You are on page 1of 247

ADVANCED INSPECTION

TECHNOLOGY

PHƯƠNG PHÁP KIỂM TRA TỪ TÍNH


MAGNETIC PARTICLE TESTING

12/03/21 MAI ANH TÀI – LEVEL III ASNT ET, MT, PT, UT 1
ADVANCED INSPECTION
TECHNOLOGY

PHẦN I: GIỚI THIỆU TỪ TRƯỜNG

Giới thiệu về phương pháp kiểm tra từ tính


Từ trường , Nam Châm
 Đường sức từ
Tính chất đường sức từ
 Đơn vị

MAI ANH TÀI ASNT LEVEL III 2


ADVANCED INSPECTION
TECHNOLOGY

Giới thiệu PP Kiểm tra từ tính


 Từ hóa chi tiết kiểm tra (làm cho chi tiết giống như nam
châm) và Áp dụng hạt từ lên chi tiết
 Từ trường rò (do bất liên tục tạo ra) sẽ hút tập trung các
hạt sắt từ tạo ra chỉ thị thể hiện sự tồn tại và vị trí
khuyết tật

MAI ANH TÀI ASNT LEVEL III 3


ADVANCED INSPECTION
TECHNOLOGY

Phương pháp MT – phạm vi


 Áp dụng cho vật liệu sắt từ
 Phát hiện khuyết tật bề mặt hoặc gần bề mặt
• Độ nhạy lớn nhất trên bề mặt, giảm nhanh khi xuống dưới
• Các bất liên tục điển hình: nứt, gấp (lap), nứt đường khâu
(seam), ngậm nguội (cold shut), và tách lớp.

MAI ANH TÀI ASNT LEVEL III 4


ADVANCED INSPECTION
TECHNOLOGY

Phương pháp MT - đặc điểm

 Tương đối đơn giản


 Độ nhạy cao
 Năng suất lớn, không đắt tiền
 Chuẩn bị bề mặt không phức tạp

MAI ANH TÀI ASNT LEVEL III 5


ADVANCED INSPECTION
TECHNOLOGY

Phương pháp MT – phạm vi


 MT áp dụng cho nhiều lĩnh vực:
 Kết cấu thép
 Khai thác, Hoá dầu, Năng lượng
 Ôtô- tàu hoả
 Hàng không
 Đóng tàu…..

 MT áp dụng các dạng sản phẩm:


 Đúc
 Rèn
 Hàn

MAI ANH TÀI ASNT LEVEL III 6


ADVANCED INSPECTION
TECHNOLOGY
TỪ TRƯỜNG
Nam châm hút mạt sắt – biểu hiện của từ trường
Nam châm có 2 cực, Bắc (N) – Nam (S)

Trái đất là một nam châm khổng lồ có 2 cực bắc nam

MAI ANH TÀI ASNT LEVEL III 7


ADVANCED INSPECTION
TECHNOLOGY

Hiện tượng từ tính là khả năng của vật chất hút


đẩy vật chất khác về phía nó.

ĐẨY

HÚT

MAI ANH TÀI ASNT LEVEL III 8


ADVANCED INSPECTION
TECHNOLOGY

NAM CHÂM

Click on pic
ADVANCED INSPECTION
TECHNOLOGY

Nam châm

N S

Đường sức từ
MAI ANH TÀI ASNT LEVEL III 10
ADVANCED INSPECTION
TECHNOLOGY
Đường sức từ trường

MAI ANH TÀI ASNT LEVEL III 11


ADVANCED INSPECTION
TECHNOLOGY
ĐƯỜNG SỨC
 Một cách hiểu đơn giản từ trường là tập hợp các đường sức từ.
 Từ trường lớn nhất tại những nơi có đường sức từ dày đặc nhất.
 Mật độ từ thông B là số đường sức từ trên một đơn vị diện tích.
 Hình ảnh mạt sắt tập trung dọc theo đường sức từ gọi là
Magnetogragh.

MAI ANH TÀI ASNT LEVEL III 12


ADVANCED INSPECTION
TECHNOLOGY
Đường sức thanh nam châm

MAI ANH TÀI ASNT LEVEL III 13


ADVANCED INSPECTION
TECHNOLOGY
Đường sức - Yoke

MAI ANH TÀI ASNT LEVEL III 14


ADVANCED INSPECTION
TECHNOLOGY

Khái niệm về hiện tượng từ tính


Các vật thể có tính chất từ được gọi là có từ tính hay bị
từ hoá và đường sức từ có thể được tìm thấy trong và
xung quanh chúng.

