoài thành giá trị
 Là vật mang giá trị trao đổi trao đổi, giá cả
 Mang quan hệ giữa những người
sản xuất hàng hóa

TS.GVC. Nguyễn Thị Khuyên 11/03/2021


16
Kết luận:

 Giá trị sử dụng mang yếu cá biệt, cá nhân, khác biệt


 Giá trị mang tính chất xã hội, các hang hoá khác nhau
đều là kết quả hao phí lao động của con người – lao
động tạo nên giá trị.
 “có làm thì mới có ăn”
 Muốn có giá trị thì phải lao động
 Muốn có nhiều giá trị thì phải thuê mướn lao động
của người khác.
TS.GVC. Nguyễn Thị Khuyên 11/03/2021
17
c. Tính chất hai mặt của lao động sản
xuất hàng hóa
Lao động cụ thể Lao động trừu tượng
 KN: Là mặt hoạt động có ích của  KN: Là mặt sự tiêu hao sức lao
một nghề nghiệp chuyên môn nhất động của lao động
định của lao động  Mọi hoạt động lao động đều giống
 Mỗi hoạt động LĐSX có mục đích, nhau về bản chất, có thể khác
đối tượng, công cụ, phương pháp và nhau về số lượng lao động tiêu hao
kết quả riêng
 Tạo ra giá trị của hàng hóa
 Phân công lao động càng nhiều thì
 Là cơ sở của giá trị trao đổi
càng nhiều lao động cụ thể
 Tạo ra giá trị sử dụng của hàng hóa

TS.GVC. Nguyễn Thị Khuyên 11/03/2021


18
Mối quan hệ

 Thống nhất: Cùng tồn tại trong một hoạt động lao
động
 Mâu thuẫn:
 Xét về lao động cụ thể, các hoạt hoạt động lao động
khác nhau khác nhau. Xét về lao động trừu tượng –
giống nhau- đều là sự tiêu hao sức lao động
 Lao động cụ thể là nguồn gốc của giá trị sử dụng, lđtt
là nguồn gốc của giá trị.
TS.GVC. Nguyễn Thị Khuyên 11/03/2021
19
b. Lượng giá trị của hàng hóa
 KN: Lượng giá trị của hàng hóa là lượng lao động xã hội hao phí để
sản xuất ra hàng hóa kết tinh trong hàng hóa, đo bằng thời gian lao
động xã hội cần thiết.
 Thời gian lao động xã hội cần thiết là thời gian để sản xuất ra hàng
hóa trong điều kiện bình thường của xã hội với một trình độ thành
thạo trung bình, một trang thiết bị trung bình.
 Kết cấu lượng giá trị: W = Lao động kết tinh trong máy móc, thiết bị
(khấu hao), nguyên vật liệu đầu vào + Lao động hao phí của người
lao động trực tiếp làm việc
W = Lao động quá khứ + lao động sống

TS.GVC. Nguyễn Thị Khuyên 11/03/2021


20
Bài tập

 Trong xã hội có ba nhà sản xuất áo sơ mi, A hao phí


100đ/áo sản xuất 50 áo, B hao phí 110 đ/áo sản
xuất 100 áo, C hao phí 120k/áo sản xuất 1000 áo.
Tính lượng giá trị của áo sơ mi?
 Lượng gt = lượng lao động xh = hao phí trung
 Lượng gt = (100*50+110*100+120*1000):
(50+100+1000) = 118,26

TS.GVC. Nguyễn Thị Khuyên 11/03/2021


21
Đặc điểm của lượng giá trị

 Gần nhất với người cung cấp đại bộ phận hang hoá
trên thị trường – muốn thao túng thị trường thì quy
mô phải lớn
 Lượng giá trị có tính chất lịch sử: lượng giá trị của
một hang hoá có xu hướng giảm xuống; khác nhau ở
các quốc gia khác nhau.

