Professional Documents
Culture Documents
Baigiangbaohieu SV
Baigiangbaohieu SV
Nhu cầu trao đổi tâm tư, tình cảm, kinh nghiệm đấu tranh sinh tồn…
Communication : Trao đổi tin tức giữa những các đối tượng có nhu cầu bằng
công cụ nào đó ( lửa, khói, kèn, trống, ám hiệu….telegraph, telephone…)
Tele: Khoảng cách địa lý từ vài inches đến hàng vạn dặm
Một số dạng năng lượng điện từ được sử dụng để biểu diễn dữ liệu và thông qua
phương tiện vật lý như cáp đồng hay cáp quang hoặc môi trường không dây
Từ điển tiêu chuẩn của IEEE: Viễn thông là truyền các tín hiệu qua cự li dài như
telegraph, radio, television.
GIỚI THIỆU CHUNG
Khái niệm Viễn thông (Telecommunication)
Chiếm phần chủ đạo trong truyền thông (cơ học, điện)
Nhiệm vụ của viễn thông là làm thế nào để truyền thông tin nhanh, chính xác, chất
lượng cao, bảo mật tốt, và dĩ nhiên là đáp ứng nhu cầu truyền thông của con người.
GIỚI THIỆU CHUNG
Khái niệm
Định nghĩa trong Q.9 (11/88)
“Báo hiệu là những thông tin đặc biệt liên quan đến việc thiết lập, giải phóng,
điều khiển cuộc gọi và quản trị trong mạng viễn thông tự động”.
Bản tin Bản tin được Bản tin được Bản tin được
điều chế điều chế đã giải điều chế
phân mảnh
Nguồn Đích
Liên kết Liên kết Liên kết Liên kết
Thùc sù ®¬n gi¶n (yªu cÇu thiÕt lËp vµ gi¶i phãng kªnh tho¹i gi÷a 2 thuª bao)
B¸o hiÖu lu«n lien quan ®Õn kªnh (thiÕt lËp vµ gi¶i phãng kªnh).
Cã mèi quan hÖ tiÒn ®Þnh ®îc gäi lµ kªnh kÕt hîp CAS gi÷a b¸o hiÖu vµ lu lîng tho¹i mµ
nã ®iÒu khiÓn.
GIỚI THIỆU CHUNG
Thực hiện những ứng dụng mới như mạng thông minh, báo hiệu cho
mạng mobile, ứng dụng liên quan đến cơ sở dữ liệu …
GIỚI THIỆU CHUNG
Lâi IP (MPLS)
MÆt b»ng truyÒn
t¶i
Gw
Líp 2 (ATM,FR, Ether..) Gw
Chức năng giám sát: Giám sát trạng thái thuê bao, trung
kế….
Chức năng tìm chọn: Thông tin địa chỉ để điều khiển thiết
lập cuộc gọi.
Chức năng khai thác và vận hành mạng: Phục vụ việc khai
thác mang một cách tối ưu nhất.
