You are on page 1of 48

THỐNG KÊ ỨNG DỤNG

TRONG KINH TẾ VÀ KINH DOANH

Anderson Sweeney Williams


Slide được soạn bởi
John Loucks
St. Edward’s University

© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide
1
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Chương 8
Ước lượng khoảng
 Trung bình tổng thể: Biết s
 Trung bình tổng thể : Chưa biết s
 Xác định cỡ mẫu
 Tỷ lệ tổng thể

© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide
2
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Sai số biên và Ước lượng khoảng

Ước
Ước lượng
lượng điểm
điểm không
không được
được kỳ
kỳ vọng
vọng sẽ
sẽ cung
cung cấp
cấp giá
giá trị
trị
chính
chính xác
xác của
của tham
tham số
số tổng thể..
tổng thể

Ướcc llượ
Ướ ượngng kho
khoảảng
ng có
có th
thểể đđượ
ượcc tính
tính bbằằng
ng cách
cách ccộộng
ng và

tr
trừừ 11 sai
sai ssốố biên
biên vào ướcc llượ
vào ướ ượng
ng đi
điểểm.
m.

Ước lượng điểm +/- Sai số biên

Mục
Mục đích
đích của
của ước
ước lượng
lượng khoảng
khoảng là
là cung
cung cấp
cấp thông
thông tin
tin mức
mức
độ
độ ước
ước lượng
lượng điểm,
điểm, được
được cung
cung cấp
cấp bởi
bởi mẫu,
mẫu, gần
gần với
với giá
giá trị
trị
của
của tham
tham số
số tổng thể..
tổng thể

© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide
3
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Sai số biên và Ước lượng khoảng

DDạạng
ng ttổổng
ng quát
quát ccủủaa ướ
ướcc llượ
ượng
ng kho
khoảảng
ng trung
trung bình
bình
ttổổng
ng th
thểể là

x  Sai so bien

© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide
4
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Ước lượng khoảng của trung bình tổng thể:
trường hợp biết s
 Để xây dựng ước lượng khoảng của trung bình tổng thể, sai số
biên phải được tính, dùng:
• Độ lệch chuẩn tổng thể s , hoặc
• Độ lệch chuẩn mẫu s

 s hiếm khi được biết một cách chính xác, nhưng


thường một ước lượng tốt của nó có thể thu được dựa
vào dữ liệu lịch sử hoặc các thông tin khác.
 Chúng ta đề cập đến trường hợp biết s.

© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide
5
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Ước lượng khoảng của trung bình tổng thể:
trường hợp biết s
Giá trị xác suất 1 -  của trung bình mẫu sẽ cung cấp 1
sai số biên z /2  x hoặc bé hơn.

Phân phối mẫu


của x

/2 1 -  của /2


tất cả
giá trị x
x

z /2  x z /2  x
© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide
6
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Ước lượng khoảng của trung bình tổng thể:
trường hợp biết s

Phân phối mẫu


của x

1 -  của
/2 /2
tất cả các
giá trị x
Khoảng
không x

chứa m z /2  x z /2  x Kho
interval
ảng
chứa m m
includes
[------------------------- x -------------------------]
[------------------------- x -------------------------]
[------------------------- x -------------------------]
© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide
7
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Ước lượng khoảng của trung bình tổng thể:
trường hợp biết s
 Ước lượng khoảng của m

x  z /2
n

Với: x là trung bình mẫu


1 - là hệ số tin cậy
z/2 là giá trị z cung cấp một diện tích
/2 trong đuôi phải của phân phối
xác suất chuẩn chuẩn hóa
s là độ lệch chuẩn tổng thể
n là cỡ mẫu

© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide
8
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Ước lượng khoảng của trung bình tổng thể:
trường hợp biết s
 Các giá trị za/2 của các độ tin cậy thông dụng

Độ Bảng
tin cậy a a/2 diện tích za/2
90% 0,10 0,05 0,9500 1,645
95% 0,05 0,025 0,9750 1,960
99% 0,01 0,005 0,9950 2,576

© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide
9
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Ý nghĩa của độ tin cậy

BBởởii vì
vì 90%
90% ccủủaa ttấấtt ccảả các
các kho
khoảảng
ng đđượ
ượcc xây
xây ddựựng
ng ssửử
ng x  1, 645 x ssẽẽ ch
ddụụng chứứaa trung
trung bình
bình ttổổng
ng th
thểể,,
chúng
chúng ta ta nói
nói có
có 90%
90% tin tin rrằằng
ng kho
khoảảng
ng
x  1, 645 x ch chứứaa trung
trung bìnhbình ttổổng
ng th m..
thểể m

Chúng
Chúng ta ta nói
nói rrằằng
ng kho
khoảảng
ng này
này đđượ
ượcc ướ
ướcc llượ
ượng
ng
vvớớii đđộộ tin
tin ccậậyy 90%.
90%.

Giá
Giá tr
trịị 0,90
0,90 ggọọii là
là hhệệ ssốố tin
tin ccậậyy..

© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide
10
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Ước lượng khoảng của trung bình tổng thể:
trường hợp biết s
 Ví dụ: Discount Sounds
Discount Sounds có 260 cửa hàng bán lẻ khắp nước
Mỹ. Công ty đang ước lượng 1 vị trí tiềm năng cho 1
cửa hàng mới, ước lượng 1 phần dựa vào thu nhập
trung bình hàng năm của cư dân ở địa điểm tính mở
cửa hàng mới.

Một mẫu n = 36 được lấy; trung bình mẫu của thu


nhập là 41.100 USD. Tổng thể không bị lệch nhiều.
Độ lệch chuẩn tổng thể được ước lượng là 4.500 USD,
và hệ số tin cậy được sử dụng trong ước lượng khoảng
là 0,95.

© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide
11
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Ước lượng khoảng của trung bình tổng thể:
trường hợp biết s
 Ví dụ: Discount Sounds
95% của trung bình mẫu quan sát được là nằm trong
khoảng + 1,96  x của trung bình tổng thể .

Sai số biên là:


  4.500 
z /2  1,96    1.470
n  36 

Vì vậy, với độ tin cậy 95%, sai số biên là 1.470 USD.

© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide
12
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Ước lượng khoảng của trung bình tổng thể:
trường hợp biết s
 Ví dụ: Discount Sounds
Ước lượng khoảng của :

41.100 USD + 1.470 USD


hoặc
39.630 USD tới 42.570 USD

Chúng ta tin rằng 95% khoảng sẽ chứa trung bình


tổng thể.

© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide
13
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Ước lượng khoảng của trung bình tổng thể:
trường hợp biết s
 Ví dụ: Discount Sounds

Độ Sai số
tin cậy biên Khoảng ước lượng
90% 3,29 78,71 tới 85,29
95% 3,92 78,08 tới 85,92
99% 5,15 76,85 tới 87,15

Với độ tin cậy lớn hơn thì sai số biên sẽ lớn hơn,
vì thế khoảng tin cậy sẽ rộng hơn.

© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide
14
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Ước lượng khoảng của trung bình tổng thể:
trường hợp biết s
 Cỡ mẫu thích hợp

Trong
Trong hhầầuu hhếếtt ứứng
ng ddụụng,
ng, ccỡỡ m
mẫẫuu nn == 30
30 là
là thích
thích hhợợp.
p.

NNếếuu phân
phân ph phốốii ttổổng
ng th
thểể bbịị llệệch
ch nhi
nhiềềuu ho
hoặặcc ch
chứứaa
giá
giá tr
trịị bbấấtt th ường,
thườ ng, ccỡỡ mmẫẫuu ttốốii thi
thiểểuu là
là 50
50 đđượ
ượcc
khuyên
khuyên dùng. dùng.

© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide
15
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Ước lượng khoảng của trung bình tổng thể:
trường hợp biết s
 Cỡ mẫu thích hợp (tiếp tục)

N
Nếếuu ttổổng
ng ththểể không
không có có phân
phân ph
phốốii chu
chuẩẩnn nh
nhưưng
ng có

tính
tính đđốốii xxứứng
ng cao,
cao, ccởở m
mẫẫuu kho
khoảảng
ng 15
15 là
là đđủủ..

NNếếuu tin
tin rrằằng
ng ttổổng
ng th
thểể xxấấpp xxỉỉ phân
phân ph
phốốii chu
chuẩẩn,
n,
ccỡỡ m
mẫẫuu bé
bé hhơơnn 1515 có
có th
thểể dùng
dùng đđượ ược.
c.

© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide
16
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Ước lượng khoảng của trung bình tổng thể:
Chưa biết s
 Nếu ước lượng của độ lệch chuẩn tổng thể s không
thể được xây dựng trước khi lấy mẫu, chúng ta sử
dụng độ lệch chuẩn mẫu s để ước lượng s .
 Đây là trường hợp chưa biết s.
 Trong trường hợp này, ước lượng khoảng của m dựa
trên phân phối t Student.
 (Bây giờ chúng ta giả định tổng thể có phân phối
chuẩn.)

© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide
17
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Phân phối t

William
William Gosset,
Gosset, vvớớii bút
bút danh
danh “Student”,
“Student”, là
là ng ườii tìm
ngườ tìm
ra
ra phân
phân ph
phốốii t.t.

Gosset,
Gosset, tốt
tốt nghiệp
nghiệp ngành
ngành toán
toán đại
đại học
học Oxford,
Oxford,
làm
làm việc
việc ởở nhà
nhà máy
máy bia
bia Guinness
Guinness ởở Dublin.
Dublin.
Ông
Ông đã
đã phát
phát hiện
hiện phân
phân phối
phối tt trong
trong khi
khi làm
làm việc
việc
trên
trên các
các vật
vật liệu
liệu quy
quy mô
mô nhỏ
nhỏ và và các
các thử
thử nghiệm
nghiệm về
về nhiệt
nhiệt độ.
độ.

© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide
18
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Phân phối t

Phân
Phân phối
phối tt là
là một
một họ
họ phân
phân phối
phối xác
xác suất
suất đồng dạng..
đồng dạng

Phân
Phân phối
phối tt có
có đặc
đặc trưng
trưng là
là phụ
phụ thuộc
thuộc vào
vào một
một tham
tham số
số
đã
đã biết
biết là
là bậc
bậc tự do..
tự do

Bậc
Bậc tự
tự do
do là
là số
số phần
phần độc
độc lập
lập của
của thông
thông tin
tin dùng
dùng tính toán s.
tính toán s.

© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide
19
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Phân phối t

M
Mộộtt phân
phân phphốốii tt có
có bbậậcc ttựự do
do cao
cao hhơơnn ssẽẽ ítít
phân
phân tán
tán hhơơn.
n.

Khi
Khi bbậậcc ttựự do
do tăng,
tăng, ssựự khác
khác bi
biệệtt gi
giữữaa phân
phân phphốốii tt và

phân
phân phphốốii chu
chuẩẩnn chu
chuẩẩnn hóa
hóa ssẽẽ càng
càng nh nhỏỏ..

© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide
20
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Phân phối t

phân phối t
Phân phối (20 bậc tự do)
chuẩn
chuẩn hóa

phân phối t
(10 bậc tự do)

z, t
0

© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide
21
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Phân phối t

V
Vớớii bbậậcc ttựự do
do llớớnn hhơơnn 100,
100, giá
giá tr trịị zz ccủủaa phân
phân ph
phốốii
chu
chuẩẩnn chuchuẩẩnn hóa
hóa cungcung ccấấpp 11 xxấấpp xxỉỉ ttốốtt cho
cho giá
giá tr
trịị t.t.