TS.GVC. Nguyễn Thị Khuyên 11/03/2021


22
Bài tập

 Sản xuất ra một áo sơ mi khấu hao máy móc 1.000đ, nguyên


vật liệu phụ 5.000đ, vải 50.000đ, nhân công 10.000đ, lao động
của nhân công hoa phí để tạo them một lượng giá trị là
40.000đ gia nhập vào giá trị của áo.
 Hãy tính lao động quá khứ, lao động sống và toàn bộ lượng giá
trị hàng hoá?
 LĐQK = 1000+5000+50000= 56.000
 LĐS = 10.000+40.000 = 50.000
 Tổng lượng: 106k

TS.GVC. Nguyễn Thị Khuyên 11/03/2021


23
Tính lượng giá trị cốc trà sữa

 Vỏ cốc – 500đ
 Trân châu
 Ống hút
 Thuê người
 Đường
 Trà…

TS.GVC. Nguyễn Thị Khuyên 11/03/2021


24 Các nhân tố ảnh hưởng đến lượng
giá trị
Mức độ phức tạp của
Năng suất lao động Cường độ lao động
lao động
• Sức sản xuất • Không ảnh hưởng • Trong cùng một
• Tỷ lệ nghịch với đến LGT 1 hàng đơn vị thời gian
LGT của 1 hàng hóa Lao động phức tạp
hóa • Thay đổi tổng LGT tạo ra được nhiều
trên thời gian giá trị hơn so với
lao động giản đơn

TS.GVC. Nguyễn Thị Khuyên 11/03/2021


25
3. Tiền

 Nguồn gốc của tiền


 Bản chất của tiền
 Chức năng của tiền

TS.GVC. Nguyễn Thị Khuyên 11/03/2021


26
a. Nguồn gốc của tiền

 Hình thái giản đơn


 Hình thái mở rộng
 Hình thái chung
 Hình thái tiền

TS.GVC. Nguyễn Thị Khuyên 11/03/2021


27
Nguồn gốc của tiền tệ

HT giản đơn HT mở rộng HT chung HT tiền

• Bánh chè • Da chồn

TS.GVC. Nguyễn Thị Khuyên 11/03/2021


28
Nguồn gốc của tiền

 Là kết quả phát triển lâu dài của sản xuất và trao đổi
hang hoá
 Là kết quả phát triển của các hình thái giá trị trao
đổi

TS.GVC. Nguyễn Thị Khuyên 11/03/2021


29
Bản chất của tiền

 Là một hàng hóa đặc biệt được lựa chọn làm vật
ngang giá chung phổ biến: vàng
 Hiện nay, ngoài vàng có: tiền ký hiệu, tiền điện tử,
tiền thuật toán

TS.GVC. Nguyễn Thị Khuyên 11/03/2021


30
Chức năng của tiền

 Thước đo giá trị


 Phương tiện lưu thông
 Phương tiện cất trữ
 Phương tiện thanh toán
 Tiền tệ thế giới

TS.GVC. Nguyễn Thị Khuyên 11/03/2021


31
Thước đo giá trị

 Đo lường và biểu thị giá trị của các hàng hóa khác
nhau
 Dùng tiền có giá trị thật để đo
 Là cơ sở để trao đổi hàng hóa

TS.GVC. Nguyễn Thị Khuyên 11/03/2021


32
Phương tiện lưu thông

 Làm môi giới trong trao đổi, để hàng hóa từ tay


người bán sang tay người mua
 Phải có tiền mặt, chi trả trực tiếp khi mua hàng
 Làm cho việc lưu thông trở nên thuận tiện
 Tiềm ẩn nguy cơ khủng khoảng kinh tế

TS.GVC. Nguyễn Thị Khuyên 11/03/2021


33
Phương tiện cất trữ

 Tiền rút khỏi lưu thông, đi vào cất trữ


 Phải là tiền có đủ giá trị: tiền vàng
 Cất trữ tuyệt đối và cất trữ tương đối
 Giúp cân bằng hàng tiền trong nền kinh tế

