Professional Documents
Culture Documents
dsp-vn-intro-slides-đã gộp-đã chuyển đổi
dsp-vn-intro-slides-đã gộp-đã chuyển đổi
◮ Y tế: chụp, lưu trữ và phân tích ảnh; chẩn đoán bệnh.
◮ Viễn thông: 3G, GPS, wifi.
◮ Công nghiệp: giám sát, điều khiển và thiết kế hệ thống.
◮ Multimedia: mp3, jpeg, mpeg.
◮ Quân sự: radar, bảo mật.
◮ Kinh tế: phân tích tài chính, chứng khoán.
Tín hiệu
số?
x (n) y (n)
DAC y (t)
x (t) ADC DSP
◮ Linh hoạt
◮ Độ chính xác cao
◮ Giá thành thấp
◮ Các thuật toán có hiệu năng cao như FFT.
Phạm vi môn
học
Các nội dung chính
◮ Tín hiệu và hệ thống rời rạc
◮ Phân tích tín hiệu và hệ thống trên miền tần số
◮ DFT và các thuật toán nhanh (FFT)
◮ Thiết kế bộ lọc số FIR
◮ Thiết kế bộ lọc số IIR
◮ Ứng dụng của DSP
Một số nội dung chưa học trong môn này:
◮ Các phương pháp ADC
◮ Sai số lượng tử hóa
◮ Cấu trúc bộ lọc
◮ Bộ lọc thích nghi
Homework
s
x (t) x (n)
b
b b b b b b
b
b b
b b
t
b
b b b b
n
b b b b
b b b
b
b
x (n) y (n)
hệ thống T
x (n) y (n)
T
h(n) = T {δ(n)}
Phép chập:
Σ∞
y (n) = x (k)h(n − k) := x (n) ∗ h(n)
k=− ∞
Cách tính phép
chập
x (k) h(k)
b b b b b b
k b b b b b b b
k
-4 -3 -2 -1 0 1 2 3 4 5 6 -4 -3 -2 -1 0 1 2 3 4 5 6
Cách tính phép
chập
x (k) h(k)
b b b b b b
k b b b b b b b
k
-4 -3 -2 -1 0 1 2 3 4 5 6 -4 -3 -2 -1 0 1 2 3 4 5 6
h(− k)
b b b b b b b
-4 -3 -2 -1 0 1 2 3 4 5 6
Cách tính phép
chập
x (k) h(k)
b b b b b b
k b b b b b b b
k
-4 -3 -2 -1 0 1 2 3 4 5 6 -4 -3 -2 -1 0 1 2 3 4 5 6
h(−k) v 0(k)
b b
y (0)
= 0.75 + 1
b b
b b b b b b b
k b b b b
b b b b b
k
-4 -3 -2 -1 0 1 2 3 4 5 6 -4 -3 -2 -1 0 1 2
3 4 5 6
Cách tính phép
chập
x (k) h(k)
b b b b b b
k b b b b b b b
k
-4 -3 -2 -1 0 1 2 3 4 5 6 -4 -3 -2 -1 0 1 2 3 4 5 6
h(−k) v0 (k)
b b
y (0) =
0.75 + 1
b b
b b b b b b b
k b b b b
b b b b b
k
-4 -3 -2 -1 0 1 2 3 4 5 6
b b
b
b
b
b
b
-4 -3 -2 -1 0 1 2
3 4 5 6
h(−1 − k) k
-4 -3 -2 -1 0 1 2 3 4 5 6
Cách tính phép
chập
x (k) h(k)
b b b b b b
k b b b b b b b
k
-4 -3 -2 -1 0 1 2 3 4 5 6 -4 -3 -2 -1 0 1 2 3 4 5 6
h(−k) v 0(k)
b b
y (0) =
0.75 + 1
b b
b b b b b b b
k b b b b
b b b b b
k
y (−1) = 1
-4 -3 -2 -1 0 1 2 3 4 5 6 -4 -3 -2 -1 0 1 2
3 4 5 6 b b b b b b b
k b b b b b b b
h(−1 − k)
b b b
k
-4 -3 -2 -1 0 1 v2− 1 (k)
3 4 5 6 -4 -3 -2 -1 0 1 2 3 4 5 6
Cách tính phép
chập
x (k) h(k)
b b b b b b
k b b b b b b b
k
-4 -3 -2 -1 0 1 2 3 4 5 6 -4 -3 -2 -1 0 1 2 3 4 5 6
h(−k) v 0(k)
b b
y (0) =
0.75 + 1
b b
b b b b b b b
k b b b b
b b b b b
k
y (−1) = 1
-4 -3 -2 -1 0 1 2 3 4 5 6 -4 -3 -2 -1 0 1 2
3 4 5 6 b b b b b b b
k b b b b b b b
h(−1 − k)
b b b
k
-4 -3 -2 -1 0 1 v2− 1 (k)
3 4 5 6 -4 -3 -2 -1 0 1 2 3 4 5 6
h(1 − k)
b b b b b b b
-4 -3 -2 -1 0 1 2 3 4 5 6
Cách tính phép
chập
x (k) h(k)
b b b b b b
k b b b b b b b
k
-4 -3 -2 -1 0 1 2 3 4 5 6 -4 -3 -2 -1 0 1 2 3 4 5 6
h(−k) v 0(k)
b b
y (0) =
0.75 + 1
b b
b b b b b b b
k b b b b
b b b b b
k
y (−1) = 1
-4 -3 -2 -1 0 1 2 3 4 5 6 -4 -3 -2 -1 0 1 2
3 4 5 6 b b b b b b b
k b b b b b b b b
h(−1 − k)
b b
k
-4 -3 -2 -1 0 1 v2− 1 (k)
3 4 5 6 -4 -3 -2 -1 0 1 2 3 4 5 6
h(1 − k) v1 (k)
b
y (1) =
b
0.5 + 0.75 + 1
b
b b b b b b b
k b b b b b b b b
k
Kết quả phép
chập
x (n)
-4 -3 -2 -1 0 1 2 3 4 5 6 7 8
h(n)
b
-4 -3 -2 -1 0 1 2 3 4 5 6 7 8
y (n)
b
n
-4 -3 -2 -1 0 1 2 3 4 5 6 7 8
Dạng ma trận của phép chập
Giả sử x (n) có chiều dài L, h(n) có chiều dài P .