MAI ANH TÀI ASNT LEVEL III 15


ADVANCED INSPECTION
TECHNOLOGY

Khái niệm về hiện tượng từ tính


Cực từ là điểm tại đó một đường lực từ đi ra – CỰC
BẮC (N), hoặc đi vào CỰC NAM (S).

MAI ANH TÀI ASNT LEVEL III 16


ADVANCED INSPECTION
TECHNOLOGY

Đường lực từ
 Có dạng các vòng khép kín.
 Không cắt nhau.
 Đi theo đường bị cản ít nhất (độ từ thẩm cao nhất)
 Tất cả đều có cường độ như nhau.
 Có chiều sao cho chúng làm các cực hút hoặc đẩy nhau.

MAI ANH TÀI ASNT LEVEL III 17


ADVANCED INSPECTION
TECHNOLOGY

Đơn vị
• Đơn vị mật độ từ thông (B) làTESLA hay GAUSS
• 1 G = 1 đường sức/1cm^2
• 1 T = 10 000 G
• Đơn vị lực từ hóa (H) là amperes hay kiloamperes
trên mét.

MAI ANH TÀI ASNT LEVEL III 18


ADVANCED INSPECTION
TECHNOLOGY

NGUYÊN LÝ KIỂM TRA MT

 Giới thiệu về phương pháp kiểm tra từ tính


Từ trường , Nam Châm
 Đường sức từ
Tính chất đường sức từ
 Đơn vị

MAI ANH TÀI ASNT LEVEL III 19


ADVANCED INSPECTION
TECHNOLOGY

NGUYÊN LÝ
 Dòng thông lượng trong một đối tượng được từ hoá bị rối
loạn cục bộ bởi sự tồn tại của bất liên tục: hiện tượng rò
rỉ thông lượng
 Trường rò rỉ có khả năng hút các hạt vật liệu từ nhỏ tạo
ra đường nét hoặc chỉ thị của bất liên tục này

MAI ANH TÀI ASNT LEVEL III 20


ADVANCED INSPECTION
TECHNOLOGY

NGUYÊN LÝ
Không khuyết tật Có Khuyết tật

N S N S

Lines of flux follow the path of least resistance

MAI ANH TÀI ASNT LEVEL III 21


ADVANCED INSPECTION
TECHNOLOGY

Nguyên lý

Bấm vào hình Bấm vào hình

MAI ANH TÀI ASNT LEVEL III 22


ADVANCED INSPECTION
TECHNOLOGY

Quy trình Nguyên lý


• Sự tồn tại bất liên tục gây trường rò rỉ,
thông lượng “thoát” ra bên ngoài
• Áp dụng hạt sắt từ lên bề mặt kiểm tra

MAI ANH TÀI ASNT LEVEL III 23


ADVANCED INSPECTION
TECHNOLOGY

Phân loại vật liệu

Bấm vào hình


ADVANCED INSPECTION
TECHNOLOGY

Các vật liệu sắt từ được tạo thành từ nhiều vùng từ, Domain,
tại đó từ trường của các nguyên tử được sắp xếp theo một
hướng. Khi không bị từ hóa, các domain phân bố định
hướng ngẫu nhiên, từ trường tổng thể bằng 0.

Không có từ

MAI ANH TÀI ASNT LEVEL III 26


ADVANCED INSPECTION
TECHNOLOGY
Khi chịu lực từ hóa, (dòng điện hay từ trường bên
ngoài), các domai sẽ định hướng theo lực này

LỰC
TỪ S N
Bị từ hoá LỰC TỪ HÓA
HÓA

MAI ANH TÀI ASNT LEVEL III 27


ADVANCED INSPECTION
TECHNOLOGY

C¸c ®Æc tÝnh cña kim lo¹i liªn quan ®Õn ph­
¬ng ph¸p kiÓm tra bét tõ
• Độ thấm từ (từ thẩm):
Thể hiện mức độ dễ (khó) từ hóa của vật liệu
• Từ trở, Điểm bão hòa, Độ lưu từ,Từ trường dư, Lực cưỡng
bức
 Các đặc trưng này phụ thuộc vào loại vật liệu, thành phần
hóa học, điều kiện xử lý, cấu trúc vi mô, kích thước hạt,
hình dạng…
 Được thể hiện qua đường cong từ trễ:
Đồ thị mô tả mối quan hệ giữa lực từ hóa (H) và
độ lớn từ trường (B - mật độ thông lượng) có được của vật
liệu
MAI ANH TÀI ASNT LEVEL III 28
ADVANCED INSPECTION
TECHNOLOGY

