Professional Documents
Culture Documents
a. I > Cl > F
b. F < Cl < I
c. F > Cl > I
d. Cl < F < I
Câu 5. Thöù töï taêng daàn tính kim loaïi
naøo sau ñaây ñuùng:
a. K < Na < Mg < Al
b. Na < K < Mg < Al
c. K < Al < Mg < Na
d. Al < Mg < Na < K
IA IIA IIIA
4
Tiết 20
SỰ BIẾN ĐỔI TÍNH KIM LOẠI,
TÍNH PHI KIM CỦA CÁC NGUYÊN TỐ HÓA
HỌC. ĐỊNH LUẬT TUẦN HOÀN(TT).
II. SỰ BIẾN ĐỔI VỀ HÓA TRỊ CỦA CÁC NGUYÊN TỐ
Số thứ
tự nhóm IA IIA IIIA IVA VA VIA VIIA
A
Hóa trị
cao nhất
với oxi
Hóa trị
với hiđro
II. SỰ BIẾN ĐỔI VỀ HÓA TRỊ CỦA CÁC NGUYÊN TỐ
Số thứ tự
nhóm A IA IIA IIIA IVA VA VIA VIIA
* Hóa trị của các ngtố trong các oxit cao nhất tăng lần
lượt từ 1 đến 7
* Hóa trị của các ngtố trong hợp chất với Hidro giảm
lần lượt từ 4 (thuộc nhóm IVA) xuống 1 (thuộc
nhóm VIIA)
Oxit bazơ Oxit bazơ Oxit Oxit axit Oxit axit Oxit axit Oxit axit
lưỡng tính
Bazơ kiềm Bazơ yếu Hiđroxit Axit yếu Axit trung Axit mạnh Axit rất
lưỡng tính bình mạnh
III. SỰ BIẾN ĐỔI TÍNH AXIT-BAZƠ CỦA OXIT VÀ
HIĐROXIT TƯƠNG ỨNG
-Trong mô ̣t chu kì,theo chiều tăng của điê ̣n tích hạt nhân,
tính bazơ của oxit và hiđroxit tương ứng giảm dần, đồng
thời tính axit của chúng tăng dần.
-Trong một nhóm A, theo chiều tăng của điện tích hạt nhân,
tính bazơ của oxit và hiđroxit tương ứng tăng dần, đồng thời
tính axit của chúng giảm dần.
Li2 O BeO B2O3 CO2 N2O5
Oxit bazơ Oxit bazơ Oxit Oxit axit Oxit axit Oxit axit Oxit axit
lưỡng tính
Bazơ kiềm Bazơ yếu Hiđroxit Axít yếu Axít trung Axít mạnh Axít rất
lưỡng tính bình mạnh
III. SỰ BIẾN ĐỔI TÍNH AXIT-BAZƠ CỦA OXIT VÀ
HIĐROXIT TƯƠNG ỨNG
Nhận xét: Tính axit – bazơ của các oxit và hiđroxit tương ứng
của các nguyên tố biến đổi tuần hoàn theo chiều tăng của
điện tích hạt nhân nguyên tử.
IV. ĐỊNH LUẬT TUẦN HOÀN
Li Be B C N O F
0.123 0.089 0.080 0.077 0.070 0.066 0.064
Na Mg Si S
Al P Cl
K Ca Ga Ge As Se Br
Rb Sr Sn Sn Sb Te I