You are on page 1of 24

TIẾNG HÀN A2

- SEJONG SƠ CẤP 2

GV: ĐẶNG LAM
GIANG

NHÓM 1:

ĐINH THỊ KIM ANH


PHẠM THỊ THUỲ
DƯƠNG
BÀI 3:

음식 - ẨM THỰC
MỤC TIÊU BÀI HỌC

TỪ VỰNG: NGỮ PHÁP: LUYỆN TẬP


MÓN ĂN CẤU TRÚC:
MÙI VỊ -( 으 ) ㄹ래요
무슨
TỪ VỰNG

Thịt nướng Cơm trộn Canh thịt bò


TỪ VỰNG

Gà hầm sâm Thịt sườn


TỪ VỰNG

Canh kim chi Canh đậu tương Mì lạnh


TỪ VỰNG

Cơm cuộn Mì tôm


TỪ VỰNG

맛있다 : ngon 맛없다 : không ngon


TỪ VỰNG

맵다 : cay 짜다 : mặn
TỪ VỰNG

싱겁다 : nhạt 달다 : ngọt


TỪ VỰNG

쓰다 : đắng 시다 : chua
NGỮ PHÁP

1. –( 으 ) ㄹ래요 : định,
muốn

2. 무슨 : Gì ( hỏi về loại )
NGỮ PHÁP 1:
-( 으 ) ㄹ래요 : định, muốn
1. -( 으 ) ㄹ래요 kết hợp với động từ, được sử dụng khi người nói muốn
diễn đạt ý định, mục đích hay một sự sẵn sàng để làm thứ gì đó sau
này hoặc hỏi ý người nghe về việc đó. Nó có nghĩa: “Tôi muốn, tôi
sẽ…” hay “Tôi dự định…”

2. Ở dạng câu nghi vấn, câu hỏi: -( 으 ) ㄹ래요 ? Được dùng để hỏi về ý
định, ý thích, nguyện vọng của người nghe để làm thứ gì đó.

*Lưu ý: Không sử dụng với câu có chủ ngữ là ngôi thứ 3


NGỮ PHÁP 1:
V có patchim + 을래요
V không có patchim, patchim ㄹ + ㄹ래요

먹을래요

볼래요 읽을래요

마실래요
만들래요

공부할래요 들을래요
NGỮ PHÁP 1:
Ví dụ:

1. 놀러 갈래요 ? Bạn có muốn đi chơi không?


2. 유진아 , 같이 아이스크림을 먹을래요 ? Yuchin à, cùng ăn kem được chứ?
3. 오늘 점심을 같이 먹을래요 ? Hôm nay chúng ta ăn trưa cùng nhau nhé!
4. 이 가방을 살래요 ? Cậu định mua cái cặp sách này à?
5. - 비빔밥이 너무 맛있어요 . 같이 먹을래요 ? Món cơm trộn rất ngon. Bạn
có muốn ăn cùng tôi không?

- 네 , 비빔밥을 먹을래요 . Có, tôi muốn ăn cơm trộn.


NGỮ PHÁP 1:
Ví dụ:
LUYỆN TẬP 1

뭐 마실래요
커피를 마실래요

뭐 살래요
오랜지를 살래요

몇 시에 집에 갈래요
다섯 시에 집에 갈래요
HỘI THOẠI 1:
NGỮ PHÁP 2:
무슨 : Gì (hỏi về loại)

무슨 + danh từ: Gì (phải đi với danh từ hỏi về loại)

Luôn có danh từ theo sau. Dùng khi hỏi về đối tượng mà


người hỏi không biết, không hình dung ra được trước khi đặt
câu hỏi.
Có hai từ để hỏi tương tự là 어떤 và 어느 nhưng 어떤
thường được dùng khi hỏi về tính cách, đặc trưng, nội dung,
trạng thái của người và sự vật. Còn 어느 được dùng khi yêu
cầu trả lời về sự lựa chọn một trong nhiều cái được định
trước.
NGỮ PHÁP 2:
Ví dụ:

1. 오늘이 무슨 요일 이에요 ? Hôm nay là ngày gì?


2. 무슨 말이에요 ? Lời nói gì thế?
3. 무슨 음식을 좋아해요 ? Bạn thích món ăn nào?
4. 가 : 무슨 노래를 좋아해요 ? Bạn thích bài hát nào?
나 : 한국 노래를 좋아해요 . Tôi thích các bài hát Hàn
Quốc
5. 가 : 무슨 책이에요 ? Đó là cuốn sách gì?
나 : 한국어 책이에요 . Đó là một cuốn sách tiếng Hàn
NGỮ PHÁP 2:
Ví dụ:
HỘI THOẠI 2:
LUYỆN TẬP 2:

무슨 음식을 먹었어요

무슨 회사에 서 일해요

무슨 엥화를 좋아해요
참석해주셔서 감사합니다

You might also like