L +P−1 = L
y H x
Phép tương
quan
Tương quan chéo của hai tín hiệu x (n) và y (n):
Σ∞
rxy (n) =
x (m)y (m − n)
m= −∞
rxx (n) =
Hàm tự tương quan: x (m)x (m − n)
m=− ∞
Σ∞
Cách tính?
◮ Tính trực tiếp qua đồ thị
◮ Nhân ma trận
So sánh với phép chập?
Ứng dụng của phép chập, tương
quan
◮ Phép chập:
◮ Mọi khối xử lí tín hiệu đều có thể được coi như một hệ thống
LTI với phép chập.
◮ Kênh đa đường
◮ Phép tương quan: Trong máy thu ở các hệ thống thông tin
(vô tuyến)
Hệ thống LTI nhân quả, ổn định
Σ∞
|h(n)| < ∞
n= −∞
ΣN ΣM
k=0
ak y (n − k) = br x (n −
r)
◮ Hệ thống có đáp ứng xung chiềur =0
dài hữu hạn (FIR): N = 0
◮ Hệ thống có đáp ứng xung chiều dài vô hạn (IIR): N > 0
Homewo
rk
1. Sử dụng Matlab để biểu diễn tín hiệu rời rạc và thực hiện các
phép toán trên tín hiệu rời rạc.
2. Làm các bài tập tính toán phép chập, tương quan.
ET4020 - Xử lý tín hiệu số
Phân tích tín hiệu và hệ thống trên miền
z
TS. Đặng Quang Hiếu
http://dsp.edabk.org
n z
IZT
Σ∞
X (z ) =
x (n)z − n n =−∞
H(z ) = ZT{h(n)}
◮ Các điểm cực zpk và các điểm không z0r ? Vẽ trên mặt phẳng
phức?
◮ Hệ thống LTI ổn định: Miền hội tụ chứa vòng tròn đơn vị
◮ Hệ thống LTI nhân quả ổn định:
|zpk | < 1, ∀k
◮ Sử dụng biến đổi z một phía để giải phương trình sai phân
tuyến tính hệ số hằng
Tiêu chuẩn ổn định Schur-Cohn
(1)
ΣN
br x (n − r )
Σ M
Hàm truyền đạt
y (n) = − a k y (n − k) +
B (z ) k=1 b0 + b 1 z − 1 +
H(z ) = · · · =+ bM z − M
N z −N
A(z ) 1 + a z − 1 + a z − 2 + · · · + a
r =0 1 2
Tất cả các nghiệm của A(z ) có nằm trong vòng tròn đơn vị không?
Xét các đa thức Am(z ) và Bm(z )
Σm
am(0) = 1
Am(z ) =
am(k)z − k k=0
−m
Bm(z ) = z A m (z − 1 )
Σm
= am(m − k)z
−k
k=0
Tiêu chuẩn ổn định Schur-Cohn
(2)
ΣN ΣM
y (n) = − ak y (n − k) + br x (n −
r)
k=1 r =0
X (z ) + + Y (z )
b0
z −1 z −1
b1 −a 1
+ +
z −1 z −1
b2 −a 2
Dạng trực tiếp: Nhân trực tiếp với các hệ số ak , br của phương
trình sai phân.
Sơ đồ thực hiện hệ thống LTI: Dạng trực tiếp
II
b0
X (z ) + b + Y (z )
z −1
−a 1 b1
+ b +
z −1
−a 2 b2
b0
X b b b
z −1
−a 1 b1
b b
−a 2 z −1 b2
Lưu đồ tín hiệu - Dạng chuyển
vị
b0
Y b b b
z −1
−a 1 b1
b b
−a 2 z −1 b2
D D D
−1
x (n) b
y (n)
D D D
−1 1.5
H(z ) = 1 ΣN Gk ∆k
∆
k=1
trong đó
Σ Σ Σ
∆=1− Li + Li Lj − · · · + (−1)m ··
·+...
Công thức Mason
(2) 2z − 1
z −1 z −1 0.5z − 1
−z −1
1 2 3 4 5 6
−1
1.5z − 1
0.5z − 1
−z −1
1 2 3 4 5 6
1.5z − 1
z −1 z −1 0.5z − 1
1 2 3 4 5 6
1.5z − 1
z −1
1 2 3 4 5 6
−1
1.5z − 1
−z −1
1 2 3 4 5 6
1.5z − 1
1. Sử dụng Matlab để biểu diễn tín hiệu rời rạc và thực hiện các
phép toán trên tín hiệu rời rạc.
