You are on page 1of 38

KINH TẾ HỌC VI MÔ 1

Giáo viên giảng dạy:


TS. Vũ Thị Thanh Huyền
Email: thanhhuyenvu86@tmu.edu.vn

1
KINH TẾ HỌC VI MÔ

CHƯƠNG 1
KHÁI QUÁT VỀ KINH TẾ
HỌC VI MÔ

2
NỘI DUNG CHƯƠNG 1

3
GIỚI THIỆU VỀ KINH TẾ HỌC

 Khái niệm Kinh tế học:


Kinh tế học là môn khoa học nghiên cứu
cách thức mà cá nhân và xã hội lựa chọn
việc sử dụng nguồn lực khan hiếm của
mình như thế nào?

4
KHÁI NIỆM KINH TẾ HỌC

Cá nhân

Sự khan hiếm
Doanh nghiệp

Nền kinh tế LỰA CHỌN

5
KINH TẾ HỌC
Hai bộ phần chủ yếu của kinh tế
học
 Kinh tế học vi mô
 Kinh tế học vĩ mô

6
KINH TẾ VI MÔ

Kinh tế học vi mô là một bộ phận của kinh


tế học chuyên nghiên cứu và phân tích các
hành vi kinh tế của các tác nhân trong nền
kinh tế: người tiêu dùng, các hãng sản xuất
kinh doanh và chính phủ.

7
KINH TẾ VĨ MÔ
Kinh tế vĩ mô là một bộ phận của kinh tế
học nghiên cứu các vấn đề kinh tế tổng hợp
của một nền kinh tế như tăng trưởng, lạm
phát, thất nghiệp, các chính sách kinh tế vĩ
mô,…

8
KTH THỰC CHỨNG VÀ KTH CHUẨN
TẮC

 Kinh tế học thực chứng


o Sự mô tả, phân tích, giải thích các sự kiện, hiện
tượng kinh tế một cách khách quan, khoa học.
o Trả lời các câu hỏi: Vấn đề đó là gì? Là như thế
nào? Tại sao lại như vậy? Điều gì xảy ra nếu?
o Ví dụ: giá thuê nhà tăng lên ảnh hưởng đến đời
sống của sinh viên

9
KTH THỰC CHỨNG VÀ KTH
CHUẨN TẮC
 Kinh tế học chuẩn tắc:
o Sự đánh giá chủ quan của các cá nhân, phán xét về mặt
giá trị.
o Để trả lời câu hỏi: Nên làm gì? Nên làm như thế nào?
o Ví dụ: Chính phủ cần có chính sách tác động để cho sinh
viên thuê nhà giá rẻ

10
ĐỐI TƯỢNG NGHIÊN CỨU CỦA
KINH TẾ HỌC VI MÔ
Nghiên cứu hành vi kinh tế của các tác
nhân trong nền kinh tế.

Cá nhân

Doanh nghiệp
Chính phủ

11
NỘI DUNG NGHIÊN CỨU CỦA KINH
TẾ HỌC VI MÔ
 Cung cầu và cơ chế hoạt động của thị trường và sự can thiệp
của Chính phủ vào thị trường.
 Lý thuyết về hành vi người tiêu dùng
 Lý thuyết về hành vi người sản xuất
 Quyết định sản lượng và lợi nhuận của các hãng trên các
loại thị trường: cạnh tranh hoàn hảo, độc quyền thuần túy,
cạnh tranh độc quyền, độc quyền nhóm.
 Thị trường các yếu tố đầu vào

12
PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
 Phương pháp chung
Quan sát, thống kê số liệu, mô hình hóa, so sánh tĩnh
(kèm các giả định các yếu tố khác không đổi)
 Phương pháp đặc thù
 Cân bằng cục bộ, phân tích tối ưu, pp phân tích cận biên.
 Sử dụng mô hình toán
• Bảng biểu
• Hàm số
• Đồ thị
13
SỰ KHAN HIẾM NGUỒN LỰC