TS.GVC. Nguyễn Thị Khuyên 11/03/2021


34
Phương tiện thanh toán

 Làm chức năng chi trả sau khi việc mua bán đã hoàn
thành
 Xuất hiện giấy gi nợ, khế ước..
 Thúc đẩy sản xuất và tiêu dùng phát triển
 Tiềm ẩn nguy cơ khủng hoảng

TS.GVC. Nguyễn Thị Khuyên 11/03/2021


35
Tiền tệ thế giới

 Làm thước đo giá trị, phương tiện lưu thông, phương


tiện cất trữ, phương tiện thanh toán quốc tế
 Phải là phương tiện thanh toán quốc tế
 Thúc đẩy giao thương giữa các nước
 Thúc đẩy kinh tế phát triển.

TS.GVC. Nguyễn Thị Khuyên 11/03/2021


36
Câu hỏi thảo luận

Xu thế của tiền tệ là


gì?

TS.GVC. Nguyễn Thị Khuyên 11/03/2021


37 4. Dịch vụ và yếu tố khác hàng hóa
thông thường
 Dịch vụ
 Đất đai
 Thương hiệu
 Chứng khoán có giá

TS.GVC. Nguyễn Thị Khuyên 11/03/2021


38
Dịch vụ

Hàng hóa hữu hình Hàng hóa vô hình


• Có cấu trúc vật lý • Không có cấu trúc vật lý
• Nhận biết bằng các giác quan • Nhận biết bằng tư duy lý tính
• Có thể cất trữ hàng hóa • Sản xuất và tiêu dùng đồng
thời, không thể cất trữ
• Ex: Bàn ghế, sách bút • Ex: vận tải, giáo dục, ý tế,
thương hiệu

TS.GVC. Nguyễn Thị Khuyên 11/03/2021


39
Đất đai

 Đất đai là một hàng hóa: Giá trị được hình thành do lao
động khai khẩn, phục hóa mà có; Công dụng dùng để
trồng cấy, ở , xây dựng các công trình; có thể mua bán
quyền sử dụng đó.
 Tính chất đặc biệt: Quỹ đất có hạn, nhu cầu tăng đẩy giá
cả đất tăng; buôn bán đất tạo ra sự giàu có cho người
buôn, nhưng thực chất ko làm tăng thêm giá trị đất đai.
 Ở Việt Nam là mua bán quyền sử dụng đất đai

TS.GVC. Nguyễn Thị Khuyên 11/03/2021


40
Thương hiệu

 Thương hiệu là hàng hóa vì nó thỏa mãn 3 điều kiện:


 Do nỗ lực lao động của người chủ thương hiệu mà

 Có giá trị sử dụng vào những mục đích nhất định
 Có thể mua bán
 Tính chất đặc biệt là giá cả được đẩy lên rất cao so
với giá trị vì tính khan hiếm của nó.

TS.GVC. Nguyễn Thị Khuyên 11/03/2021


41 Chứng khoán và một số giấy tờ có
giá
 Là hàng hóa đặc biệt vì:
 Có sự mua bán
 Giá cả ko do giá trị quyết định mà do thu nhập tiềm
năng quyết định.
 Là phương tiện di chuyển giá trị dễ dàng, tăng hiệu
quả đầu tư

TS.GVC. Nguyễn Thị Khuyên 11/03/2021


II. Thị trường và nền kinh tế
42
thị trường

TS.GVC. Nguyễn Thị Khuyên 11/03/2021


43 II. Thị trường và nền kinh tế thị
trường
 Khái niệm, phân loại, vai trò của thị trường
 Nền kinh tế thị trường và một số quy luật chủ yếu
trong nền kinh tế thị trường

TS.GVC. Nguyễn Thị Khuyên 11/03/2021


1. Khái niệm, phân loại và vai trò của thị trường
44
Khái niệm thị trường

+ Hẹp: nơi diễn ra sự trao đổi mua bán


+ Rộng: tổng hòa quan hệ trao đổi mua bán
 Các yếu tố cấu thành thị trường: Các chủ thể và mối
quan hệ giữa các chủ thể:
+ Các chủ thể: người mua, người bán
+ Các quan hệ: cung cầu, giá cả, hàng – tiền, hợp tác,
cạnh tranh

