You are on page 1of 37

Chương 9

Quản Lý Dự án

Trường Đại Học Bách Khoa Tp.HCM Quản trị kinh doanh cho Kỹ sư
Khoa Khoa Học và Kỹ Thuật Máy Tính Chương 9: Quản lý dự án
© 2012 1
C9. Quản Lý dự án

1. Đặc tính của một dự án


2. Giới thiệu về Quản lý dự án
3. Giới thiệu về nhà quản lý dự án
4. Các công cụ hoạch định và lập tiến độ dự án
5. Phân bổ nguồn lực

Trường Đại Học Bách Khoa Tp.HCM Quản trị kinh doanh cho Kỹ sư
Khoa Khoa Học và Kỹ Thuật Máy Tính Chương 9: Quản lý dự án
© 2012 2
1. Đặc tính của một dự án

1.1 Khái niệm về dự án


1.2 Sự khác biệt giữa Chương trình, Dự án và Nhiệm
vụ

1.3 Sự khác biệt giữa Dự án và Phòng ban chức năng

1.4 Các loại dự án

Trường Đại Học Bách Khoa Tp.HCM Quản trị kinh doanh cho Kỹ sư
Khoa Khoa Học và Kỹ Thuật Máy Tính Chương 9: Quản lý dự án
© 2012 3
1. Đặc tính của một dự án

1.1 Khái niệm về dự án


 Dự án là một quá trình gồm các công việc, nhiệm vụ có
liên quan với nhau, được thực hiện nhằm đạt được mục
tiêu đã đề ra trong điều kiện ràng buộc về thời gian,
nguồn lực và ngân sách.
 Đặc điểm
 Mục tiêu rõ ràng
 Thời hạn nhất định
 Nguồn lực sử dụng hạn chế
 Độc đáo

Trường Đại Học Bách Khoa Tp.HCM Quản trị kinh doanh cho Kỹ sư
Khoa Khoa Học và Kỹ Thuật Máy Tính Chương 9: Quản lý dự án
© 2012 4
1. Đặc tính của một dự án

1.1 Khái niệm về dự án


 Các giai đoạn của dự án

Trường Đại Học Bách Khoa Tp.HCM Quản trị kinh doanh cho Kỹ sư
Khoa Khoa Học và Kỹ Thuật Máy Tính Chương 9: Quản lý dự án
© 2012 5
1. Đặc tính của một dự án

1.1 Khái niệm về dự án


 Nỗ lực thực hiện dự án

Trường Đại Học Bách Khoa Tp.HCM Quản trị kinh doanh cho Kỹ sư
Khoa Khoa Học và Kỹ Thuật Máy Tính Chương 9: Quản lý dự án
© 2012 6
1. Đặc tính của một dự án

1.2 Sự khác biệt giữa Chương trình, Dự án và Nhiệm vụ


 Chương trình
 Một kế hoạch dài hạn, bao gồm nhiều dự án.
 Dự án
 Một quá trình bao gồm các công việc, nhiệm vụ có liên quan nhau,
được thực hiện nhằm đạt được mục tiêu đã đề ra trong điều kiện
ràng buộc về thời gian, nguồn lực và ngân sách.
 Nhiệm vụ
 Nỗ lực ngắn hạn trong vài tuần/vài tháng được thực hiện bởi một tổ
chức nào đó.
 Có thể kết hợp các nhiệm vụ khác để thực hiện dự án.