2. Làm các bài tập tính toán phép chập, biến đổi z và vẽ sơ đồ
hệ thống.
3. Tìm hiểu kỹ hơn và làm các bài tập sử dụng công thức
Mason.
ET4020 - Xử lý tín hiệu số
Các phép biến đổi Fourier
n ω
IFT
FT Σ∞
x (n) − → X (ej ω) = FT{x (n)} x (n)e−j ωn
= n=−∞
10
6
|X(j)|
0
−8 −6 −4 −2 0 2 4 6 8
2
arg{X(j)}
−2
−4
−8 −6 −4 −2 0 2 4 6 8
Các tính
chất ◮ Quan hệ với biến đổi z:
X (e j ω) = X (z )|z =e j ω
◮ Điều kiện hội tụ:
Σ∞
|x (n)| < ∞
n=−∞
k=0
◮ WN = e −j 2π
N .
◮ Biên độ và pha: |X˜(k)|, arg{X˜(k)}.
Ví dụ: Cho dãy xung chữ nhật tuần hoàn x˜(n) với chu kỳ N:
.
x˜(n) 1, ℓN ≤ n ≤ ℓN + M − 1, ∀ℓ ∈ Z, 1≤M≤N
= 0, n còn lại
0.09
0.08
0.07
0.06
|X[k]| 0.05
0.04
0.03
0.02
0.01
0
−100 −80 −60 −40 −20 0 20 40 60 80 100
k
1
arg{X[k]}
−1
−2
−3
−100 −80 −60 −40 −20 0 20 40 60 80 100
k
Các tính
chất
DFS
x˜1 (n) ← −→ X˜ (k)
1 DFS
x˜2 (n) ← −→ X˜ (k)
2
NΣ−1
b b
m
m
-4 -3 -2 -1 0 1 2 3 4 5 6 -4 -3 -2 -1 0 1 2 3 4 5 6
Minh họa các bước tính phép chập tuần
hoàn
x˜1(m) x˜2(m)
b b
m
m
-4 -3 -2 -1 0 1 2 3 4 5 6 -4 -3 -2 -1 0 1 2 3 4 5 6
x˜2(−m)
b b
b
b
b b
b
b
b
-4 -3 -2 -1 0 1 2 3 4 5 6 b
m
Minh họa các bước tính phép chập tuần
hoàn
x˜1(m) x˜2(m)
b b
m
m
-4 -3 -2 -1 0 1 2 3 4 5 6 -4 -3 -2 -1 0 1 2 3 4 5 6
x˜2(−m) v˜0(m)
b b b
b b
b b b b
b b b
b
b
b
b
b
m
b
b b
-4 -3 -2 -1 0 1 2 3 4 5 6 b -4 -3 -2 -1 0 1 2 3 4 5 6
b
m
Minh họa các bước tính phép chập tuần
hoàn
x˜1(m) x˜2(m)
b b
m
m
-4 -3 -2 -1 0 1 2 3 4 5 6 -4 -3 -2 -1 0 1 2 3 4 5 6
x˜2(−m) v˜0(m) x˜3(0) = 1.75
b b b
b b
b b b b
b b b
b
b
b
b
b
m
b
b b
-4 -3 -2 -1 0 1 2 3 4 5 6 b -4 -3 -2 -1 0 1 2 3 4 5 6
b
m
Minh họa các bước tính phép chập tuần
hoàn
x˜1(m) x˜2(m)
b b
m
m
-4 -3 -2 -1 0 1 2 3 4 5 6 -4 -3 -2 -1 0 1 2 3 4 5 6
x˜2(−m) v˜0(m) x˜3(0) = 1.75
b b b
b b
b b b b
b b b
b
b
b
b
b
m
b
b b
-4 -3 -2 -1 0 1 2 3 4 5 6 b -4 -3 -2 -1 0 1 2 3 4 5 6
x˜2(1 − m)
b
b
b
b
b m b
b
b b
b b
b
m
-4 -3 -2 -1 0 1 2 3 4 5 6
Minh họa các bước tính phép chập tuần
hoàn
x˜1(m) x˜2(m)
b b
m
m
-4 -3 -2 -1 0 1 2 3 4 5 6 -4 -3 -2 -1 0 1 2 3 4 5 6
x˜2(−m) v˜0(m) x˜3(0) = 1.75
b b b b b b
b b
b b b b b
b b b b b
m
b b
-4 -3 -2 -1 0 1 2 3 4 5 6
-4 -3 -2 -1 0 1 2 3 4 5 6
x˜2(1 − m) v˜1(m)
b b
b b b b b
b
m m
-4 -3 -2 -1 0 1 2 3 4 5 6 -4 -3 -2 -1 0 1 2 3 4 5 6
Minh họa các bước tính phép chập tuần
hoàn
x˜1(m) x˜2(m)
b b
m
m
-4 -3 -2 -1 0 1 2 3 4 5 6 -4 -3 -2 -1 0 1 2 3 4 5 6
x˜2(−m) v˜0(m) x˜3(0) = 1.75
b b b b b b
b b
b b b b b
b b b b b
m
b b
-4 -3 -2 -1 0 1 2 3 4 5 6
-4 -3 -2 -1 0 1 2 3 4 5 6
x˜2(1 − m) v˜1(m)
b b
b b b b b
b
m m
x˜3(1) = 2
-4 -3 -2 -1 0 1 2 3 4 5 6 -4 -3 -2 -1 0 1 2 3 4 5 6
Minh họa các bước tính phép chập tuần
hoàn
x˜1(m) x˜2(m)
b b
m
m
-4 -3 -2 -1 0 1 2 3 4 5 6 -4 -3 -2 -1 0 1 2 3 4 5 6
