Professional Documents
Culture Documents
baigiangKTL (Biến giả vi phạm GT)
baigiangKTL (Biến giả vi phạm GT)
5.2. Mô hình hồi quy trong đó biến giải thích đều là biến định tính
5.2.1 Một biến định tính
a, Có hai phạm trù (Thuộc tính)
MH1: Yi = b1 + b2.Di + Ui
D = 1 ứng với phạm trù 1
D = 0 ứng với phạm trù 2
MHHQ 2 biến (k = 2)
Ý nghĩa:
b1 GTTB Y ứng với phạm trù 2
b2 chênh lệch GTTB Y giữa hai phạm trù
Chương 5: Mô hình hồi quy biến giả
5.2. Mô hình hồi quy trong đó biến giải thích đều là biến định tính
5.2.1. Một biến định tính
b, Có ba phạm trù (Thuộc tính)
MH2: Yi = b1 + b2.D2i + b3.D3i + Ui
D2i = 1 ứng với phạm trù 1
D2i= 0 ứng với phạm trù khác
D3i = 1 ứng với phạm trù 2
D3i= 0 ứng với phạm trù khác
MHHQ 3 biến (k = 3)
Ý nghĩa:
b1 GTTB Y ứng với phạm trù 3
b2 chênh lệch GTTB Y giữa hai phạm trù 1 và 3
Chương 5: Mô hình hồi quy biến giả
5.2. Mô hình hồi quy trong đó biến giải thích đều là biến định
tính
5.2.1. Một biến định tính
c, Có m phạm trù (Thuộc tính)
Số biến giả đưa vào mô hình là m-1
5.2.2. Có k biến định tính
Số biến giả đưa vào mô hình là:
n=
mi: số phạm trù của biến định tính i
Chương 5: Mô hình hồi quy biến giả
5.3. Mô hình hồi quy trong đó biến giải thích có một biến định lượng và k biến định
tính
5.3.1. Một biến định tính
a, Có hai phạm trù (Thuộc tính)
MH3: Yi = b1 + b2.Xi + b 3.Di + Ui
Di = 1 ứng với phạm trù 1
Di= 0 ứng với phạm trù 2
MHHQ 3 biến (k = 3)
Ý nghĩa:
b 1 GTTB Y khi X = 0 ứng với phạm trù 2
b 2 khi X thay đổi 1 đơn vị, GTTB Y thay đổi b 2 (đúng với cả hai phạm
trù
b 3 chênh lệch GTTB Y giữa hai phạm trù
Chương 5: Mô hình hồi quy biến giả
5.3. Mô hình hồi quy trong đó biến giải thích có một biến định lượng và k biến định
tính
5.3.1. Một biến định tính
a, Có hai phạm trù (Thuộc tính)
MH4: Yi = b 1 + b2.Xi + b 3.Xi.Di + Ui
Di = 1 ứng với phạm trù 1
Di= 0 ứng với phạm trù 2
MHHQ 3 biến (k = 3)
Ý nghĩa:
b 1 GTTB Y khi X = 0 (đúng với cả hai phạm trù)
b 2 khi X thay đổi 1 đơn vị, GTTB Y thay đổi b 2 ứng với phạm trù thứ 2
b 3 khi X thay đổi 1 đơn vị, GTTB Y giữa hai phạm trù thay đổi chênh
lệch b 3 đơn vị.
Chương 5: Mô hình hồi quy biến giả
5.3. Mô hình hồi quy trong đó biến giải thích có một biến định lượng và k biến định tính
5.3.1. Một biến định tính
a, Có hai phạm trù (Thuộc tính)
MH5: Yi = b1 + b2.Xi + b3.Di + b4.(X.D)i + Ui
Di = 1 ứng với phạm trù 1
Di= 0 ứng với phạm trù 2
MHHQ 4 biến (k = 4)
Ý nghĩa:
b1 GTTB Y khi X = 0 ứng với phạm trù thứ 2
b2 khi X thay đổi 1 đơn vị, GTTB Y thay đổi b2 ứng với phạm trù thứ 2
b3 chênh lệch GTTB Y giữa hai phạm trù khi X = 0
b4 khi X thay đổi 1 đơn vị, GTTB Y giữa hai phạm trù thay đổi chênh lệch b4 đơn vị.