14
SỰ KHAN HIẾM NGUỒN LỰC
 Khan hiếm:
Tình trạng hàng hóa, dịch vụ hoặc nguồn lực
không đủ so với mong muốn hay nhu cầu

Hàng hóa,
Nguồn lực Sản xuất dịch vụ

Có hạn Vô hạn

15
CHI PHÍ CƠ HỘI
Nguồn lực
khan hiếm Lựa chọn

Đánh đổi
Chi phí cơ hội

16
CHI PHÍ CƠ HỘI
Khái niệm: giá trị của phương án tốt
nhất bị bỏ qua khi thực hiện sự lựa
chọn kinh tế.
 Ví dụ: chi phí cơ hội của việc học đại
học?

17
ĐƯỜNG GIỚI HẠN KHẢ NĂNG SẢN
XUẤT (PPF)
 Khái niệm:
Là đồ thị mô tả những tập hợp tối đa về
hàng hóa hay dịch vụ mà một nền kinh tế có
thể sản xuất ra trong một giai đoạn nhất
định khi sử dụng hết nguồn lực và với công
nghệ hiện có.

18
XÂY DỰNG ĐƯỜNG GIỚI HẠN
KHẢ NĂNG SẢN XUẤT (PPF)
Các giả định:
 Chỉ sản xuất hai loại hàng hóa
 Số lượng nguồn lực sẵn có là cố định và
được sử dụng hết.
 Trình độ công nghệ là cố định
 Ví dụ: Một nền kinh tế có 4 lao động sản
xuất hai loại quần áo và lương thực trong
một năm.
19
ĐƯỜNG GIỚI HẠN KHẢ NĂNG SẢN
XUẤT (PPF)

Lao động Quần áo Lao động Lương Phương


thực án

4 31 0 0 A

3 25 1 10 B

2 17 2 18 C

1 11 3 23 D
0 0 4 27 E
20
ĐƯỜNG GIỚI HẠN KHẢ NĂNG SẢN
XUẤT (PPF)
Quần áo
31 A
B
25

17 C
D
11

0 E
10 18 23 27 Lương thực
21
Ý NGHĨA:
ĐƯỜNG PPF MINH HỌA CHO SỰ
KHAN HIẾM
31 A
B H Xét điểm H
25
Không thể
Quần áo (bộ)

17 C đạt tới do
nguồn lực
D
11 khan hiếm

0 E
10 18 23 27Lương thực (tấn)
22
ĐƯỜNG PPF MINH HỌA CHO SỰ HIỆU QUẢ

31 A
Xét các điểm A, B,
B H C, D, E
25

C Xét điểm G
17
Quần áo

G
11 D

0 E
10 18 23 27 Lương thực 23
ĐƯỜNG PPF MINH HỌA CHO CHI
PHÍ CƠ HỘI
Giữa việc sản xuất quần áo vào
A lương thực có sự đánh đổi
31
Chi phí cơ hội để sản xuất
25 B
thêm lương thực là số bộ
quần áo bị giảm đi
Quần áo

17 C Chi phí cơ hội để sản


xuất thêm quần áo là
11 D lượng lương thực bị
giảm đi

0 E
10 18 23 27 Lương thực
24
ĐƯỜNG PPF MINH HỌA CHO CHI
PHÍ CƠ HỘI
Xác định chi phí cơ hội để sản xuất thêm một tấn lương thực
A Xét từ A đến B
31
Y 1 B
25
X
Quần áo

17 C

11 D

E
0
10 18 23 27 Lương thực
25
ĐƯỜNG PPF MINH HỌA CHO CHI
PHÍ CƠ HỘI
Xác định chi phí cơ hội để sản xuất thêm một tấn lương thực

A Xét từ B đến C
31
B
25
Y
2
Quần áo

17 C
X D
11

E
0
10 18 23 27 Lương thực 26
ĐƯỜNG PPF MINH HỌA CHO CHI
PHÍ CƠ HỘI
Chi phí cơ hội để sản xuất thêm một tấn
31 A
lương thực
1 B
25 Y
  tg
X
Quần áo