Trường Đại Học Bách Khoa Tp.HCM Quản trị kinh doanh cho Kỹ sư
Khoa Khoa Học và Kỹ Thuật Máy Tính Chương 9: Quản lý dự án
© 2012 7
1. Đặc tính của một dự án

1.2 Sự khác biệt giữa Chương trình, Dự án và


Nhiệm vụ

Trường Đại Học Bách Khoa Tp.HCM Quản trị kinh doanh cho Kỹ sư
Khoa Khoa Học và Kỹ Thuật Máy Tính Chương 9: Quản lý dự án
© 2012 8
1. Đặc tính của một dự án
1.3 Sự khác biệt giữa Dự án và Phòng ban chức năng

DỰ ÁN PHÒNG BAN CHỨC NĂNG


1.Có chu kỳ hoạt động rõ ràng 1.Tồn tại lâu dài
2.T. điểm bắt đầu và kết thúc theo 2.Không có đặc điểm cụ thể liên
ngày. quan đến ngày (trừ ngân sách tài
3.Dự án có thể kết thúc đột ngột khi chính hàng năm)
không đạt mục tiêu 3.Tồn tại liên tục
4.Công việc không bị lặp lại 4. Thực hiện các công việc và
5. Nỗ lực tổng hợp được hoàn thành chức năng đã biết
trg RB về thời gian và nguồn lực

Trường Đại Học Bách Khoa Tp.HCM Quản trị kinh doanh cho Kỹ sư
Khoa Khoa Học và Kỹ Thuật Máy Tính Chương 9: Quản lý dự án
© 2012 9
1. Đặc tính của một dự án
1.3 Sự khác biệt giữa Dự án và Phòng ban chức năng

DỰ ÁN PHÒNG BAN CHỨC NĂNG


6. Việc dự báo thời gian hoàn thành 5. Công việc tối đa được thực
và chi phí gặp khó khăn hiện với ngân sách trần hàng
7. Liên quan đến nhiều kỹ năng và năm
nguyên tắc trong nhiều tổ chức và 6. Tương đối đơn giản
thay đổi theo giai đoạn dự án 7. Chỉ liên quan đến một vài kỹ
8. Tỷ lệ và loại chi phí thay đổi liên tục năng và nguyên tắc trong một tổ
9. Bản chất năng động chức
8. Tương đối ổn định
9. Bản chất ổn định

Trường Đại Học Bách Khoa Tp.HCM Quản trị kinh doanh cho Kỹ sư
Khoa Khoa Học và Kỹ Thuật Máy Tính Chương 9: Quản lý dự án
© 2012 10
1. Đặc tính của một dự án
1.4 Các loại dự án
 Dự án hợp đồng
 Dự án nghiên cứu và phát triển
 Dự án xây dựng
 Dự án hệ thống thông tin
 Dự án đào tạo và quản lý
 Dự án bảo dưỡng lớn
 Dự án viện trợ phát triển/phúc lợi công cộng

Trường Đại Học Bách Khoa Tp.HCM Quản trị kinh doanh cho Kỹ sư
Khoa Khoa Học và Kỹ Thuật Máy Tính Chương 9: Quản lý dự án
© 2012 11
2. Giới thiệu về Quản lý dự án
2.1 Quản lý dự án

2.2 Các tiêu chuẩn đánh giá việc quản lý dự án

2.3 Những trở lực trong quản lý dự án

2.4 Các chức năng quản lý dự án

Trường Đại Học Bách Khoa Tp.HCM Quản trị kinh doanh cho Kỹ sư
Khoa Khoa Học và Kỹ Thuật Máy Tính Chương 9: Quản lý dự án
© 2012 12
2. Giới thiệu về Quản lý dự án
2.1 Quản lý dự án: Một quá trình hoạch định, tổ chức, lãnh đạo và kiểm tra
các công việc và nguồn lực để hoàn thành các mục tiêu đã định.

2.2 Các tiêu chuẩn đánh giá


việc quản lý dự án

Trường Đại Học Bách Khoa Tp.HCM Quản trị kinh doanh cho Kỹ sư
Khoa Khoa Học và Kỹ Thuật Máy Tính Chương 9: Quản lý dự án
© 2012 13
2. Giới thiệu về Quản lý dự án
2.3 Những trở lực trong quản lý dự án
 Độ phức tạp của dự án
 Yêu cầu đặc biệt của khách hàng
 Cấu trúc lại tổ chức
 Rủi ro trong dự án
 Thay đổi công nghệ
 Kế hoạch và giá cả cố định

Trường Đại Học Bách Khoa Tp.HCM Quản trị kinh doanh cho Kỹ sư
Khoa Khoa Học và Kỹ Thuật Máy Tính Chương 9: Quản lý dự án
© 2012 14
2. Giới thiệu về Quản lý dự án
2.4 Các chức năng quản lý dự án
 Hoạch định
 Chúng ta cần làm gì?