TS.GVC. Nguyễn Thị Khuyên 11/03/2021


1. Khái niệm, phân loại và vai trò của thị trường
45
Phân loại thị trường

+ Thị trường TLSX và TLTD


+ Thị trường trong nước và nước ngoài
+ Thị trường các yếu tố đầu vào và các yếu tố đầu ra
+ Thị trường tự do và thị trường có điều tiết
+ Thị trường cạnh tranh hoàn hảo và thị trường độc
quyền

TS.GVC. Nguyễn Thị Khuyên 11/03/2021


1. Khái niệm, phân loại và vai trò của thị trường

Vai trò của thị trường


46

 Là điều kiện, làm môi trường cho sản xuất phát triển
 Là nơi quan trọng để đánh giá, kiểm định năng lực
của các chủ thể kinh tế
 Là thành tố gắn kết nền kinh tế thành một chỉnh thể
thống nhất từ sản xuất đến tiêu dùng

TS.GVC. Nguyễn Thị Khuyên 11/03/2021


1. Khái niệm, phân loại và vai trò của thị trường
47
Chức năng của thị trường

 Chức năng thừa nhận giá trị và giá trị sử dụng của
hàng hóa
 Chức năng thực hiện giá trị của hàng hóa
 Chức năng cung cấp thông tin cho các chủ thể kinh
tế
 Chức năng chọn lọc tự nhiên, kích thích phát triển
sản xuất

TS.GVC. Nguyễn Thị Khuyên 11/03/2021


1. Khái niệm, phân loại và vai trò của thị trường
48
Cơ chế thị trường

 Khái niệm: là hệ thống các quan hệ kinh tế mang


đặc tính tự điều chỉnh các cân đối của nền kinh tế
theo yêu cầu của các quy luật kinh tế khách quan.
 Dấu hiệu: Giá cả hình thành thông qua thỏa thuận
giữa người mua và người bán trên thị trường.
 Vai trò: Là phương thức cơ bản để phân phối và sử
dụng nguồn lực hiệu quả.

TS.GVC. Nguyễn Thị Khuyên 11/03/2021


2. Nền KTTT và một số quy luật chủ yếu trong nền KTTT
49
Khái niệm kinh tế thị trường

 Là nền kinh tế vận hành theo cơ chế thị trường, là


giai đoạn phát triển cao của kinh tế hàng hóa, nơi
mà mọi quan hệ sản xuất và trao đổi đều được thực
hiện thông qua thị trường.

TS.GVC. Nguyễn Thị Khuyên 11/03/2021


2. Nền KTTT và một số quy luật chủ yếu trong nền KTTT
50 Lịch sử phát triển kinh tế thị
trường

Kinh tế
thị
Kinh tế trường
hàng hóa
Kinh tế
tự nhiên

TS.GVC. Nguyễn Thị Khuyên 11/03/2021


2. Nền KTTT và một số quy luật chủ yếu trong nền KTTT
51 Lịch sử phát triển kinh tế thị
trường

Kinh tế thị
trường có
Kinh tế thị điều tiết
trường tự do
cạnh tranh

TS.GVC. Nguyễn Thị Khuyên 11/03/2021


2. Nền KTTT và một số quy luật chủ yếu trong nền KTTT
52
Đặc trưng của KTTT

 Các chủ thể kinh tế độc lập và bình đẳng


 Thị trường quyết định việc phân bổ nguồn lực
 Giá cả do giá trị quyết định và chịu ảnh hưởng của
quan hệ cung cầu
 Động lực là lợi nhuận, cạnh tranh là môi trường
 Nhà nước quản lý toàn bộ nền kinh tế
 Kinh tế mở, gắn liền với thị trường quốc tế