x˜2(−m) v˜0(m) x˜3(0) = 1.75
b b b b b b
b b
b b b b b
b b b b b
m
b b
-4 -3 -2 -1 0 1 2 3 4 5 6
-4 -3 -2 -1 0 1 2 3 4 5 6
x˜2(1 − m) v˜1(m)
b b
b b b b b
b
m m
x˜3(1) = 2
-4 -3 -2 -1 0 1 2 3 4 5 6 -4 -3 -2 -1 0 1 2 3 4 5 6
x˜2(2 − m)
b b
b
b
b b
b
b
b
b
m b
-4 -3 -2 -1 0 1 2 3 4 5 6
Minh họa các bước tính phép chập tuần
hoàn
x˜1(m) x˜2(m)
b b
m
m
-4 -3 -2 -1 0 1 2 3 4 5 6 -4 -3 -2 -1 0 1 2 3 4 5 6
x˜2(−m) v˜0(m) x˜3(0) = 1.75
b b b b b b
b b
b b b b b
b b b b b
m
b b
-4 -3 -2 -1 0 1 2 3 4 5 6
-4 -3 -2 -1 0 1 2 3 4 5 6
x˜2(1 − m) v˜1(m)
b b
b b b b b
b
m m
x˜3(1) = 2
-4 -3 -2 -1 0 1 2 3 4 56 -4 -3 -2 -1 0 1 2 3 4 5 6
x˜2(2 − m) v˜2(m)
m b b
m
-4 -3 -2 -1 0 1 2 3 4 5 6 -4 -3 -2 -1 0 1 2 3 4 5 6
Minh họa các bước tính phép chập tuần
hoàn
x˜1(m) x˜2(m)
b b
m
m
-4 -3 -2 -1 0 1 2 3 4 5 6 -4 -3 -2 -1 0 1 2 3 4 5 6
x˜2(−m) v˜0(m) x˜3(0) = 1.75
b b b b b b
b b
b b b b b
b b b b b
m
b b
-4 -3 -2 -1 0 1 2 3 4 5 6
-4 -3 -2 -1 0 1 2 3 4 5 6
x˜2(1 − m) v˜1(m)
b b
b b b b b
b
m m
x˜3(1) = 2
-4 -3 -2 -1 0 1 2 3 4 56 -4 -3 -2 -1 0 1 2 3 4 5 6
x˜2(2 − m) v˜2(m)
m
x˜3(2) = 2.25
-4 -3 -2 -1 0 1 2 3 4 5 6 -4 -3 -2 -1 0 1 2 3 4 5 6
b b
m
Kết quả phép chập tuần
hoàn
x˜1(n)
-4 -3 -2 -1 0 1 2 3 4 5 6 7 8
x˜2(n)
b b
b
b
b
b
b b
b
-4 -3 -2 -1 0 1 2 3 4 5 6 7 8 b
b
b
x˜3(n)
b
n
-4 -3 -2 -1 0 1 2 3 4 5 6 7 8
Bài
tập
kỳ mẫu 2πN . Với những giá trị nào của N thì ta có thể tái tạo
lấy
lại hoàn toàn x (n) từ các mẫu X (ejk 2πN )?
Outlin
e
n k
IDFT
NΣ−1
X (k) = DFT{x (n)} = x (n)e−j 2π
N kn k = 0, · · · , N −
n=0 1
NΣ−1
x (n) = IDFT{X (k)} = 1 X (k)ej N2πkn n = 0, · · · , N −
N
k=0 1
.. N - điểm ..
x (N − 1) X (N − 1)
Ví dụ:
1. Tìm DFT 4-điểm (X (k), |X (k)|, arg{X (k)}) của dãy
ω
2π
Mối liên hệ giữa X (k) và X˜ (k)
X˜(k)N = X (k mod N)
·
và
n
-4 -3 -2 -1 0 1 2 3 4 5 6 7 8
x˜(n)N
b b b
bb
b b
b b
b b
b
b n
-4 -3 -2 -1 0 1 2 3 4 5 6 7 8
x˜(n − n0 )N
b
b
b
b
b b
b
b
n
-4 -3 -2 -1 0 1 2 3 4 5 6 7 8
x (n − n0 )N
b
b
n
-4 -3 -2 -1 0 1 2 3 4 5 6 7 8
Dịch vòng: Đặt lên vòng tròn và quay quanh
tâm
x (3) b
x (n)6 b
x (0) x (1) b
x (n − 2)6 b
x (4)
{x (4), x (5), x (0), x (1), x (2), x
(3)}
◮ Dịch tần số
Nế
u DFT{x (n)} = X (k)
thì
DFT{x (−n)N } = X (−k)N
Lấy đối xứng cho dãy có chiều dài hữu hạn
(1)
x (−n)N = x˜(−n)n · rectN (n)
x (n)
b
b
n
-4 -3 -2 -1 0 1 2 3 4 5 6 7 8
x˜(n)N
b b b
bb
b b
b b
b b
b
b n
-4 -3 -2 -1 0 1 2 3 4 5 6 7 8
b x˜(−n)N b
b
b
b
b b
b b
-4 -3 -2 -1 0 1 2 3 4 5 6 7 8
b
b
x (−n)N
b
n
b
b
n
-4 -3 -2 -1 0 1 2 3 4 5 6 7 8
Lấy đối xứng cho dãy có chiều dài hữu hạn
(1)
x (2) x (1) x (4) x (5)
x (3) b b
x (0) x (3) b
x (−n)6 b
x (0)
x (n)6
{x (0), x (5), x (4), x (3), x (2), x
(1)}
Nế
u DFT{x (n)} = X (k)
thì
DFT{X (n)} = Nx (−k)N
Lưu ý: x (−k)N =?