 Tổ chức
 Công việc nên được thực hiện như thế nào? 5W+H

 Lãnh đạo
 Động viên, hướng dẫn phối hợp, xử lý mâu thuẫn… nhằm đạt

mục tiêu.
 Kiểm soát
 Đảm bảo hoạt động thực hiện theo kế hoạch và hướng đến mục

tiêu.

Trường Đại Học Bách Khoa Tp.HCM Quản trị kinh doanh cho Kỹ sư
Khoa Khoa Học và Kỹ Thuật Máy Tính Chương 9: Quản lý dự án
© 2012 15
3. Giới thiệu về Nhà Quản lý dự án

3.1 Vai trò và trách nhiệm của nhà QLDA

3.2 Các kỹ năng và phẩm chất của PM

Trường Đại Học Bách Khoa Tp.HCM Quản trị kinh doanh cho Kỹ sư
Khoa Khoa Học và Kỹ Thuật Máy Tính Chương 9: Quản lý dự án
© 2012 16
3. Giới thiệu về Nhà Quản lý dự án
3.1 Vai trò và trách nhiệm của nhà QLDA
Các bên tham gia dự án
Ban lãnh đạo, nhà quản lý chức năng, tổ dự án
Khách hàng, nhà thầu phụ, nhà tư vấn, cơ quan chính
quyền, các tổ chức khác
VAI TRÒ ĐÓNG GÓP
Nhà quản lý dự án Định nghĩa, hoạch định, điều khiển, kiểm soát
dự án
Tổ dự án Kỹ năng, nỗ lực để thực hiện các nhiệm vụ
Nhà bảo đảm Quyền lực, hướng dẫn, duy trì những ưu tiên
của dự án
Khách hàng Yêu cầu của sản phẩm và ngân quỹ
Nhà quản lý chức năng Hỗ trợ xây dựng chính sách công ty và cung
cấp nguồn lực để hoàn thành mục tiêu
Trường Đại Học Bách Khoa Tp.HCM Quản trị kinh doanh cho Kỹ sư
Khoa Khoa Học và Kỹ Thuật Máy Tính Chương 9: Quản lý dự án
© 2012 17
3. Giới thiệu về Nhà Quản lý dự án

3.2 Các kỹ năng và phẩm chất của PM


 Kỹ năng của PM

Trường Đại Học Bách Khoa Tp.HCM Quản trị kinh doanh cho Kỹ sư
Khoa Khoa Học và Kỹ Thuật Máy Tính Chương 9: Quản lý dự án
© 2012 18
3. Giới thiệu về Nhà Quản lý dự án

3.2 Các kỹ năng và phẩm chất của PM


 Phẩm chất của PM
 Thật thà, chính trực
 Khả năng ra quyết định
 Hiểu biết các vấn đề về con người
 Linh hoạt, đa năng, nhiều tài

Trường Đại Học Bách Khoa Tp.HCM Quản trị kinh doanh cho Kỹ sư
Khoa Khoa Học và Kỹ Thuật Máy Tính Chương 9: Quản lý dự án
© 2012 19
3. Giới thiệu về Nhà Quản lý dự án

3.2 Các kỹ năng và phẩm chất của PM

Lựa chọn PM
Đảm bảo có những
kỹ năng yêu cầu.
Cam kết với mục
tiêu của dự án.
Sẵn sàng làm việc
với thời gian biểu
không ổn định, với
những ràng buộc
mâu thuẫn nhau.
Trường Đại Học Bách Khoa Tp.HCM Quản trị kinh doanh cho Kỹ sư
Khoa Khoa Học và Kỹ Thuật Máy Tính Chương 9: Quản lý dự án
© 2012 20
4. Các công cụ hoạch định
và lập tiến độ dự án
4.1 Biểu đồ mốc thời gian