Các hệ thống báo hiệu có thể phân loại theo đặc tính và nguyên tắc hoạt động
Một số khái niệm cơ bản và các dạng báo hiệu được nhìn nhận dưới góc độ
chuyển giao thông tin gồm có các loại sau (trong PSTN):
HÖ thèng A HÖ thèng B
Líp øng dông Líp øng dông
Giao thøc
Líp tr×nh diÔn Líp tr×nh diÔn
Líp liªn kÕt d÷ liÖu Líp liªn kÕt d÷ liÖu Líp liªn kÕt d÷ liÖu
3G/mobile Internet
Di ®éng
MMM
Wireline ISDN WAP
ViÔn th«ng PSTN
Internet WWW
PC-LAN
PC-WAN NGN
PC/Servers
M¹ng m¸y tÝnh
MGC
IW-F SIP/H.323
SG SS7 SPS-F A-F
SS7
Mạng SS7 SG-F SIP
R-F MGC khác
MGC-F CA-F
SIGTRAN
MGCP/Megaco SIP/MGCP
/Megaco MGCP/Megaco
TDM TG AG
PSTN RTP Proxy RTP
MG-F /RTCP Truy nhập /RTCP AGS-F MG-F Mạng truy nhập
RTP
/RTCP
Điện thoại
IP
CHƯƠNG 2: BÁO HIỆU TRONG MẠNG CỐ ĐỊNH
Kiến trúc mạng hội tụ
Cæng ®a ph¬ng tiÖn Cæng ®a ph¬ng tiÖn Cæng ®a ph¬ng tiÖn Cæng ®a ph¬ng tiÖn
MEDIA MEDIA
STP STP
Kªnh tho¹i
SP SP
Kªnh b¸o hiÖu
SP SP
Kªnh tho¹i
Signal
Transfer Control Layer
Point
Class 4
Class 5
Tandem Switch
End Office Switch
Phần
Phầnngười Phần
sử
người Phầnngười
người
sử dụng(UP)
dụng (UP) Phần sử
sử dụng(UP)
dụng (UP)
Phần
chuyển
chuyểngiao
giao
bản tin MTP
bản tin MTP
SS7/C7
Thiết lập và giải phóng các kết nối chuyển mạch
Cung cấp được các dịch bổ sung
Quản lý tính năng di động trong mạng tế bào
Hỗ trợ các dịch vụ của mạng thông minh.
Hỗ trợ ISDN
Dịch vụ con số nội bộ.
CHƯƠNG 2: BÁO HIỆU TRONG MẠNG CỐ ĐỊNH
A A
STP
Customer “B”
E
E STP
STP STP
STP Customer “A”
IAM
C IAM
ACM ACM
B
B B
B ANM
D ANM
REL
ST
ST ST
ST REL
P
P C P
RLC RLC
A A
SCP SCP
Phân đoạn mạng SS7
CHƯƠNG 2: BÁO HIỆU TRONG MẠNG CỐ ĐỊNH
TDNW
T§ kh¸c DTI DTI T§ kh¸c
ST P DTI § ê n g th o ¹ i
§ ê n g b ¸ n c è ® Þn h
T h iÕt b Þ b ¸ o
h iÖu
kª nh chung
B é x ö lý B é x ö lý
b ¸ o h i Öu gäi
Quản lý mạng
báo hiệu
Loại khác
- MSU (Message Signal Unit): §¬n vÞ b¸o hiÖu mang th«ng tin cã thÓ lµ d÷ liÖu trao
®æi gi÷a c¸c User hoÆc th«ng tin qu¶n lý m¹ng.
- LSSU (Link Status Signal Unit): §¬n vÞ b¸o hiÖu mang th«ng tin vÒ t×nh tr¹ng kªnh
b¸o hiÖu ®îc sö dông ®Ó qu¶n lý t×nh tr¹ng c¸c kªnh b¸o hiÖu. LSSU chØ ®îc trao ®æi ë
líp 2 cña c¸c MTP.