2
C
17
3
=| độ dốc đường PPF|
D
11

4 E
0
10 18 23 27
Lương thực 27
ĐƯỜNG PPF MINH HỌA CHO CHI PHÍ
CƠ HỘI NGÀY CÀNG TĂNG

Phương Quần áo Lương Chi phí cơ


án thực hội

A 31 0 -

B 25 10 6/10

C 17 18 1

D 11 23 6/5
E 0 27 11/4
28
ĐƯỜNG PPF MINH HỌA QUY LUẬT CHI PHÍ
CƠ HỘI NGÀY CÀNG TĂNG

 Nội dung quy luật: để sản xuất thêm một đơn vị hàng hóa
này, xã hội sẽ phải từ bỏ ngày càng nhiều các đơn vị của loại
hàng hóa khác.
 Giải thích: do sự chuyển hóa nguồn lực không hoàn toàn phù
hợp khi chuyển sản xuất hàng hóa này sang sản xuất hàng hóa
khác.
 Do quy luật chi phí cơ hội ngày càng tăng nên đường PPF là
một đường cong lồi so với gốc tọa độ (mặt lõm quay về gốc
tọa độ)
29
ĐƯỜNG PPF MINH HỌA QUY LUẬT
CHI PHÍ CƠ HỘI NGÀY CÀNG TĂNG
Quần áo A
31
B
25

C
17
D
11

0 E
10 18 23 27 Lương thực30
SỰ DỊCH CHUYỂN ĐƯỜNG PPF

 Đường PPF sẽ dịch chuyển ra ngoài (mở


rộng) hoặc dịch chuyển vào trong (thu
hẹp) khi có sự thay đổi về:
 Số lượng và chất lượng nguồn lực
 Công nghệ sản xuất

31
SỰ DỊCH CHUYỂN ĐƯỜNG PPF
31 A

25 B
Quần áo

17 C

11 D

PPF1 PPF2
0 E
10 18 23 27
Lương thực 32
BA VẤN ĐỀ KINH TẾ CƠ BẢN

 Sản xuất cái gì?


 Sản xuất như thế nào?
 Sản xuất cho ai?

33
CÁC HỆ THỐNG KINH TẾ

 Nền kinh tế kế hoạch hóa tập trung


 Nền kinh tế thị trường
 Nền kinh tế hỗn hợp

34
NỀN KINH TẾ KẾ HOẠCH HÓA
TẬP TRUNG
 Ba vấn đề kinh tế cơ bản do Chính phủ quyết định
bằng các mệnh lệnh hành chính
 Do “bàn tay hữu hình” của Chính phủ
 Ưu điểm:
• Quản lý tập trung thống nhất
• Đảm bảo công bằng, hạn chế phân hóa giàu nghèo

 Nhược điểm
• Quan liêu, bộ máy công kềnh
• Thiếu năng động sáng tạo
• Phân phối bình quân không khuyến khích sản xuất
35
NỀN KINH TẾ THỊ TRƯỜNG TỰ DO
 Ba vấn đề kinh tế cơ bản do thị trường quyết định
thông qua các quy luật kinh tế khách quan
 Do “bàn tay vô hình” của thị trường
 Ưu điểm: năng động
 Nhược điểm (những thất bại của thị trường)
o Sản xuất những hàng hóa không tốt về mặt giá trị
o Không cung cấp đủ hàng hóa công cộng
o Vấn đề ảnh hưởng ngoại lai (yêu cầu về an ninh QP, XH
không được giải quyết thỏa đáng)
o Phân phối thu nhập không công bằng
36
NỀN KINH TẾ HỖN HỢP
Kết hợp cơ chế thị trường thị trường + sự
can thiệp của chính phủ để giải quyết ba
vấn đề kinh tế cơ bản.
 Kết hợp giữa “bàn tay vô hình” và bàn
tay hữu hình”

37
KẾT THÚC CHƯƠNG 1

38

You might also like