Các tính chất đối
xứng
NΣ−1 N −1
x (n)y ∗(n) 1 Σ X (k)Y ∗ (k)
N
n=0 = k=0
NΣ−1 NΣ−1
|x (n)|2 = 1 |X (k)|2
N
n=0 k=0
Chập vòng
Định nghĩa chập vòng:
NΣ−1
∀n ∈ [0, N
x3(n)N = x1(n)(∗)N x2(n) = x1(m)x2(n−m)N , −1]
m=0
Áp dụng DFT ta có:
NΣ−1
∀n ∈ [0, N
x3(n)N = x1(n)(∗)N x2(n) = x1(m)x2(n−m)N , −1]
m=0
Áp dụng DFT ta có:
x3 = X2 · x1
trong đó x3 = [x3(0), x3(1), · · · , x3(N − 1)]T ,
x1 = [x1(0), x1(1), · · · , x1(N − 1)]T và X2 là (circulant matrix):
x2(0) x2 (N − 1) · · ·
x2(1) x2(0) · · · x2(2)
x2(1)
X2 = . . .. .
. . . .
x2(N − 1) x2(N − 2) · · · x2(0)
Dạng ma trận của chập
vòng
x3 = X2 · x1
trong đó x3 = [x3(0), x3(1), · · · , x3(N − 1)]T ,
x1 = [x1(0), x1(1), · · · , x1(N − 1)]T và X2 là (circulant matrix):
x2(0) x2 (N − 1) · · ·
x2(1) x2(0) · · · x2(2)
x2(1)
X2 = . . .. .
. . . .
x2(N − 1) x2(N − 2) · · · x2(0)
x3 = X2 · x1
trong đó x3 = [x3(0), x3(1), · · · , x3(N − 1)]T ,
x1 = [x1(0), x1(1), · · · , x1(N − 1)]T và X2 là (circulant matrix):
x2(0) x2 (N − 1) · · ·
x2(1) x2(0) · · · x2(2)
x2(1)
X2 = . . .. .
. . . .
x2(N − 1) x2(N − 2) · · ·
x2(0)
◮ Dạng ma trận của chập tuyến tính → ma trận Toeplitz!
Cho hai dãy có chiều dài hữu hạn, x (n): [0 · · · (L − 1)] và h(n):
[0 · · · (P − 1)]. Nếu
và
y2(n) = x (n)(∗)N h(n)
(a) Với những giá trị nào của N thì y1(n) = y2(n), ∀n?
(b) Nếu N = L thì tại những thời điểm n nào ta có y1(n) = y2(n)?
(c) Nếu lấy P giá trị cuối của x (n) vòng lên đầu và chập tuyến
tính với h(n) thì sao?
ET4020 - Xử lý tín hiệu số
Chương 3: Các thuật toán FFT và ứng
dụng
TS. Đặng Quang Hiếu
http://dsp.edabk.org
x (n) DFT
IDFT y (n)
h(n) DFT
Trên thực tế, đầu vào x (n) rất dài so với đáp ứng xung h(n) (có
thể coi dài tới vô hạn): L ≫ P . Khi đó, chia x (n) thành các
đoạn nhỏ trước khi chập → chập phân đoạn.
Chập phân đoạn: Xếp chồng & cộng (overlap-
add)
đầu vào
Chập phân đoạn: Xếp chồng & cộng (overlap-
add)
đầu vào
x1 (n)
(P − 1) điểm
đầu ra y1(n)
Chập phân đoạn: Xếp chồng & cộng (overlap-
add)
đầu vào
x1(n)
x2 (n)
(P − 1) điểm
đầu ra y1(n)
y2(n)
Chập phân đoạn: Xếp chồng & cộng (overlap-
add)
đầu vào
x1(n)
x2(n)
(P −
1)
điểm
đầu ra y1(n)
x3 (n)
y2(n)
y2 (n)
Chập phân đoạn: Xếp chồng & cộng (overlap-
add)
đầu vào
x1(n)
x2(n)
(P −
1)
điểm
đầu ra y1(n)
x3 (n)
+
y2(n)
+
y2(n)
+
Chập phân đoạn: Đặt kề nhau (overlap-
save)
đầu vào
(P − 1) điểm 0
Chập phân đoạn: Đặt kề nhau (overlap-
save)
đầu vào
x1 (n)
(P − 1) điểm 0
đầu ra y1(n)
Chập phân đoạn: Đặt kề nhau (overlap-
save)
đầu vào
x1(n)
(P − 1) điểm 0
x2 (n)
đầu ra y1(n)
y2(n)
Chập phân đoạn: Đặt kề nhau (overlap-
save)
đầu vào
x1(n)
(P − 1) điểm 0
x2(n)
x3 (n)
đầu ra y1(n)
y2(n)
y3 (n)
Chập phân đoạn: Đặt kề nhau (overlap-
save)
đầu vào
x1(n)
(P − 1) điểm 0
x2(n)
x3 (n)
đầu ra y1(n)
y2(n)
y3 (n)
Bỏ
Phân tích phổ của tín hiệu thời gian
thực
Nguyên lý: Chia tín hiệu thành các đoạn (thường là chồng lên
nhau), thực hiện biến đổi FFT trên từng đoạn, với các loại cửa sổ
khác nhau.