Giá
Giá tr
trịị zz ccủủaa phân
phân ph
phốốii chu
chuẩẩnn chu
chuẩẩnn hóa
hóa cócó th
thểể tìm
tìm
trong
trong dòng
dòng bbậậcc ttựự do
do vô cùng (()) ccủủaa bbảảng
vô cùng ng phân
phân ph phốốii t.t.

© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide
22
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Phân phối t

Degrees Area in Upper Tail


of Freedom .20 .10 .05 .025 .01 .005
. . . . . . .
50 .849 1.299 1.676 2.009 2.403 2.678
60 .848 1.296 1.671 2.000 2.390 2.660
80 .846 1.292 1.664 1.990 2.374 2.639
100 .845 1.290 1.660 1.984 2.364 2.626
 .842 1.282 1.645 1.960 2.326 2.576

Giá trị z của phân phối


chuẩn chuẩn hoa

© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide
23
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Ước lượng khoảng của trung bình tổng thể:
Chưa biết s
 Ước lượng khoảng

s
x  t /2
n

Với: 1 - = hệ số tin cậy


t/2 = giá trị t cung cấp 1 diện tích /2
trong đuôi phải của phân phối t với
n - 1 bậc tự do
s = độ lệch chuẩn mẫu

© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide
24
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Ước lượng khoảng của trung bình tổng thể:
Chưa biết s
 Ví dụ : Căn hộ cho thuê
Một phóng viên của một tờ báo sinh viên đang viết
một bài báo về chi phí thuê phòng ở ngoài trường.
Một mẫu 16 căn hộ tiện dụng trong vòng nửa dặm
xung quanh trường cho trung bình mẫu là 750
USD/tháng và độ lệch chuẩn mẫu là 55 USD.

Hãy xây dựng một khoảng tin cậy ước lượng 95%
của số tiền thuê trung bình mỗi tháng cho tổng thể
các căn hộ tiện dụng trong vòng nửa dặm xung
quanh trường. Chúng ta sẽ giả định tổng thể này có
phân phối chuẩn.

© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide
25
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Ước lượng khoảng của trung bình tổng thể:
Chưa biết s
Với độ tin cậy 95%,  = 0,05, và /2 = 0,025.
t0,025 có n - 1 = 16 - 1 = 15 bậc tự do.
Trong bảng phân phối t ta có t0,025 = 2,131
Degrees Area in Upper Tail
of Freedom .20 .100 .050 .025 .010 .005
15 .866 1.341 1.753 2.131 2.602 2.947
16 .865 1.337 1.746 2.120 2.583 2.921
17 .863 1.333 1.740 2.110 2.567 2.898
18 .862 1.330 1.734 2.101 2.520 2.878
19 .861 1.328 1.729 2.093 2.539 2.861
. . . . . . .
© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide
26
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Ước lượng khoảng của trung bình tổng thể:
Chưa biết s
 Ước lượng khoảng
s
x  t0,025 Sai số
n biên

55
750  2,131  650  29,30
16
Với độ tin cậy 95% thì số tiền thuê trung bình mỗi
tháng của tổng thể các căn hộ tiện dụng trong vòng
nữa dặm xung quanh trường nằm giữa 720,70 USD và
779,30 USD.

© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide
27
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Ước lượng khoảng của trung bình tổng thể:
Chưa biết s
 Cỡ mẫu thích hợp

Trong
Trong hhầầuu hhếếtt ứứng ng ddụụng,
ng, ccỡỡ m
mẫẫuu nn == 30
30 là
là thích
thích hhợợpp
khi
khi ssửử ddụụng
ng bi thứứcc x  t / 2 s n đđểể xây
biểểuu th xây ddựựng
ng 11
kho
khoảảngng ướướcc llượ
ượng ng ccủủaa trung
trung bình
bình ttổổng
ng th
thểể..