Chương 5: Mô hình hồi quy biến giả
5.3. Mô hình hồi quy trong đó biến giải thích có một biến định lượng và k biến định tính
5.3.1. Một biến định tính
b, Có ba phạm trù (Thuộc tính)
MH6: Yi = b1 + b2.Xi + b3.D3i + b4.D4i+ Ui
D3i = 1 ứng với phạm trù 1
D3i = 0 ứng với phạm trù khác
D4i = 1 ứng với phạm trù 2
D4i = 0 ứng với phạm trù khác
MHHQ 4 biến (k = 4)
Ý nghĩa:
b1 GTTB Y khi X = 0 ứng với phạm trù thứ 3
b2 khi X thay đổi 1 đơn vị, GTTB Y thay đổi b2 ứng với cả 3 phạm trù
b3 chênh lệch GTTB Y giữa phạm trù 1 và 3
b4 chênh lệch GTTB Y giữa phạm trù 2 và 3
Chương 5: Mô hình hồi quy biến giả
hình hồi quy trong đó biến giải thích có một biến định lượng và k biến định tính
5.3. Mô
5.3.2. k biến định tính
Số biến giả đưa vào mô hình là:
n=
mi: số phạm trù của biến định tính I
Xét trường hợp hai biến định tính (mỗi biến định tính có hai phạm trù)
MH7: Yi = b1 + b2.Xi + b3.D3i + b4.D4i+ Ui
D3i = 1 ứng với phạm trù 1 (biến định tính 1)
D3i = 0 ứng với phạm trù 2 (biến định tính 1)
D4i = 1 ứng với phạm trù 1 (biến định tính 2)
D4i = 0 ứng với phạm trù 2 (biến định tính 2)
MHHQ 4 biến (k = 4)
Ý nghĩa:
b1 GTTB Y khi X = 0 ứng với phạm trù thứ 2 của cả hai biến định tính
b2 khi X thay đổi 1 đơn vị, GTTB Y thay đổi b2 ứng với các phạm trù của cả hai biến định tính
b3 chênh lệch GTTB Y giữa hai phạm trù của biến định tính 1
b4 chênh lệch GTTB Y giữa hai phạm trù của biến định tính 2
BÀI TẬP
Bài 1: Có số liệu quan sát về chi tiêu cá nhân (triệu đồng/tháng), thu nhập cá nhân (triệu
đồng/tháng), giới tính (Di = 1 nếu là nam và Di = 0 nếu là nữ) ở bảng sau. Cho mức ý nghĩa
5%:
Di 1 1 1 1 1 0 0 0 0 0
Tiến hành hồi quy chi tiêu theo thu nhập (MH1) và chi tiêu theo thu nhập và giới tính
(MH2) được kết quả sau:
Dependent Variable: Y Dependent Variable: Y
Included observations: 10 Included observations: 10
Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob. Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob.
5.4. Mô hình hồi quy trong đó biến giải thích có hai biến định lượng và 1 biến định tính
5.4.1. Hai phạm trù (thuộc tính)
MH8: Yi = b1 + b2.X2i + b3.X3i + b4.Di + Ui
Di = 1 ứng với phạm trù 1
Di= 0 ứng với phạm trù 2
MHHQ 4 biến (k = 4)
Ý nghĩa:
b1 GTTB Y khi X2= X3 = 0 ứng với phạm trù thứ 2
b2 khi X2 thay đổi 1 đơn vị, GTTB Y thay đổi b2 đúng với cả hai phạm trù (X3
không đổi)
b3 khi X3 thay đổi 1 đơn vị, GTTB Y thay đổi b3 đúng với cả hai phạm trù (X2
không đổi)
b4 chênh lệch GTTB Y giữa hai phạm trù
Chương 5: Mô hình hồi quy biến giả
5.4. Mô hình hồi quy trong đó biến giải thích có hai biến định lượng và 1 biến định tính
5.4.1. Hai phạm trù (thuộc tính)
MH9: Yi = b1 + b2.X2i + b3.X3i + b4.X2i. Di + + b5.X3i. Di + Ui
Di = 1 ứng với phạm trù 1
Di= 0 ứng với phạm trù 2
MHHQ 5 biến (k = 5)
Ý nghĩa:
b1 GTTB Y khi X2= X3 = 0 ứng với 2 phạm trù
b2 khi X2 thay đổi 1 đơn vị, GTTB Y thay đổi b2 ứng với phạm trù 2 (X3 không đổi)
b3 khi X3 thay đổi 1 đơn vị, GTTB Y thay đổi b3 ứng với phạm trù 2 (X2 không đổi)
b4 khi X2 thay đổi 1 đơn vị, GTTB Y giữa hai phạm trù thay đổi chênh lệch b4 đơn vị (X3
không đổi)
b5 khi X3 thay đổi 1 đơn vị, GTTB Y giữa hai phạm trù thay đổi chênh lệch b5 đơn vị (X2
không đổi)
Bài 2: Một công ty có số liệu về doanh số bán (Y – triệu đồng), chi phí chào hàng (X2 –
triệu đồng) và chi phí quảng cáo (X3- triệu đồng) ở 10 khu vực bán hàng trong năm 2014
như sau. Cho độ tin cậy 90%.