- FISU (Fill-in signal unit): §¬n vÞ b¸o hiÖu lµm ®Çy ®îc sö dông ®Ó ph¸t hiÖn lçi
®êng truyÒn trªn c¸c kªnh b¸o hiÖu trong trêng hîp kh«ng cßn ®¬n vÞ b¶n tin MSU
CHƯƠNG 2: BÁO HIỆU TRONG MẠNG CỐ ĐỊNH
F B
F CK SF LI I FSN I BSN F
LSSU B B
Bit thø nhÊt
8 16 8 hoÆc 16 2 6 1 7 1 7 8 truyÒn ®i
F B
F CK LI I FSN I BSN F
FISU B B
Bit thø nhÊt
8 16 2 6 1 7 1 7 8 truyÒn ®i
BIB: Bit chØ thÞ trªn híng vÒ FSN: Sè thø tù ban tin trªn híng ®i
BSN: Sè thø tù ban tin trªn híng vÒ
LI: Trêng chØ thÞ ®é dµi ban tin
CK: Bit kiÓm tra
F: Cê hiÖu
SIF: Trêng mang th«ng tin b¸o hiÖu
FIB: Bit chØ thÞ trªn híng ®i SIO: Trêng th«ng tin nhËn d¹ng dÞch vô
SF: Trêng tr¹ng th¸i
CF cña (C) OF cña (C) * CF cña (B) CF cña (A) OF cña (A)
=
OF cña (B)
Bé nhí ®Öm thu KiÓm tra sè thø Ghi bit kiÓm tra Bé tim cê hiÖu
& xo¸ bit chÌn
tù
LSSU
LSSU
Bé nhí ®Öm ph¸t Bé t¹o sè thø tù Bé t¹o m· kiÓm Bé t¹o cê hiÖu vµ chÌn
tra bit gia
MSU
Sai
DPC = PC
?
STP SP Đúng (PC)
TruyÒn Huû
KÕt thóc
CHƯƠNG 2: BÁO HIỆU TRONG MẠNG CỐ ĐỊNH
- Thñ tôc ®iÒu khiÓn chuyÓn ®a c¸c b¶n tin (Transfer-Controlled Procedure)
- Thñ tôc ng¨n cÊm truyÒn ®a c¸c b¶n tin (Transfer-Prohibited Procedure)
- Thö tôc cho phÐp truyÒn ®a c¸c b¶n tin (Transfer-Allowed Procedure)
- Thñ tôc h¹n chÕ chuyÓn ®a c¸c b¶n tin (Transfer-Restricted Procedure)
- Thñ tôc kiÓm tra chïm tuyÕn b¸o hiÖu (Signalling-Route-set-test Procedure)
- Thñ tôc kiÓm tra ®é nghÏn m¹ch ë chïm tuyÕn b¸o hiÖu (Signalling-Routeset-Congestion-
Test Procedure):
CHƯƠNG 2: BÁO HIỆU TRONG MẠNG CỐ ĐỊNH
Internet
Modem Modem
(DSL, cable, other) ISP ISP (DSL, cable, other)
Người dùng được trang bị các máy tính đa phương tiện được kết nối trực tiếp
đến mạng Internet sử dụng các card giao tiếp mạng (NIC) nếu là mạng LAN hoặc
thông qua modem khi kết nối đến nhà cung cấp dịch vụ Internet
Tất cả việc lấy mẫu, nén, mã hóa và giải mã đều thực hiện tại máy tính
Tạo ra một tải lớn cho CPU trừ khi có một card phần cứng riêng thực hiện các
chức năng trên.
Cuộc gọi giữa các người dùng được thiết lập trên địa chỉ IP
Mạng IP và PSTN hoạt động độc lập
CHƯƠNG 2: BÁO HIỆU TRONG MẠNG CỐ ĐỊNH
Internet
Modem /Intrane
ISP t VoIP Central
(DSL, cable) Gateway Office
Cho phép một người dùng máy tính thiết lập một cuộc gọi với người dùng máy
điện thoại truyền thống
CHƯƠNG 2: BÁO HIỆU TRONG MẠNG CỐ ĐỊNH
Gate
Keeper
Internet/
Intranet
Central VoIP VoIP Central
Office Gateway Gateway Office
(PSTN) (PSTN)
Mạng Internet là nền tảng giảm giá thành cho người dùng cuộc gọi truyền thống
Vẫn sử dụng các máy điện thoại truyền thống
Chủ gọi sẽ quay một con số đặc biệt để đến gateway giữa mạng Internet và
PSTN sau đó mới quay số thuê bao bị gọi mong muốn.
Lấy mẫu và mã hóa được thực hiện tại gateway
Các gói thoại được chuyển qua mạng Internet đến gateway gần nhất với bị gọi.