N
Nếếuu phân
phân ph phốốii ttổổng
ng th
thểể bbịị llệệch
ch nhi
nhiềềuu ho
hoặặcc ch
chứứaa giá
giá
tr
trịị bbấấtt th ường,
thườ ng, ccỡỡ m mẫẫuu ttốốii thi
thiểểuu là
là 50
50 đđượ
ượcc khuyên
khuyên
dùng.
dùng.

© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide
28
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Ước lượng khoảng của trung bình tổng thể:
Chưa biết s
 Cỡ mẫu thích hợp (tiếp tục)

N
Nếếuu ttổổng
ng ththểể không
không có có phân
phân ph
phốốii chu
chuẩẩnn nh
nhưưng
ng có

tính
tính đđốốii xxứứng
ng cao,
cao, ccỡỡ m
mẫẫuu kho
khoảảng
ng 15
15 là
là đđủủ..

NNếếuu ttổổng
ng th
thểể đđượ
ượcc tin
tin rrằằng
ng có
có xxấấpp xxỉỉ chu
chuẩẩn,
n, ccỡỡ m
mẫẫuu
nh
nhỏỏ hhơơnn 15
15 có
có th
thểể dùng
dùng đđượ ược.
c.

© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide
29
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Tóm tắt thủ tục ước lượng khoảng
của trung bình tổng thể

Có Không
Biết độ lệch
chuẩn của tổng thể s ?

Sử dụng độ lệch
chuẩn mẫu
trường hợp s để ước lượng s
biết s
Dùng Dùng
 trường hợp s
x  z /2 chưa biết s x  t /2
n n
© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide
30
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Xác định cỡ mẫu cho ước lượng khoảng
của trung bình tổng thể

Cho
Cho EE == sai
sai ssốố biên
biên mong
mong mu
muốốn.
n.

EE là
là llượ
ượng
ng thêm
thêm vào vào vàvà tr
trừừ đi
đi vào ướcc llượ
vào ướ ượng
ng đi
điểểm
m
đđểể thu
thu đđượượcc 11 ướ
ướcc llượ
ượng
ng kho
khoảảng.
ng.

N
Nếếuu sai
sai ssốố biên
biên mong
mong mu muốốnn đđượ ượcc ch
chọọnn tr ướcc khi
trướ khi llấấyy
m
mẫẫu,
u, thì
thì ccỡỡ m
mẫẫuu ccầầnn thi
thiếếtt đđểể th
thỏỏaa sai
sai ssốố biên
biên này
này có

th
thểể đđượ
ượcc xác
xác đđịịnh.
nh.

© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide
31
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Xác định cỡ mẫu cho ước lượng khoảng
của trung bình tổng thể
 Sai số biên

E  z /2
n

 Cỡ mẫu cần thiết

( z / 2 ) 2  2
n
E2

© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide
32
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Xác định cỡ mẫu cho ước lượng khoảng
của trung bình tổng thể

Ph
Phươương ng trình
trình ccỡỡ mmẫẫuu ccầầnn thi
thiếếtt yêu
yêu ccầầuu 11 giá
giá tr
trịị ccủủaa
đđộộ llệệch
ch chu
chuẩẩnn ttổổng
ng th
thểể ss ..

N
Nếếuu ss ch
chưưaa bi
biếết,t, 11 giá
giá tr
trịị ssơơ bbộộ ho
hoặặcc ssơơ kh
khởởii ccủủaa ss

có th
thểể đđượ
ượcc ssửử ddụụngng trong
trong ph phươ ương
ng trình.
trình.