Các bước thực hiện trên một đoạn dữ liệu:
1. Rời rạc hóa tín hiệu x (t) → x (n), xét trên một đoạn N
mẫu
2. Nhân với hàm cửa sổ xd ( n )= x (n)w (n)
3. Thực hiện FFT M-điểm cho xd (n), với M ≥ N (thêm các
điểm0 vào cuối ko làm thay đổi phổ tín hiệu!).
4. Chuẩn hóa tần số, biên độ khi vẽ |X (k)|
Lưu ý:
► Ảnh hưởng của cửa sổ: Rò rỉ công suất (leakage)
► Độ phân giải tần số
► Các đoạn chồng lên nhau (overlapping)
Outlin
e
NΣ−1
X (k)= x (n)WN 0≤k≤N−
kn
, n=0 1
trong đó, WN = e − j 2π/N .
NΣ−1
X (k) = x (n)WNkn, k = 0, 1, · · · , (N −
n=0 1)
N/2− 1 Σ 1
N/2−
Σ
= x k2m
N + x (2m + 1)W
N
k(2m+1)
NΣ−1
X (k) = x (n)WNkn, k = 0, 1, · · · , (N −
n=0 1)
N/2− 1 Σ 1
N/2−
Σ
= x k2m
N + x (2m + 1)W
N
k(2m+1)
= F 1 (k)+ W kNF2(k)
DIT Radix-2 FFT: Độ phức tạp tính
toán
Nhận xét:
F1(k + N/2)
= FW
1 (k) F2(k =
k+N/2
N + N/2)
−W kN
= F2(k)
DIT Radix-2 FFT: Độ phức tạp tính
toán
Nhận
xét:
F1(k + N/2) = F1(k)
F2(k + N/2) = F2(k)
k+N/2
WN = −W Nk
do
vậy, N
X (k + ) = F1(k) − W k NF2(k)
2
X (k) = F 1 (k)+ W k FN2(k)
DIT Radix-2 FFT: Độ phức tạp tính
toán
Nhận
xét:
F1(k + N/2) = F1(k)
F2(k + N/2) = F2(k)
k+N/2
WN = −W Nk
do
vậy, N
X (k + ) = F1(k) − W k NF2(k)
2
X (k) = F 1 (k)+ W k FN2(k)
Nếu tính toán trực tiếp F1(k) và F2(k), tổng số phép nhân phức là:
2(N/2)2 + N/2
DIT Radix-2 FFT: Chia để
trị F1 (0)
x (0) X (0)
F1 (1) W 0N
x (2) X (1)
DFT
F1 (2) W 1N
N/2 - điểm
x (4) X (2)
F1 (3) W 2N
x (6) X (3)
F2 (0) W 3N
x (1) X (4)
−W 0
N
F2 (1)
x (3) X (5)
DFT −W 1
N
N/2 - điểm F2 (2)
x (5) X (6)
−W 2
N
F2 (3)
x (7) X (7)
−W 3
N
DIT Radix-2 FFT: Rút
gọn
x (0) X (0)
x (2) X (1)
DFT
N/2 - điểm
x (4) X (2)
x (6) X (3)
W 0N
x (1) X (4)
−1
W 1N
x (3) X (5)
DFT −1
N/2 - điểm W 2N
x (5) X (6)
−1
W 3N
x (7) X (7)
−1
DIT Radix-2 FFT: Tiếp tục phân
chia
x (0) X (0)
DFT
N/4 - điểm
x (4) X (1)
W 0N
x (2) X (2)
DFT −1
N/4 - điểm W 2N
x (6) X (3)
−1
W 0N
x (1) X (4)
DFT −1
N/4 - điểm W 1N
x (5) X (5)
−1
W 0N W 2N
x (3) X (6)
DFT −1 −1
N/4 - điểm W 2N W 3N
x (7) X (7)
−1 −1
DIT Radix-2 FFT: Lưu đồ tín hiệu hoàn
chỉnh
x (0) X (0)
W 0N
x (4) X (1)
−1
W0
N
x (2) X (2)
−1
W 0N W 2N
x (6) X (3)
−1 −1
W 0N
x (1) X (4)
−1
W 0N W 1N
x (5) X (5)
−1 −1
W 0N W 2N
x (3) X (6)
−1 −1
W 0N W 2N W 3N
x (7) X (7)
−1 −1 −1
DIT Radix-2 FFT: Sơ đồ cánh
bướm
X m − 1 (p) Xm (p)
Wr
N
X m − 1 (q) Xm (q)
−W r
N
X m − 1 (p) Xm (p)
X m − 1 (q) Xm (q)
W rN
−1
NΣ−1
X (k) = x (n)WNkn ,k = 0, 1, · · · , (N −
n=0 1)
N/2− 1
Σ Σ1
N−
= x (n)WN +
kn
x (n)WNkn
m=0 n=N/2
N/2− 1 N/2− 1
Σ Σ kN/2