4.2 Sơ đồ Gantt

4.3 Sơ đồ mạng
4.3.1 Phương pháp CPM
4.3.2 Phương pháp PERT

Trường Đại Học Bách Khoa Tp.HCM Quản trị kinh doanh cho Kỹ sư
Khoa Khoa Học và Kỹ Thuật Máy Tính Chương 9: Quản lý dự án
© 2012 21
4. Các công cụ hoạch định
và lập tiến độ dự án
4.1 Biểu đồ mốc thời gian
 Được sử dụng để xác định các thời điểm quan trọng và các
sự kiện chính trong bảng tiến độ thực hiện dự án.
 Giúp nhà quản lý dễ dàng đánh giá các sự kiện và thời hạn
của chúng được thể hiện trên dòng thời gian (time line) và
tiến độ chung các công việc thực hiện.

Trường Đại Học Bách Khoa Tp.HCM Quản trị kinh doanh cho Kỹ sư
Khoa Khoa Học và Kỹ Thuật Máy Tính Chương 9: Quản lý dự án
© 2012 22
4.2 Sơ đồ Gantt

C.VIỆC MÔ TẢ C.VIỆC TRƯỚC THỜI GIAN


A Xây dựng bộ phận bên - 2
B trong - 3
C Sửa chữa mái và sàn A 2
D Xây ống gom khói B 4
E Đổ bê tông và xây khung C 4
F Xây cửa lò chịu nhiệt C 3
G Lắp đặt hệ thống kiểm soát D, E 5
H Lắp đặt thiết bị lọc khí F, G 2
Kiểm tra và thử nghiệm

Trường Đại Học Bách Khoa Tp.HCM Quản trị kinh doanh cho Kỹ sư
Khoa Khoa Học và Kỹ Thuật Máy Tính Chương 9: Quản lý dự án
© 2012 23
Trường Đại Học Bách Khoa Tp.HCM Quản trị kinh doanh cho Kỹ sư
Khoa Khoa Học và Kỹ Thuật Máy Tính Chương 9: Quản lý dự án
© 2012 24
4. Các công cụ hoạch định
và lập tiến độ dự án
4.2 Sơ đồ Gantt
 Cách thức sắp xếp công việc
 Phương thức triển khai sớm

 Phương thức triển khai chậm

 Ưu điểm
 Dễ xây dựng, trực quan.

 Thấy rõ tổng thời gian thực hiện công việc.

 Nhược điểm
 Không thể hiện mối quan hệ giữa các công việc, không ghi rõ quy

trình công nghệ.


 Chỉ áp dụng cho dự án quy mô nhỏ, không phức tạp.

Trường Đại Học Bách Khoa Tp.HCM Quản trị kinh doanh cho Kỹ sư
Khoa Khoa Học và Kỹ Thuật Máy Tính Chương 9: Quản lý dự án
© 2012 25
4. Các công cụ hoạch định
và lập tiến độ dự án
4.3 Sơ đồ mạng
 Bao gồm toàn bộ khối lượng của một bài toán lập kế hoạch.
 Thể hiện
 Trình tự kỹ thuật và mối liên hệ về tổ chức giữa các công việc sản
xuất.
 Thời gian thực hiện công việc.
 Tối ưu hóa kế hoạch đề ra.
 Phương pháp phân tích
 CPM  Mô hình tất định của thời gian hoàn thành.
 PERT  Mô hình xác suất của thời gian hoàn thành.