Gateway này thực hiện giải mã, biến đổi thành tín hiệu analog rồi chuyển qua mạng
PSTN đến thuê bao bị gọi
CHƯƠNG 2: BÁO HIỆU TRONG MẠNG CỐ ĐỊNH
Gatekeeper Multipoint
Control Unit
Mạng chuyển
mạch gói Mạng chuyển mạch
kênh
Đầu cuối H.323
Gateway
Là thành phần gắn với người sử dụng thực hiện truyền thông 2 chiều đa
phương tiện. Các đầu cuối H.323 cần phải hỗ trợ các thành phần sau:
Chuẩn H.225 cho quá trình báo hiệu và thiết lập cuộc gọi.
Chuẩn H.245 cho việc trao đổi khả năng của đầu cuối và để tạo các
kênh thông tin.
RAS cho việc đăng ký và điều khiển các hoạt động quản lý khác với GK
RTP/RTCP được sử dụng cho việc truyền các gói tin đa phương tiện.
Các chuẩn mã hoá thoại.
CHƯƠNG 2: BÁO HIỆU TRONG MẠNG CỐ ĐỊNH
Encoding/ Result
Compression Bit Rate
G.711 PCM 64 kbps (DS0)
A-Law/u-Law
Bé ®iÒu khiÓn MG
MGC Cæng b¸o hiÖu SG
SIGTRAN
M¹ng b¸o hiÖu
RAS H.245
sè 7
MGCP/MEGACO
Dịch vụ tính
cước
Gatekeeper user
user
MCU
user Đăng ký đa điểm với Gatekeeper user
Kết nối thông qua MCU
CHƯƠNG 2: BÁO HIỆU TRONG MẠNG CỐ ĐỊNH
RAS RAS
RTP/
RTCP RTP/RTCP
Q.931 H.225 Q.931
H.245
CHƯƠNG 2: BÁO HIỆU TRONG MẠNG CỐ ĐỊNH
Kênh Báo hiệu RAS độc lập với H.245 và kênh báo hiệu cuộc gọi.
Chỉ sử dụng khi mạng có GK
RAS được thiết lập trước các kênh khác
CHƯƠNG 2: BÁO HIỆU TRONG MẠNG CỐ ĐỊNH
Sử dụng kênh H.245 để trao đổi các bản tin điều khiển giữa
các điểm cuối ( kênh logic 0)
Trao đổi thông tin khả năng của các bên tham gia
Mở và đóng kênh logic truyền dữ liệu
Yêu cầu phương tiện thực hiện cuộc gọi
Các bản tin điều khiển luồng
Một số tính năng khác (trợ giúp gọi hội nghị, nhận dạng luồng
đa phương tiện).
CHƯƠNG 2: BÁO HIỆU TRONG MẠNG CỐ ĐỊNH
Khi chủ gọi đặt máy, đầu cuối A gửi bản tin đóng kênh logic
(close logic channel) với tất cả các kênh phương tiện nó đã mở.
B nhận được bản tin này và có xác nhận ACK trả lời
Sau khi các kênh logic đã được đóng A gửi một bản tin H.245
lệnh kết thúc phiên (endsession command) và chờ tới khi có bản
tin như thế từ B trả lời và đóng kênh điều khiển H.245
Cuối cùng cả A và B đều gửi bản tin H.225 hoàn thành giải phóng
(release complete) trên kênh báo hiệu cuộc gọi và đóng kênh
H.225 này.
