You are on page 1of 25

WCDMA IDLE MODE

Hành vi thuê bao trong Idle Mode


 Chọn mạng (PLMN Selection).
 Lắng nghe bản tin hệ thống (System Information
Reception).
 Chọn Cell và lựa chọn lại Cell (Cell Selection and
Reselection).
 Cập nhật vị trí (Location Update).
 Thủ tục Tìm gọi (Paging Procedure).
 Thủ tục Truy nhập mạng (Access Procedure).
Hành vi thuê bao trong Idle Mode

 Chọn mạng
 Trường hợp UE chưa có thông tin gì về mạng UTRAN:
UE sẽ quét tất cả các tần số của WCDMA, trong mỗi
tần số sẽ tìm được Cell có tín hiệu mạnh nhất. Sau đó,
nó cần phải tìm được mã PSC của Cell đó để giải mã
kênh BCCH  đọc thông tin mạng.
 Trường hợp UE đã có thông tin sẵn về mạng UTRAN:
UE cố gắng chọn lại Cell đã lưu thông tin, nếu không
được sẽ quét hết tất cả các tần số trong mạng UTRAN
đó để chọn ra Cell tốt nhất.
Hành vi thuê bao trong Idle Mode
 Chọn mạng – Thủ tục Cell Search
UE đọc mã
đồng bộ chính
trong kênh P-
SCH
UE đọc mã
đồng bộ phụ
trong kênh S-
SCH

UE xác định
được PSC của
Cell phục vụ
Hành vi thuê bao trong Idle Mode
Hành vi thuê bao trong Idle Mode

 Cell Search
 Sau khi biết được nhóm mã PSC (Code Group),
UE biết được mã PSC bằng cách đọc kênh
CPICH.
 Sau đó UE giải mã kênh BCCH (PCCPCH) để
đọc các thông tin về mạng.
Hành vi thuê bao trong Idle Mode
 Chọn mạng (PLMN Selection).
 Lắng nghe bản tin hệ thống (System
Information Reception).
 Chọn Cell và lựa chọn lại Cell (Cell Selection and
Reselection).
 Cập nhật vị trí (Location Update).
 Thủ tục Tìm gọi (Paging Procedure).
 Thủ tục Truy nhập mạng (Access Procedure).
Hành vi thuê bao trong Idle Mode
 Lắng nghe bản tin hệ thống
 Cấu trúc bản tin hệ thống dạng cây, bao gồm:
 Khối thông tin chính MIB (Master Information Block).
 Khối lập lịch SB (Scheduling Block).
 Khối thông tin hệ thống SIB (System Information Block).
Hành vi thuê bao trong Idle Mode

 Lắng nghe bản tin hệ thống


 Các loại bản tin hệ thống SIB:
 SIB1: chứa các thông tin mạng Core và các bộ định
thời/bộ đếm cho UE.
 SIB2: chứa thông tin URA.
 SIB3: chứa thông số cho việc chọn Cell và lựa chọn lại
Cell.
 SIB5: chứa các thông số kênh vật lý chung của Cell.
 SIB7: chứa các mức nhiễu Uplink.
 SIB11: chứa thông tin điều khiển đo lường.
Hành vi thuê bao trong Idle Mode
 Chọn mạng (PLMN Selection).
 Lắng nghe bản tin hệ thống (System Information
Reception).
 Chọn Cell và lựa chọn lại Cell (Cell Selection
and Reselection).
 Cập nhật vị trí (Location Update).
 Thủ tục Tìm gọi (Paging Procedure).
 Thủ tục Truy nhập mạng (Access Procedure).
Hành vi thuê bao trong Idle Mode

 Chọn Cell và lựa chọn lại Cell


 Tiêu chuẩn chọn Cell: tiêu chuẩn S
 Tiêu chuẩn S: Srxlev > 0 và Squal > 0, trong đó
Hành vi thuê bao trong Idle Mode

 Chọn Cell và lựa chọn lại Cell


 Sau khi chọn Cell, UE tìm kiếm Cell tốt hơn để
bám vào. Việc tìm kiếm này dựa vào tiêu chuẩn
chọn lại Cell.
 Quá trình chọn lại Cell bao gồm 2 bước: đo đạc
(measurement) và xếp hạng (ranking).
 Có 3 kiểu chọn lại Cell:
 Chọn lại Cell cùng tần số (intra-frequency).
 Chọn lại Cell khác tần số (inter-frequency).
 Chọn lại Cell khác công nghệ (inter-RAT).
Hành vi thuê bao trong Idle Mode

 Lựa chọn lại Cell


 Đo đạc Cell cùng tần số:
Hành vi thuê bao trong Idle Mode

 Lựa chọn lại Cell


 Đo đạc Cell khác tần số:
Hành vi thuê bao trong Idle Mode

 Lựa chọn lại Cell


 Đo đạc Cell khác công nghệ:
Hành vi thuê bao trong Idle Mode
 Lựa chọn lại Cell
Hành vi thuê bao trong Idle Mode
 Lựa chọn lại Cell
 Xếp hạng: tiêu chuẩn Ranking cho Cell cùng tần số,
khác tần số, khác RAT.

 So sánh Rs và Rn trong khoảng thời gian


Treselection  chọn lại Cell tốt hơn.
Hành vi thuê bao trong Idle Mode
 Chọn mạng (PLMN Selection).
 Lắng nghe bản tin hệ thống (System Information
Reception).
 Chọn Cell và lựa chọn lại Cell (Cell Selection and
Reselection).
 Cập nhật vị trí (Location Update).
 Thủ tục Tìm gọi (Paging Procedure).
 Thủ tục Truy nhập mạng (Access Procedure).
Hành vi thuê bao trong Idle Mode
 Cập nhật vị trí
 Cập nhật vị trí LU (Location Update): non-GPRS
 Cập nhật vị trí thông thường (Normal LU)
 Cập nhật vị trí theo chu kỳ (Periodical LU)
 Cập nhật vùng định tuyến RU (Routing Area
Update): GPRS
 Cập nhật vùng định tuyến thông thường (Normal RU)
 Cập nhật vùng định tuyến theo chu kỳ (Periodical RU)
Hành vi thuê bao trong Idle Mode
 RAB, RB và RL
Hành vi thuê bao trong Idle Mode
 Các trạng thái của UE
 Trạng thái rỗi (Idle Mode)
 Trạng thái kết nối (Connected Mode)
 CELL_DCH
 CELL_FACH
 CELL_PCH
 URA_PCH
Hành vi thuê bao trong Idle Mode
 Các trạng thái của UE
Hành vi thuê bao trong Idle Mode
 Chọn mạng (PLMN Selection).
 Lắng nghe bản tin hệ thống (System Information
Reception).
 Chọn Cell và lựa chọn lại Cell (Cell Selection and
Reselection).
 Cập nhật vị trí (Location Update).
 Thủ tục Tìm gọi (Paging Procedure).
 Thủ tục Truy nhập mạng (Access Procedure).
Hành vi thuê bao trong Idle Mode
 Tìm gọi (Paging)
 Paging loại 1: UE trong các trạng thái CELL_PCH, URA_PCH,
IDLE, bản tin tìm gọi được truyền trên kênh PCCH.
Hành vi thuê bao trong Idle Mode
 Tìm gọi (Paging)
 Paging loại 2: UE trong các trạng thái CELL_DCH, CELL_FACH
bản tin tìm gọi được truyền trên kênh DCCH.

You might also like