Trường Đại Học Bách Khoa Tp.HCM Quản trị kinh doanh cho Kỹ sư
Khoa Khoa Học và Kỹ Thuật Máy Tính Chương 9: Quản lý dự án
© 2012 26
4. Các công cụ hoạch định
và lập tiến độ dự án
4.3 Sơ đồ mạng
4.3.1 Phương pháp CPM
 Khái niệm cơ bản:
 Sự kiện

 Công việc: công việc; công việc chờ đợi; công việc ảo/giả

 Sơ đồ AOA

 Sơ đồ AON

Trường Đại Học Bách Khoa Tp.HCM Quản trị kinh doanh cho Kỹ sư
Khoa Khoa Học và Kỹ Thuật Máy Tính Chương 9: Quản lý dự án
© 2012 27
4. Các công cụ hoạch định
và lập tiến độ dự án
4.3 Sơ đồ mạng
4.3.1 Phương pháp CPM
 Nguyên tắc lập sơ đồ mạng
 Mỗi công việc được biểu diễn chỉ bằng 1 mũi tên.
 Mũi tên chỉ thể hiện mối quan hệ trước sau.
 Chỉ có 1 sự kiện bắt đầu và 1 sự kiện kết thúc.
 Những công việc riêng biệt không được ký hiệu bởi cùng 1 số.
 Công việc không được lập thành vòng kín.
 Cần có dạng đơn giản nhất.
 Phản ánh trình độ kỹ thuật của công việc và quan hệ kỹ thuật giữa
chúng.

Trường Đại Học Bách Khoa Tp.HCM Quản trị kinh doanh cho Kỹ sư
Khoa Khoa Học và Kỹ Thuật Máy Tính Chương 9: Quản lý dự án
© 2012 28
4. Các công cụ hoạch định
và lập tiến độ dự án
4.3 Sơ đồ mạng
4.3.1 Phương pháp CPM
 Các thông số quan trọng
 Thời điểm sớm nhất để sự kiện xảy ra EO

 Thời điểm sớm nhất để công việc bắt đầu ES

 Thời điểm muộn nhất để sự kiện xảy ra LO

 Thời điểm muộn nhất để công việc bắt đầu LS

 Thời gian thực hiện công việc tij

Trường Đại Học Bách Khoa Tp.HCM Quản trị kinh doanh cho Kỹ sư
Khoa Khoa Học và Kỹ Thuật Máy Tính Chương 9: Quản lý dự án
© 2012 29
4. Các công cụ hoạch định
và lập tiến độ dự án
4.3 Sơ đồ mạng
4.3.1 Phương pháp CPM
 Phân tích kết quả CPM
 Thời gian tối thiểu để hoàn thành dự án

 Thời gian dự trữ của các công việc

 Đường găng và các công việc găng

 Ví dụ

Trường Đại Học Bách Khoa Tp.HCM Quản trị kinh doanh cho Kỹ sư
Khoa Khoa Học và Kỹ Thuật Máy Tính Chương 9: Quản lý dự án
© 2012 30
4. Các công cụ hoạch định
và lập tiến độ dự án
4.3 Sơ đồ mạng
4.3.2 Phương pháp PERT
 Hiệu quả của lập kế hoạch phụ thuộc thời gian hoàn thành từng công
tác.
 Các loại thời gian ước tính kết hợp với nhau để xác định thời gian
hoàn thành kỳ vọng và phương sai.
(b  a ) 2
 Ba loại thời gian ước tính  2

 Thời gian lạc quan a 36

 2    ij2
 Thời gian bi quan b

 Thời gian thường xảy ra nhất m

1 1  a  4m  b
t e   2m   a  b   
3 2  6
Trường Đại Học Bách Khoa Tp.HCM Quản trị kinh doanh cho Kỹ sư
Khoa Khoa Học và Kỹ Thuật Máy Tính Chương 9: Quản lý dự án
© 2012 31
4. Các công cụ hoạch định
và lập tiến độ dự án
4.3 Sơ đồ mạng
4.3.2 Phương pháp PERT
DS
Các bước thực hiện phương pháp PERT Z 
 Vẽ sơ đồ mạng  ij
 2

 Tính te và σij2 của từng công tác


 Dùng CPM với tij = te xác định công tác găng
 Xác định khả năng hoàn thành dự án trong thời gian mong muốn
 Dạng bài toán
 Biết thời gian mong muốn hoàn thành dự án D