= x (n)WNkn + x (n + N/2)WN W kn
N
m=0 n=0
N/2− 1
Σ
= [x (n)+ (−1)k x (n + N/2)]W
N
m=0 kn
DIF Radix-2 FFT: Độ phức tạp tính
toán
Tách X (k) thành hai dãy có chỉ số chẵn,
lẻ:
N/2− 1
Σ
X (2k) = [x (n)+ x (n + N/2)]WN/2
m=0 kn
N/2− 1
Σ
X (2k + 1) = [x (n) − x (n + N/2)]W n W kn
N N/2
m=0
DIF Radix-2 FFT: Độ phức tạp tính
toán
Tách X (k) thành hai dãy có chỉ số chẵn,
lẻ:
N/2− 1
Σ
X (2k) = [x (n)+ x (n + N/2)]WN/2
m=0 kn
N/2− 1
Σ
X (2k + 1) = [x (n) − x (n + N/2)]W n W kn
N N/2
m=0
W 0N
x (1) X (4)
−1
W0
N
x (2) X (2)
−1
W 2N W 0N
x (3) X (6)
−1 −1
W 0N
x (4) X (1)
−1
W 1N W 0N
x (5) X (5)
−1 −1
W 2N W 0N
x (6) X (3)
−1 −1
W 3N W 2N W 0N
x (7) X (7)
−1 −1 −1
Bài về
nhà
Tổng quan
δ2
0 ωp ωs ω
π
Các chỉ tiêu kỹ thuật:
◮ Tần số cắt (ωc ), và dải chuyển tiếp (ωp , ωs )
◮ Độ gợn sóng dải thông δ1
◮ Độ gợn sóng dải chắn δ2
Qui
trình
(1) Specifications: Xác định các chỉ tiêu kỹ thuật dựa trên ứng
dụng thực tế.
(2) Approximation: Tổng hợp hệ thống LTI có chỉ tiêu xấp xỉ với
yêu cầu đặt ra.
(3) Realization: Thực hiện hệ thống dựa trên các công cụ phần
cứng / phần mềm hiện có.
Khóa học này chỉ nghiên cứu #2: Tìm các tham số ak , br , M, N
sao cho đáp ứng tần số H(e j ω) của hệ thống LTI dưới đây có các
thông số xấp xỉ với các chỉ tiêu kỹ thuật mong muốn ωs , ωp , δ1, δ2.
ΣN MΣ−1
y (n) = − a k y (n − k) + br x (n − r )
k=1 r =0
Phân loại bộ lọc
số
Tổng quan
ΣM
y (n) = br x (n
−r)
=0≤ n ≤ (M − 1) 0,
bn,r 0
→ h(n) =
. n còn lại
Ưu điểm của bộ lọc FIR:
◮ Luôn ổn định
◮ Có thể thực hiện với hiệu năng cao (sử dụng FFT)
◮ Dễ tổng hợp bộ lọc pha tuyến tính
Khái niệm pha tuyến
tính
◮ Khi h(n) đối xứng / phản đối xứng, dễ dàng chứng minh được:
◮ Khi h(n) đối xứng / phản đối xứng, dễ dàng chứng minh được:
◮ Khi h(n) đối xứng / phản đối xứng, dễ dàng chứng minh được:
Giả sử cần thiết kế bộ lọc có đáp ứng tần số mong muốn Hd (ej ω)
thỏa mãn các chỉ tiêu kỹ thuật. Khi đó:
. 1.4
Low−pass filter with rectangular window
1.4
Low−pass filter with rectangular window
1.2 1.2
window size M = 41 window size
M = 101
1 1
0.8 0.8
Magnitude
Magnitude
0.6 0.6
0.4 0.4
0.2 0.2
0 0
0 0.5 1 1.5 2 2.5 3 3.5 0 0.5 1 1.5 2 2.5 3 3.5
Frequency [rad] Frequency [rad]
−π π ω
2π
M
Phương pháp cửa sổ - Cửa sổ chữ nhật
(2)
W (e j)ω= sin(ωM/2) −j ω(M−1)/2
e
sin(ω/2)
Búp chính
Búp phụ
−π 2π π ω
M
Búp chính
Búp phụ
−π 2π π ω
M
◮ Chọn loại cửa sổ thay đổi mềm hơn trên miền thời gian → các
búp phụ thấp hơn.
◮ Khi đó, dải chuyển tiếp rộng hơn.
◮ Tăng bậc của bộ lọc nhằm giảm độ rộng dải chuyển tiếp.