ĐƯỜNG CONG TỪ TRỄ - độ dốc


Độ thấm từ (B/H)

A/m

MAI ANH TÀI ASNT LEVEL III 29


ADVANCED INSPECTION
TECHNOLOGY

Vật liệu (a) có độ thấm từ cao hơn Vật liệu (b)

MAI ANH TÀI ASNT LEVEL III 30


ADVANCED INSPECTION
TECHNOLOGY

ĐƯỜNG CONG TỪ TRỄ


Điểm bão hòa

MAI ANH TÀI ASNT LEVEL III 31


ADVANCED INSPECTION
TECHNOLOGY
ĐƯỜNG CONG TỪ TRỄ
Từ trường dư

MAI ANH TÀI ASNT LEVEL III 32


ADVANCED INSPECTION
TECHNOLOGY

ĐƯỜNG CONG TỪ TRỄ

MAI ANH TÀI ASNT LEVEL III 33


ADVANCED INSPECTION
TECHNOLOGY

ĐƯỜNG CONG TỪ TRỄ


điểm bão hòa, từ trường dư (nghịch)

MAI ANH TÀI ASNT LEVEL III 34


ADVANCED INSPECTION
TECHNOLOGY

ĐƯỜNG CONG TỪ TRỄ

MAI ANH TÀI ASNT LEVEL III 35


ADVANCED INSPECTION
TECHNOLOGY

Tính chất từ vật liệu:

Thép cứng - Các bon cao > < Thép mềm – Các bon thấp

MAI ANH TÀI ASNT LEVEL III 36


ADVANCED INSPECTION
TECHNOLOGY

HYSTERISIS CURVE AND VIRGIN CURVE

Click on Pic
ADVANCED INSPECTION
TECHNOLOGY

Dòng điện
Có ba loại dòng được sử dụng trong kiểm tra hạt từ.
1. Xoay chiều (Alternating current – AC)
2. Một chiều (Chỉnh lưu toàn sóng Full wave direct
current -FWDC)
3. Một chiều chỉnh lưu nửa sóng (Half wave direct
current – HWDC)

MAI ANH TÀI ASNT LEVEL III 38


ADVANCED INSPECTION
TECHNOLOGY

Dòng điện
ADVANCED INSPECTION
TECHNOLOGY

Click the Picture


ADVANCED INSPECTION
TECHNOLOGY

Click the Picture


ADVANCED INSPECTION
TECHNOLOGY

Click the Picture


ADVANCED INSPECTION
TECHNOLOGY

Click the Picture


ADVANCED INSPECTION
TECHNOLOGY

Dòng xoay chiều


• Sẵn có ở dạng thương phẩm
• Phù hợp nhất phát hiện khuyết tật mở trên bề mặt, loại có thể
phát sinh trong sử dụng
• Dễ chuyển sang dạng điện áp thấp, cường độ cao và một chiều
chỉnh lưu.
• Khó hoặc không phát hiện khuyết tật dưới bề mặt, sâu hơn
3 mm (0.125 in.)

MAI ANH TÀI ASNT LEVEL III 44


ADVANCED INSPECTION
TECHNOLOGY
Phân bố từ trường Dòng có xu hướng chảy trên bề mặt:
(vật dẫn không từ tính) Từ trường tập trung trên bề mặt – “Hiệu ứng
Da”

AC > < DC
MAI ANH TÀI ASNT LEVEL III 45
ADVANCED INSPECTION
TECHNOLOGY

Phân bố từ trường
dòng xoay chiều
(vật từ tính rỗng)

MAI ANH TÀI ASNT LEVEL III 46


ADVANCED INSPECTION
TECHNOLOGY

DÒNG MỘT CHIỀU


• Dòng một chiều thuần khiết lấy từ nguồn pin,
acqui hay máy phát, ít dùng
• Dòng một chiều toàn sóng hay nửa sóng có từ
dòng xoay chiều chỉnh lưu
• Có độ thấm sâu vào vật liệu hơn so với AC

MAI ANH TÀI ASNT LEVEL III 47


ADVANCED INSPECTION
TECHNOLOGY

HWDC cho độ nhạy phát hiện khuyết tật dưới bề


mặt tốt nhất

MAI ANH TÀI ASNT LEVEL III 48


ADVANCED INSPECTION
TECHNOLOGY

PHÂN BỒ TỪ TRƯỜNG DÒNG DC


Vật dẫn từ tính

ĐẶC – RỖNG
MAI ANH TÀI ASNT LEVEL III 49
ADVANCED INSPECTION
TECHNOLOGY

Phân bố từ trường
dòng DC dây dẫn tâm
vật rỗng từ tính.