TS.GVC. Nguyễn Thị Khuyên 11/03/2021


2. Nền KTTT và một số quy luật chủ yếu trong nền KTTT
53 Ưu điểm của kinh tế thị trường

 Kích thích hoạt động của các chủ thể kinh tế


 Đáp ứng kịp thời, thỏa mãn tối đa nhu cầu của người
tiêu dùng
 Phân bổ nguồn lực tối ưu
 Kích thích đổi mới kỹ thuật, hợp lý hóa sản xuất
 Thúc đẩy xu thế liên doanh liên kết

TS.GVC. Nguyễn Thị Khuyên 11/03/2021


2. Nền KTTT và một số quy luật chủ yếu trong nền KTTT
54 Khuyết tật của nền kinh tế thị
trường
 Không đảm bảo đủ hàng hóa công cộng
 Khai thác cạn kiệt tài nguyên, ô nhiễm môi trường,
mất cân đối kinh tế, gia tăng tội phạm
 Phân hóa giàu nghèo
 Khủng hoảng kinh tế

TS.GVC. Nguyễn Thị Khuyên 11/03/2021


2. Nền KTTT và một số quy luật chủ yếu trong nền KTTT
55 Một số quy luật trong nền kinh tế
thị trường
Quy luật giá trị

Quy luật cung cầu

Quy luật lưu thông tiền tệ

Quy luật cạnh tranh

TS.GVC. Nguyễn Thị Khuyên 11/03/2021


2. Nền KTTT và một số quy luật chủ yếu trong nền KTTT
56
Quy luật giá trị

 Vị trí: là quy luật kinh tế cơ bản của sản xuất hàng


hóa
 Nội dung: sản xuất và trao đổi hàng hóa phải dựa trên
cơ sở hao phí lao động xã hội cần thiết.
 Với sản xuất: chi phí cá biệt nhỏ hơn hoặc bằng chi phí
xã hội cần thiết
 Với lưu thông, trao đổi: phải tiến hành theo nguyên
tắc ngang giá
TS.GVC. Nguyễn Thị Khuyên 11/03/2021
2. Nền KTTT và một số quy luật chủ yếu trong nền KTTT
57
Quy luật giá trị

 Cơ chế hoạt động: sự vận động giá cả lên xuống xoay


xung quanh giá trị
 Tác động:
 Điều tiết các quan hệ sản xuất và lưu thông hàng hóa
 Kích thích cải tiến kỹ thuật, hợp lý hóa sản xuất
 Phân hóa những người sản xuất hàng hóa thành người
giàu, người nghèo.

TS.GVC. Nguyễn Thị Khuyên 11/03/2021


2. Nền KTTT và một số quy luật chủ yếu trong nền KTTT
58
Quy luật cung cầu

 Vị trí: là quy luật điều tiết quan hệ cung cầu trên thị trường
 Nội dung:
 Cung >cầu giá cả nhỏ hơn giá trị
 Cung<cầu giá cả lớn hơn giá trị
 Cung=cầu giá cả bằng giá trị
 Tác động:
 Điều tiết sản xuất và lưu thông hàng hóa
 Là biến đổi cơ cấu và dung lượng thị trường

TS.GVC. Nguyễn Thị Khuyên 11/03/2021


2. Nền KTTT và một số quy luật chủ yếu trong nền KTTT
59
Quy luật cạnh tranh
 Cạnh tranh là sự ganh đua nhằm giành giật ưu thế để thu được lợi ích
tối đa
 Quy luật cạnh tranh là quy luật điều tiết mối quan hệ ganh đua kinh tế
 Tác động:
 Là động lực phát triển khoa học kỹ thuật
 Buộc người sản xuất phải năng động, nhạy bén
 Mặt trái:
- Phân hóa sản xuất; gây rối, phá hoại thị trường; cạnh tranh không lành
mạnh