1.
1. Sử
Sử dụng
dụng ước
ước lượng
lượng của
của độ
độ lệch
lệch chuẩn
chuẩn tổng
tổng thể
thể được
được
tính
tính từ
từ dữ
dữ liệu
liệu của
của các
các nghiên
nghiên cứu trước ..
cứu trước

2.
2. Sử
Sử dụng
dụng một
một nghiên
nghiên cứu
cứu thí
thí điểm
điểm để
để chọn
chọn một
một mẫu
mẫu sơ

bộ.
bộ. Và
Và sử
sử dụng
dụng độ
độ lệch
lệch chuẩn
chuẩn mẫu
mẫu từ
từ nghiên
nghiên cứu này..
cứu này
3.
3. Sử
Sử dụng
dụng sự
sự đánh
đánh giá
giá hoặc
hoặc “phỏng
“phỏng đoán
đoán tốt”
tốt” cho
cho giá
giá trị
trị
của ss ..
của
© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide
33
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Xác định cỡ mẫu cho ước lượng khoảng
của trung bình tổng thể
 Ví dụ: Discount Sounds
Nhớ lại rằng DiscountSounds đang đánh giá 1 địa
điểm tiềm năng cho 1 cửa hàng bán lẻ mới, đánh giá
một phần dựa vào thu nhập hàng năm trung bình
của các cư dân trong khu vực tiếp thị của địa điểm
mới.
Giả sử rằng đội ngũ quản lý DiscountSounds muốn
ước lượng trung bình tổng thể với xác suất 0,95 rằng
sai số khi lấy mẫu tối đa là 500 USD.

Cỡ mẫu tối thiểu cần thiết để đáp ứng yêu cầu về độ


chính xác là bao nhiêu?

© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide
34
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Xác định cỡ mẫu cho ước lượng khoảng
của trung bình tổng thể

z /2  500
n
Với độ tin cậy 95%, z0,025 = 1,96. Nhắc lại = 4500.
(1,96)2 (4.500)2
n 2
 311,17  312
(500)

Cỡ mẫu 312 là cần thiết để có được độ chính xác


mong muốn + 500 USD với độ tin cậy 95%.

© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide
35
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Ước lượng khoảng
của Tỷ lệ tổng thể
D
Dạạng
ng ttổổng
ng quát
quát ccủủaa ướ
ướcc llượ
ượng
ng kho
khoảảng
ng ttỷỷ llệệ ttổổng
ng th
thểể là

p  Sai so bien

© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide
36
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Ước lượng khoảng
của Tỷ lệ tổng thể

Phân
Phân phôi
phôi m mẫẫuu ccủủaa p đóng
đóng vai
vai trò
trò quan
quan trọng
trọng trong
trong
việc
việc tính
tính sai
sai số
số biên
biên cho
cho ước
ước lượng
lượng khoảng này..
khoảng này

Phân
Phân phối
phối mẫu của pcó
mẫu của có thể
thể được
được xấp
xấp xỉ
xỉ bởi
bởi phân
phân phối
phối
chuẩn
chuẩn chỉ khi np
chỉ khi np >> 55 và
và n(1
n(1 –– p)
p) >> 5.
5.

© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide
37
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Ước lượng khoảng
của Tỷ lệ tổng thể
 Xấp xỉ chuẩn của phân phối mẫu của p

Phân phối p(1  p)


mẫu của p 
n
p

/2 1 -  của /2


tất cả giá trị p
p
p
z /2 p z /2 p

© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide
38
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Ước lượng khoảng
của Tỷ lệ tổng thể
 Ước lượng khoảng

p (1  p )
p  z / 2
n

Với: 1 - hệ số tin cậy


z/2 là giá trị z cung cấp 1 diện tích
/2 trong đuôi phải của phân phối
xác suất chuẩn chuẩn hóa
là tỷplệ mẫu

© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide
39
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Ước lượng khoảng
của Tỷ lệ tổng thể
 Ví dụ: Political Science, Inc.
Political Science, Inc (PSI) chuyên về thăm dò cử tri
và các cuộc điều tra được thiết kế để cung cấp cho
những người tìm đến văn phòng chính trị hỏi thăm
về vị trí của họ trong một cuộc đua.
Sử dụng các cuộc điều tra qua điện thoại, người
phỏng vấn của PSI hỏi cử tri đã đăng ký đi bầu về
những ứng viên họ sẽ bỏ phiếu cho nếu cuộc bầu cử
được tổ chức ngày hôm đó.

© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide
40
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Ước lượng khoảng
của Tỷ lệ tổng thể
 Ví dụ: Political Science, Inc.
Trong một chiến dịch tranh cử hiện nay, PSI đã tìm
thấy 220 cử tri đã đăng ký, trong số 500 cử tri liên
lạc được, ưa thích 1 ứng cử viên cụ thể. PSI muốn
xây dựng 1 ước lượng khoảng 95% của tỷ lệ tổng thể
các cử tri đã đăng ký ưa thích ứng cử viên.

© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide
41
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Ước lượng khoảng
của Tỷ lệ tổng thể

p (1  p )
p  z / 2
n
với: n = 500, p = 220/500 = 0,44, z/2 = 1,96
0, 44(1  0, 44)
0, 44  1,96 = 0,44 + 0,0435
500

PSI với độ tin cậy 95% cho rằng tỷ lệ cử tri ưa thích


ứng cử viên nằm giữa 0,3965 và 0,4835.

© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide
42
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Xác định cỡ mẫu cho ước lượng khoảng
của Tỷ lệ tổng thể
 Sai số biên

p (1  p )
E  z / 2
n

Lời giải cho cỡ mẫu cần thiết là:


( z / 2 ) 2 p (1  p )
n
E2
Tuy nhiên, p chưa biết cho đến khi chúng ta lấy mẫu.
Chúng ta sẽ sử dụng giá trị sơ khởi p* thay cho p .

© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide
43
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Xác định cỡ mẫu cho ước lượng khoảng
của Tỷ lệ tổng thể
 Cỡ mẫu cần thiết

( z / 2 ) 2 p* (1  p* )
n
E2

Giá trị sơ khởi p* có thể được chọn theo các cách:


1. Sử dụng tỷ lệ mẫu từ một mẫu trước đó có cùng hoặc tương tự
đơn vị.
2. Chọn 1 mẫu sơ bộ và sử dụng tỷ lệ mẫu từ mẫu này.
3. Sử dụng sự phán đoán hoặc “phỏng đoán tốt nhất” cho giá trị của
p*.
4. Nếu không có bất kỳ sự thay thế nào ở trên được áp dụng, sử dụng
giá trị sơ khởi p* = 0,5.
© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide
44
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Xác định cỡ mẫu cho ước lượng khoảng
của Tỷ lệ tổng thể
 Ví dụ: Political Science, Inc.
Giả sử PSI muốn một xác suất 0,99 rằng tỷ lệ mẫu
nằm trong vòng ± 0,03 của tỷ lệ tổng thể.
Cỡ mẫu lớn cỡ nào là cần thiết để thỏa yêu cầu độ
chính xác? (Một mẫu trước đó có cùng đơn vị cho tỷ
lệ mẫu là 0,44.)

© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide
45
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Xác định cỡ mẫu cho ước lượng khoảng
của Tỷ lệ tổng thể

p(1  p )
z /2  0,03
n

 = 0,44.
Với độ tin cậy 99%, z0,005 = 2,576. Nhớ lại p
( z /2 )2 p(1  p) (2.576)2 (.44)(.56)
n   1817
E2 (.03) 2

Cỡ mẫu 1817 là cần thiết để đạt độ chính xác mong


muốn + 0,03 với độ tin cậy 99%.

© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide
46
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Xác định cỡ mẫu cho ước lượng khoảng
của Tỷ lệ tổng thể

Lưu ý: Chúng ta sử dụng 0,44 như là ước lượng tốt


nhất của p trong biểu thức trên. Nếu không có thông
tin về p, thì 0,5 thường được giả định bởi vì nó cung
cấp cỡ mẫu lớn nhất có thể. Nếu chúng ta đã sử dụng
p = 0,5 thì n đề nghị sẽ là 1843.

© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide
47
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Kết thúc Chương 8

© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide
48
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.

You might also like