MAI ANH TÀI ASNT LEVEL III 50


ADVANCED INSPECTION
TECHNOLOGY

FWDC

MAI ANH TÀI ASNT LEVEL III – ET, MT, UT, PT 51


ADVANCED INSPECTION
TECHNOLOGY

FWDC ba pha
• Các nhà máy điện thường cung cấp điện dưới
dạng dòng xoay chiều ba pha.
• FWDC tạo ra dòng có cường độ theo mong
muốn (lớn) trong khi chi phí hệ thống dẫn và
hóa đơn tiền điện có thể giảm đến một nửa.

MAI ANH TÀI ASNT LEVEL III 52


ADVANCED INSPECTION
TECHNOLOGY

Ảnh hưởng của độ sâu

Bất liên tục trên bề mặt

MAI ANH TÀI ASNT LEVEL III 53


ADVANCED INSPECTION
TECHNOLOGY

Ảnh hưởng của độ sâu

Bất liên tục dưới bề mặt

MAI ANH TÀI ASNT LEVEL III 54


ADVANCED INSPECTION
TECHNOLOGY

Ảnh hưởng của độ sâu

MAI ANH TÀI ASNT LEVEL III 55


ADVANCED INSPECTION
TECHNOLOGY

Ảnh hưởng sự định hướng khuyết tật


 Lý tưởng, khuyết tật phải vuông góc với
đường lực từ để tạo ra trường rò rỉ đủ lớn

MAI ANH TÀI ASNT LEVEL III 56


ADVANCED INSPECTION
TECHNOLOGY

Yêu cầu
• Độ nhạy đạt được lớn nhất khi bất liên tục dạng đường
vuông góc với đường lực từ
• Để tối ưu khả năng phát hiện mọi bất liên tục, mỗi vùng
nên được kiểm tra hai lần, sao cho đường lực lần sau
vuông góc với đường lực lần trước

MAI ANH TÀI ASNT LEVEL III 57


ADVANCED INSPECTION
TECHNOLOGY

DEFECT ORIENTATION

Defect at 90 degrees to flux : maximum indication


ADVANCED INSPECTION
TECHNOLOGY

DEFECT ORIENTATION

>45 Degrees to Flux: Acceptable indication


ADVANCED INSPECTION
TECHNOLOGY

DEFECT ORIENTATION

<45 Degrees to Flux :Unacceptable indication


ADVANCED INSPECTION
TECHNOLOGY

DEFECT
Test 1 ORIENTATION Test 2

Defects

FIELD Defects

Defects

MPI requires 2 tests at 90o to one another


ADVANCED INSPECTION
TECHNOLOGY

TỪ HÓA CHI TIẾT


 Có hai dạng từ trường có thể
thiết lập trong vật liệu kiểm
tra:
- Từ trường dọc
- Từ trường vòng

MAI ANH TÀI ASNT LEVEL III 62


ADVANCED INSPECTION
TECHNOLOGY

Từ hóa vòng

MAI ANH TÀI ASNT LEVEL III 63


ADVANCED INSPECTION
TECHNOLOGY

Qui tắc bàn tay phải

MAI ANH TÀI ASNT LEVEL III 64


ADVANCED INSPECTION
TECHNOLOGY

Từ trường vòng

Dòng điện

Từ trường vòng được tạo ra bằng cách cho


dòng điện chạy trực tiếp qua đối tượng
Có rủi ro tạo hồ quang, đốt nóng đối tượng

MAI ANH TÀI ASNT LEVEL III 65


ADVANCED INSPECTION
TECHNOLOGY

Contact Plates – Head shot

MAI ANH TÀI ASNT LEVEL III 66


ADVANCED INSPECTION
TECHNOLOGY
TỪ HÓA VÒNG - PROD
1. Prod phải sạch và tiếp xúc chắc chắn.
2. Nên thực hiện bảo dưỡng các đầu tiếp xúc hàng ngày.
3. Thiết bị này ít được dùng do nguy cơ gây hỏng do tạo hồ
quang đốt nóng.
4. Thiết bị cồng kềnh, ít ưu điểm so với Yoke nếu dùng để
phát hiện bất liên tục bề mặt