CHƯƠNG 2: BÁO HIỆU TRONG MẠNG CỐ ĐỊNH
Admission Request
RAS
V Admission Confirm
Gatekeeper
H.323
Gateway Setup
H.225
Connect (Q.931)
V
H.323
Capabilities Exchange Gateway
Path
RSVP
Resv
RTP Stream
RTP Stream Media
RTCP Stream
CHƯƠNG 2: BÁO HIỆU TRONG MẠNG CỐ ĐỊNH
Ưu điểm
Đơn giản. Hỗ trợ ít bản tin
Việc thực hiện thực sự đơn giản khi chức năng tính cước
nằm bên ngoài
Việc thiết lập cuộc gọi không bị ảnh hưởng khi GK lỗi
GK không phải thực hiện nhiều chức năng nên có thể đạt
hiệu suất vài trăm cuộc gọi trong một giây.
CHƯƠNG 2: BÁO HIỆU TRONG MẠNG CỐ ĐỊNH
Nhược điểm
Tỉ lệ thành công thấp (Nỗ lực đầu tiên tìm đến bị gọi lỗi thì cuộc gọi
bị giải phóng)
- Không ổn định của GW chưa sẵn sàng khi có cuộc gọi đến
- Nghẽn tại GW
- Nghẽn trên mạng PSTN
Định tuyến tập trung
Tính cước tập trung
An ninh
CHƯƠNG 2: BÁO HIỆU TRONG MẠNG CỐ ĐỊNH
Được định nghĩa như một giao thức Client-Server, trong đó các
yêu cầu được bên gọi (client) đưa ra và bên bị gọi (server) trả lời.
CHƯƠNG 2: BÁO HIỆU TRONG MẠNG CỐ ĐỊNH
Gateway
User Agent
M¹ng PSTN
Đầu cuối Đầu cuối thông minh SIP Đầu cuối thông minh H.323
Khuôn dạng bản tin Text, UTF-8 Nhị phân ASN.1 PER
CHƯƠNG 2: BÁO HIỆU TRONG MẠNG CỐ ĐỊNH
So sánh SIP và H.323
Đăng ký tại Registrar Server, có Chỉ đăng ký khi trong mạng có Gatekeeper,
Bảo mật
xác nhận đầu cuối và mã hoá. xác nhận và mã hóa theo chuẩn H.235.
CHƯƠNG 2: BÁO HIỆU TRONG MẠNG CỐ ĐỊNH
So sánh SIP và H.323
Định vị đầu cuối sử dụng E.164 hoặc tên
Dùng SIP URL để đánh địa ảo H.323 và phương pháp ánh xạ địa chỉ
Định vị đầu cuối và định
chỉ. Định tuyến nhờ sử dụng nếu trong mạng có Gatekeeper. Chức
tuyến cuộc gọi
Redirect và Location Server. năng định tuyến do Gatekeeper đảm
nhiệm.
Hỗ trợ các tính năng của cuộc Hỗ trợ các tính năng của cuộc gọi cơ
Tính năng thoại
gọi cơ bản. bản.
MGCP proposal by
IPDC merging IPDC and
SGCP
(Telcordia & Level 3)
MGCP released as
Informational RFC
SGCP MGCP I-RFC 2705 (Oct 99)
IETF
Megaco/H.248 RFC 3015
CHƯƠNG 2: BÁO HIỆU TRONG MẠNG CỐ ĐỊNH
GT điều khiển cổng phương tiện MEGACO/H248
Media Gateway Control Layer (MGC)
• Điều khiển cuộc gọi thông minh
Call Agent
Stream
– Một context có thể có nhiều luồng (stream)
dữ liệu . Mỗi luồng cho một loại phương tiện Td
khác nhau : audio, video…
– The MGC định rõ các luồng cho các kết cuối.