TS.GVC. Nguyễn Thị Khuyên 11/03/2021


2. Nền KTTT và một số quy luật chủ yếu trong nền KTTT
60
Quy luật lưu thông tiền tệ
 Lượng
  tiền cần thiết cho lưu thông được xác định
bằng công thức sau:
 Công thức chung: M
 Khi xuất hiện chức năng phương tiện thanh toán
M
 Chức năng: quy luật là cơ sở để xác định lượng tiền
mặt cần thiết cho lưu thông, tránh lạm phát và thiểu
phát

TS.GVC. Nguyễn Thị Khuyên 11/03/2021


III. Vai trò của một số chủ thể
61
tham gia thị trường

TS.GVC. Nguyễn Thị Khuyên 11/03/2021


62 III. Vai trò của một số chủ thể
chính tham gia thị trường
 Người sản xuất
 Người tiêu dùng
 Người trung gian
 Nhà nước

TS.GVC. Nguyễn Thị Khuyên 11/03/2021


63
1. Người sản xuất

 Là người tổ chức sản xuất và cung ứng hàng hóa và dịch vụ


ra thị trường
 Bao gồm: nhà sản xuất, nhà đầu tư, kinh doanh hàng hóa,
dịch vụ…gọi chung là doanh nghiệp trong nền kinh tế thị
trường
 Quyền lợi: có được những nguồn thu nhập chính đáng từ sản
xuất và các giá trị khác
 Nhiệm vụ: thỏa mãn nhu cầu xã hội, thực hiện các trách
nhiệm xã hội

TS.GVC. Nguyễn Thị Khuyên 11/03/2021


64
2. Người tiêu dùng
 Người sử dụng hàng hóa dịch vụ để thỏa mãn nhu cầu của mình
 Bao gồm: cá nhân, hội gia đình, tổ chức xã hội, nhà nước, người nước
ngoài
 Tiêu dùng chính là nhu cầu, là đơn đặt hàng của sản xuất, là động lực
của sản xuất
 Quyết định mua sắm, tiêu dùng có ảnh hưởng lớn đến giá cả hàng hóa
 Quyền lợi của người tiêu dùng: được sử dụng hàng hóa, dịch vụ có chất
lượng và giá cả phù hợp để thỏa mãn nhu cầu
 Trách nhiệm: bảo vệ quyền lợi của mình, của doanh nghiệp, của xã hội

TS.GVC. Nguyễn Thị Khuyên 11/03/2021


65 3. Các chủ thể trung gian trong thị
trường
 Kết nối giữa người sản xuất với người tiêu dùng
 Bao gồm: thương nhân, môi giới
 Quyền lợi: được hưởng lợi ích kinh tế và các lợi ích
khác từ hoạt động trung gian của mình.
 Trách nhiệm: phục vụ tốt nhất cho người sản xuất và
người tiêu dùng, thực hiện trách nhiệm xã hội

TS.GVC. Nguyễn Thị Khuyên 11/03/2021


66
4. Nhà nước
 Là người tiêu dùng, là nhà sản xuất và cung ứng dịch vụ, là nhà quản
lý vĩ mô nền kinh tế
 Mục tiêu: lợi ích kinh tế, chính trị, quốc phòng, giáo dục
 Vai trò nhà nước:
 Thiết lập thể chế, môi trường pháp luật cho các chủ thể tham gia thị
trường đạt hiệu quả tối đa
 Đảm bảo tính công bằng, thúc đẩy cạnh tranh bình đẳng, khắc phục
những khuyết tật của thị trường
 Định hướng phát triển một số quan hệ kinh tế trong sản xuất và trao
đổi sao cho đem lại phúc lợi cho xã hội

TS.GVC. Nguyễn Thị Khuyên 11/03/2021


67
Thảo luận

 Hãy đóng vai nhà sản xuất một loại hàng hóa, dịch
vụ để làm rõ quyền lợi, trách nhiệm của mình trong
sản xuất cung ứng loại hàng hóa đó.
 Hãy đóng vai người tiêu dùng một hàng hóa, dịch vụ
để làm rõ quyền lợi và trách nhiệm của mình trong
tiêu dùng hàng hóa đó.

TS.GVC. Nguyễn Thị Khuyên 11/03/2021

You might also like