 Tính xác suất hoàn thành dự án p%


 Biết xác suất hoàn thành dự án p%

 Tính thời gian mong muốn hoàn thành dự án D

Trường Đại Học Bách Khoa Tp.HCM Quản trị kinh doanh cho Kỹ sư
Khoa Khoa Học và Kỹ Thuật Máy Tính Chương 9: Quản lý dự án
© 2012 32
Ví dụ

 a) Tính xác suất hoàn thành dự án nếu thời gian mong muốn hoàn thành dự án là: (1) 15 tuần; (2) 14 tuần; (3) 16 tuần.
 b) Tính thời gian hoàn thành dự án mong muốn nếu xác suất hoàn thành dự án là 35%.

Trường Đại Học Bách Khoa Tp.HCM Quản trị kinh doanh cho Kỹ sư
Khoa Khoa Học và Kỹ Thuật Máy Tính Chương 9: Quản lý dự án
© 2012 33
22 44
Ví dụ
2 C 10
2 4
2, F
A 4 3,
00 2, 4/36
0 4/36 E 64/36 13 13 15 15
13 H
1 1
4, 6 2,
7
36/36 G
B 4/36
3, 5,
8
4/36 3 D 64/36
3 5
4,
34 16/36 88
Đường găng A-C-E-G-H
Thời gian hoàn thành dự án trên sơ đồ mạng S = 15 tuần.

4 4 36 64 4 112
   2
ij    
36 36 36 36 36
 
36
 3,11
Trường Đại Học Bách Khoa Tp.HCM Quản trị kinh doanh cho Kỹ sư
Khoa Khoa Học và Kỹ Thuật Máy Tính Chương 9: Quản lý dự án
© 2012 34
a) Tính xác suất hoàn thành dự án
Ví dụ
(1) D = 15 tuần DS 15  15
Z   0
  ij
2 1,76
-> p = 0,5 = 50%.
(2) D = 14 tuần DS 14  15
Z    0,57
 2
ij
1,76
-> p = 0,2843 = 28,43% (tra bảng phân phối chuẩn)
(3) D = 16 tuần DS 16  15
Z    0,57
  ij
2 1,76

-> p = 0,7157 = 71,57%.


b) Tính thời gian hoàn thành dự án D
p = 35% -> Z = - 0.385
D  S  Z    15  0.385  1.76
= 14.32 tuần
Trường Đại Học Bách Khoa Tp.HCM Quản trị kinh doanh cho Kỹ sư
Khoa Khoa Học và Kỹ Thuật Máy Tính Chương 9: Quản lý dự án
© 2012 35
5. Cân bằng nguồn lực
 Cân bằng nguồn lực
 Quá trình lập thời gian biểu cho các công tác, sao cho việc
sử dụng nguồn lực cân bằng nhau trong suốt dự án.
 Mục đích
 Giảm dao động trong việc huy động nguồn lực.
 Dẫn đến chi phí thấp hơn.
 Việc triển khai ổn định hơn.
 Giảm công sức/nỗ lực quản lý.

Trường Đại Học Bách Khoa Tp.HCM Quản trị kinh doanh cho Kỹ sư
Khoa Khoa Học và Kỹ Thuật Máy Tính Chương 9: Quản lý dự án
© 2012 36
5. Cân bằng nguồn lực
 Các bước thực hiện
 Từ sơ đồ mạng chuyển sang sơ đồ Gantt theo phương
thức triển khai sớm.
 Vẽ sơ đồ khối lượng mỗi nguồn lực.
 Chọn nguồn lực cân bằng. Dịch chuyển các công việc
trong thời gian dự trữ.
 Vẽ lại sơ đồ khối lượng cho tất cả nguồn lực. Chọn nguồn
lực cân bằng kế tiếp...

Trường Đại Học Bách Khoa Tp.HCM Quản trị kinh doanh cho Kỹ sư
Khoa Khoa Học và Kỹ Thuật Máy Tính Chương 9: Quản lý dự án
© 2012 37

You might also like