CHƯƠNG 2: BÁO HIỆU TRONG MẠNG CỐ ĐỊNH
Mạng AIN
CHƯƠNG 3: BÁO HIỆU TRONG MẠNG DI ĐỘNG
Mạng AIN
Mạng AIN
CHƯƠNG 3: BÁO HIỆU TRONG MẠNG DI ĐỘNG
Mạng AIN
MS MS
ISDN
PSTN
Um MSC
BTS Abis
BSC EIR
BTS
SS7
HLR
BTS VLR
BSC ISDN
BTS MSC
A PSTN
BSS IWF
PDN
Implementation of SS7 in GSM
radio network and switching
Fixed partner networks
subsystem subsystem
MS MS
ISDN
PSTN
Um MSC
BTS Abis
BSC EIR
BTS
SS7
HLR
BTS VLR
BSC ISDN
BTS MSC
A PSTN
BSS IWF
PDN
CHƯƠNG 3: BÁO HIỆU TRONG MẠNG DI ĐỘNG
MP3 Player
t rí
ả i
Mobile TV Gi
+
CHƯƠNG 3: BÁO HIỆU TRONG MẠNG DI ĐỘNG
IMT-2000
CHƯƠNG 3: BÁO HIỆU TRONG MẠNG DI ĐỘNG
UMTS Rel 99
CHƯƠNG 3: BÁO HIỆU TRONG MẠNG DI ĐỘNG
UMTS Rel 4
CHƯƠNG 3: BÁO HIỆU TRONG MẠNG DI ĐỘNG
UMTS Rel 5
CHƯƠNG 3: BÁO HIỆU TRONG MẠNG DI ĐỘNG
UMTS Rel 6, 7, 8
2012
CHƯƠNG 3: BÁO HIỆU TRONG MẠNG DI ĐỘNG
- Module
- Vùng truy nhập :
Mobile và UTRAN
- Vùng không truy
nhập: Mạng core,
vùng truy nhập và
USIM
CHƯƠNG 3: BÁO HIỆU TRONG MẠNG DI ĐỘNG
UTRAN
- Các miền RNS
- Thiết kế mới: RNC, Node B.
- RNC (3 kiểu): AC, quản lý tài
Xu
Xuhướng
hướngxã
xãhội
hội Hội
Hội tụ
tụ
••Internet
Internetđang
đangtrở
trởnên
nênphổ
phổbiến
biếntrong
trong
trao •• Hội tụ thiết bị (Mobile, WLAN,
traođổi
đổithông
thôngtin
tin Hội tụ thiết bị (Mobile, WLAN,
Internet
••Trong Internet ...) Liên
...) Liên kết
kết nối
nối
Trongđời đờisống
sốnghàng
hàngngày,
ngày,người
ngườitiêu
tiêu • Hội tụ dịch vụ Dễ sử dụng
dùng đang được bao phủ bởi máy
dùng đang được bao phủ bởi máy tính, tính, • Hội tụ dịch vụ Dễ sử dụng
thiết
thiếtbịbịdidiđộng
độngvà
vàcông
côngnghệ
nghệsố.
số. • Hội tụ mạng Tin cậy, An ninh, giảm
• Hội tụ mạng Tin cậy, An ninh, giảm
••Sự thiểu
thiểu OPEX/CAPEX
OPEX/CAPEX
Sựphát
pháttriển
triểncác
cácmô
môhình
hìnhkinh
kinhdoanh
doanh
đòi
đòihỏi
hỏicon
conngười
ngườiphải
phảididichuyể
chuyểnhiều.
nhiều. • Hội tụ các mô hình khai thác Tăng
• Hội tụ các mô hình khai thác Tăng
cường
cường dự dự phòng,
phòng, tránh
tránh rủi
rủi ro
ro gấp
gấp đôi
đôi
Các
Cáccông
côngnghệ
nghệtruy
truynhập
nhậpnâng
nângcao
cao
••HSPA
HSPA(High
(HighSpeed
SpeedPacket
PacketAccess)
Access)–– WCDMA
WCDMA
tiên
tiêntiến
tiến
••OFDMA
OFDMA(Orthogonal
(OrthogonalFrequency
FrequencyDivision
DivisionMultiple
Multiple
Access) – 3GPP LTE, WiMAX, MBWA,
Access) – 3GPP LTE, WiMAX, MBWA,
ADSL/VDSL,
ADSL/VDSL,DVB-T/H
DVB-T/H...