Y 200 220 240 250 250 260 280 290 300 320
X2 2 2 3 4 5 6 6 7 8 9
X3 12 14 15 16 17 18 19 19 20 21
D 0 0 1 1 0 0 0 1 1 0
Dependent Variable: Y
Method: Least Squares
Date: 08/07/19 Time: 16:56
Sample: 1 10
Included observations: 10
Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob.
C 84.44023 42.61705 1.981372 0.0880
X2 4.563567 4.395549 1.038225 0.3337
X3 8.937381 3.769049 2.371256 0.0495
R-squared 0.968179 Mean dependent var 261.0000
Adjusted R-squared 0.959087 S.D. dependent var 36.95342
S.E. of regression 7.474543 Akaike info criterion 7.104208
Sum squared resid 391.0816 Schwarz criterion 7.194984
Log likelihood -32.52104 F-statistic 106.4898
Durbin-Watson stat 1.176158 Prob(F-statistic) 0.000006
a, Có thể nói cả chi phí quảng cáo và chi phí chào hàng đều không ảnh hưởng đến doanh
số bán không?
b, Khi chi phí chào hàng không đổi, nếu chi phí quảng cáo tăng 5 triệu đồng thì doanh số
bán được tăng trong khoảng nào? Tối đa? Tối thiểu?
c, Khi chi phí quảng cáo không đổi, có thể nói lượng tăng của doanh số bán lớn hơn lượng
tăng của chi phí chào hàng?
d, Có ý kiến cho rằng doanh số bán được còn phụ thuộc vào thái độ của nhân viên bán
hàng, nên cho thêm biến D vào mô hình (D =1 nếu nhân viên bán hàng có thái độ niềm nở,
D = 0 nếu nhân viên bán hàng có thái độ bình thường) và thu được mô hình (MH2) sau:
Dependent Variable: Y
Method: Least Squares
Date: 08/07/19 Time: 16:57
Sample: 1 10
Included observations: 10
Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob.
C 95.54667 41.60163 2.296705 0.0701
X2 6.573333 4.668440 1.408036 0.2182
X3 7.520000 3.782690 1.988003 0.1035
X2*D -3.096405 3.213561 -0.963543 0.3795
X3*D 1.356013 1.061215 1.277792 0.2574
R-squared 0.979787 Mean dependent var 261.0000
Adjusted R-squared 0.963617 S.D. dependent var 36.95342
S.E. of regression 7.048627 Akaike info criterion 7.050395
Sum squared resid 248.4157 Schwarz criterion 7.201688
Log likelihood -30.25198 F-statistic 60.59191
Durbin-Watson stat 1.312776 Prob(F-statistic) 0.000200
-
- Bằng kiểm định thu hẹp hãy nhận xét ý kiến trên.
- Khi yếu tố khác không đổi, chi phí chào hàng thay đổi 1 đơn vị thì doanh số bán
giữa 2 thái độ thay đổi có khác nhau hay không? Điều đó còn đúng với chi phí
quảng cáo không?
Chương 6: Sự vi phạm giả thiết
1. Tìm bảng Equation mô tả mối quan hệ Y theo X2 (MH1 lưu tên EQ01), Y theo X3
(MH2 lưu tên EQ02), Y theo X2 và X3 (MH3 lưu tên EQ03), Y theo X2, X3 và D
(MH4 lưu tên EQ04)
2. Phát hiện trong MH3 có sự vi phạm giả thiết đa cộng tuyến, phương sai sai số
thay đổi, và tự tương quan hay không?