Phương pháp cửa sổ - Cửa sổ
Hamming
(ej)|
1
|W
0.5
0.5
0 0
−20 −10 0 10 20 30 40 −4 −3 −2 −1 0 1 2 3 4
n [rad]
1.5
Hamming window
1 Hamming window
1
w2(n)
(ej)|
2
|W
0.5
0.5
0 0
−20 −10 0 10 20 30 40 −4 −3 −2 −1 0 1 2 3 4
n [rad]
Phương pháp cửa sổ - Các loại cửa sổ
(1)
50 50
Magnitude [dB]
0
0
−50
−50
−100
−100 −150
0 1 2 3 4 0 1 2 3 4
Frequency [rad] Frequency [rad]
50 50
0 Magnitude [dB] 0
−50 −50
−100 −100
−150 −150
0 1 2 3 4 0 1 2 3 4
Frequency [rad] Frequency [rad]
Phương pháp cửa sổ - Các loại cửa sổ
(2)
Loại cửa sổ Búp chính Búp chính / búp phụ 20 log10 δ tại đỉnh
Chữ nhật 4π/M -13 dB -21 dB
Hanning 8π/M -32 dB -44 dB
Hamming 8π/M -43 dB -53 dB
Blackman 12π/M -58 dB -74 dB
Phương pháp cửa sổ - Thiết kế
(1) Vẽ phổ bộ lọc pha tuyến các loại (1,2,3,4) và nhận xét?
(2) Vẽ dạng cửa sổ (trên miền thời gian), và phổ bộ lọc thông
thấp lý tưởng sử dụng các loại cửa sổ trên? So sánh?
(3) Vẽ phổ bộ lọc được thiết kế sử dụng phương pháp lấy mẫu tần
số cho các loại?
(4) Viết chương trình thiết kế bộ lọc bằng phương pháp lặp?
Outlin
e
Tổng quan
ΣN
ΣM
y (n) = − a k y (n − k) +
ΣM x (n − r )
br r−r
k=1 ) =
H(z r =0 bz
N
1 +Σ k=1 a k z −k
r =0
So sánh với bộ lọc FIR:
Hàm truyền
◮ Khi đạt:cần có pha tuyến tính, bộ lọc IIR có độ phức tạp
không
tính toán thấp hơn (với cùng chỉ tiêu kỹ thuật).
◮ Khó thiết kế
◮ Phải đảm bảo tính ổn định của hệ thống
Tổng hợp bộ lọc IIR từ bộ lọc tương
tự
◮ Khó tính trực tiếp các hệ số của bộ lọc từ các chỉ tiêu kỹ
thuật
◮ Kỹ thuật thiết kế bộ lọc tương tự đã được phát triển từ rất
lâu, có nhiều thành quả để tận dụng.
◮ Nhiều bộ lọc IIR tương tự có công thức đơn giản, do vậy, bộ
lọc số tương ứng dễ thực hiện.
Tổng hợp bộ lọc IIR từ bộ lọc tương tự: Nguyên
lý
−π/Ts 0 π/Ts Ω
H(ejω )
1
Ts
−2π 0 π 2π ω
−π
Phương pháp bất biến xung - Hàm truyền
đạtHàm truyền đạt của bộ lọc tương tự:
Ha (s) = Σ Ak
s − s pk
k
Biến đổi Laplace ngược, lấy mẫu chu kỳ Ts , có thể tính được hàm
truyền đạt của bộ lọc số:
Σ Ak
H(z ) =
k 1 − espk Ts z − 1
Phương pháp bất biến xung - Hàm truyền
đạtHàm truyền đạt của bộ lọc tương tự:
Ha (s) = Σ Ak
s − s pk
k
Biến đổi Laplace ngược, lấy mẫu chu kỳ Ts , có thể tính được hàm
truyền đạt của bộ lọc số:
H(z ) = Σ Ak
k 1− espk Ts z − 1
(a) Hãy tìm hàm truyền đạt H(z ) của bộ lọc số bằng phương
pháp bất biến xung
(b) Vẽ sơ đồ thực hiện bộ lọc số
Phương pháp bất biến xung - Tính ổn
địnhNếu điểm cực của bộ lọc tương tự nằm bên trái mặt phẳng phức:
thì điểm cực của bộ lọc số nằm trong vòng tròn đơn vị:
jΩ Im{z}
π/Ts
σ −1
1 Re{z}
−π/Ts
σ< σ>
0 0
Phương pháp bất biến xung - Tính
chất
s= 2 ·1−z
−1
Ha (s) → H(z ),
T 1
+ z −1
với T bất kỳ.
◮ Trục ảo σ = 0 ↔ vòng tròn đơn vị |z | = 1.
◮ Nửa trái mặt phẳng phức σ < 0 ↔ phần mặt phẳng nằm
trong vòng tròn đơn vị |z | < 1.
So với bộ lọc tương tự:
◮ Đáp ứng tần số giống nhau
◮ Đáp ứng xung có thể rất khác nhau
Phương pháp biến đổi song tuyến: Tính
chấtNếu s = σ + jΩ và z = rej ω, dễ dàng tính được
T Ω=
ω = 2 arctan(2 Ω), tan(ω/2)
2
T
ω
π
Ω
Các bước thiết kế:
1. Xấp xỉ các chỉ tiêu kỹ thuật của bộ lọc số sang bộ lọc tương
tự
2. Thiết kế bộ lọc tương tự
3. Áp dụng biến đổi song tuyến
2 1 − z −1
s= ·
T 1 + z −1
Phương pháp tương đương vi
phân
Xấp xỉ: phương trình vi phân → phương trình sai phân, ví dụ:
d
1 ya (t) → Ts [y (n) − y (n −
1)]
dt
Hàm truyền đạt:
1 − z −1
Ha (s) → H(z ), s=
Ts
Phương pháp biến đổi z thích
ứng