...
••Xử
Xửlýlýkhông
khônggian
gian–– Các
Cáctrạm
trạmcơ
cơsở
sởđa
đaawnten
awntenhỗ
hỗ
trợ
trợviệc
việcphân
phânchia
chiakhông
khônggian
giantiên
tiêntiến.
tiến.
CHƯƠNG 4: PHÂN HỆ ĐA PHƯƠNG TIỆN IP
Sự tiến triển các dịch vụ đa phương tiện trong IMS
184
SIP Application
Servers
CDMA 2000
SIP Application
DSL/Cable Modem
Servers
HSS
IMS MRF
I-CSCF
DSLAM/CMTS
P-CSCF MGCF
S-CSCF
MGW
WLAN
MSC(Server)
RNC SGSN
GGSN
Corporate
BSC
CN
UMTS/GPRS MGW
CHƯƠNG 4: PHÂN HỆ ĐA PHƯƠNG TIỆN IP
Home B
7 2 9
1 5
Home A
6 8
S-CSCF I-CSCF S-CSCF • Các yêu cầu SIP luôn được định
tuyến đến S-CSCF mạng nhà ở cả
mạng khởi tao và kết cuối..
• S-CSCF sử dụng cơ sở dữ liệu người
4 10
dùng (download xuống trong quá trình
đăng ký) để liên kết với các AS SIP xử
Visited B
Visited A
Mô hình SS7 với các lớp thích ứng thuộc SIGTRAN, hỗ trợ truyền SS7 qua IP
BÁO HIỆU TRONG MẠNG NGN
M2UA M2UA
MTP2 MTP2
SCTP Over SCTP
SS7 IP Network
MTP1 MTP1 IP IP
SEP SG MGC
Điểm kết Gateway Softswitch
báo hiệu báo hiệu
Mối liên hệ báo hiệu
BÁO HIỆU TRONG MẠNG NGN
Giao thức truyền tải báo hiệu SIGTRAN
Node B TCAP
SEP2
MTP3 Users SCCP
TCAP Node A
Full MTP3
MTP3 Users
MTP3
SCCP M2PA
Full MTP3 IP MTP2 MTP2
MTP3 SCTP SS7
M2PA IP MTP1 MTP1
MTP2 MTP2
SCTP SG
MTP1 SS7 MTP1 IP
IP
SG
IPSP IPSP
TCAP TCAP
IPSP :IP Signalling Point SCCP SCCP
ASP ASP
ASP :Application Server Process TCAP/ TCAP/
SEP: Signaling End Point RANAP RANAP
NIF = Nodal Interworking Function SCCP SCCP
M3UA M3UA
STP : Signaling Tranfer Point
SCTP SCTP
KiÓu cÊu h×nh m¹ng sö dông IP IP IP
M3UA
BÁO HIỆU TRONG MẠNG NGN
Giao thức truyền tải báo hiệu SIGTRAN
C«ng nhËn
vµ tr¸nh t¾c nghÏn
ThiÕt lËp
Chunk
Bundling
X¸c nhËn
tÝnh hîp lÖ gãi
Quản lý
tuyÕn
BÁO HIỆU TRONG MẠNG NGN
Giao thức truyền tải báo hiệu SIGTRAN
BÁO HIỆU TRONG MẠNG NGN
Giao thức truyền tải báo hiệu SIGTRAN
BÁO HIỆU TRONG MẠNG NGN
Giao thức truyền tải báo hiệu SIGTRAN
BÁO HIỆU TRONG MẠNG NGN
Giao thức truyền tải báo hiệu SIGTRAN
BÁO HIỆU TRONG MẠNG NGN
Giao thức truyền tải báo hiệu SIGTRAN
BÁO HIỆU TRONG MẠNG NGN
Giao thức truyền tải báo hiệu SIGTRAN