MAI ANH TÀI ASNT LEVEL III 67


ADVANCED INSPECTION
TECHNOLOGY

TỪ HÓA VÒNG – THANH DẪN TRUNG TÂM

Tạo từ trường vòng bằng cách đặt vật trong một từ


trường vòng có cường độ lớn - vật dẫn tâm.
Không có rủi ro tạo hồ quang hay nung nóng quá mức

MAI ANH TÀI ASNT LEVEL III 68


ADVANCED INSPECTION
TECHNOLOGY

Từ trường vòng - Thanh dẫn trung tâm

MAI ANH TÀI ASNT LEVEL III 69


ADVANCED INSPECTION
TECHNOLOGY
TỪ HÓA DỌC - COIL
Tạo từ trường dọc bằng cách cho dòng điện chạy cuộn dây.

Từ trường dọc thường được thiết lập bằng cách đặt vật kiểm ở
gần phía trong của vòng dây. Điều này tạo ra các đường sức từ
song song với trục dài của bộ phận kiểm tra.

MAI ANH TÀI ASNT LEVEL III 70


ADVANCED INSPECTION
TECHNOLOGY

Click on Pic
ADVANCED INSPECTION
TECHNOLOGY

MAI ANH TÀI ASNT LEVEL III 72


ADVANCED INSPECTION
TECHNOLOGY
Từ hóa dọc sử dụng cuộn dây
ADVANCED INSPECTION
TECHNOLOGY

Tạo ra từ trường dọc bằng cách sử dụng nam châm


vĩnh cửu hoặc nam châm điện

MAI ANH TÀI ASNT LEVEL III 74


ADVANCED INSPECTION
TECHNOLOGY

Từ hóa – hướng từ trường


1. Hướng trường là 90˚ so với hướng dòng điện
chạy trực tiếp qua đối tượng kiểm tra.
2. Hướng trường là 90˚ so với hướng dòng điện
chạy qua vòng dây hay cáp quấn.
3. Các đối tượng có hình thù đặc biệt sẽ có
trường biến dạng do vậy cần xác định độ lớn
và hướng tại một số vị trí nhất định.

MAI ANH TÀI ASNT LEVEL III 75


ADVANCED INSPECTION
TECHNOLOGY

Từ hóa – Lựa chọn phương pháp


Khi sử dụng một phương pháp từ hóa, các thông số sau phải
được cung cấp hay chi tiết hóa:
1. Mục đích/Điều kiện sử dụng của đối tượng kiểm tra. Loại
bất liên tục cần tìm kiếm/đánh giá
2. Trình tự thực hiện bao gồm: độ lớn trường, xác nhận hướng
và yêu cầu khử từ
3. Phương pháp sử dụng, loại dòng điện, hướng và độ lớn yêu
cầu
4. Hợp kim và hình dạng.
5. Loại dòng yêu cầu.

MAI ANH TÀI ASNT LEVEL III 76


ADVANCED INSPECTION
TECHNOLOGY

CÁC YÊU CẦU VỀ CƯỜNG ĐỘ DÒNG ĐIỆN

1. TỪ HÓA VÒNG
• Cường độ dòng điện thay đổi theo kích thước
& hình dáng chi tiết cũng như tùy thuộc vào độ
từ thẩm của nó.
• Nếu cường độ quá cao thì gây hồ quang bề
mặt kiểm tra làm hư hỏng bề mặt, hoặc cũng
gây sự tập trung bột từ quá mức tại gần cực từ
• Nếu dòng thấp thì không đủ để tạo từ trường
rò để hình thành chỉ thị kiểm tra.

77
ADVANCED INSPECTION
TECHNOLOGY

• Hướng dẫn quan trọng nhất cho kỹ thuật viên


kiểm tra về dòng điện chính là quy trình kiểm tra
(tham chiếu tới thông số kỹ thuật, tiêu chuẩn,
trình tự thực hiện ….)
• Giá trị cường độ dòng điện thường cho theo tiết
diện ngang của chi tiết. Một số quy trình cho
theo kích thước tiết diện rộng nhất, nhưng một
số khác thì tính theo đường kính /đường kính
quy ước. Do vậy luôn phải theo sát quy trình.

78
ADVANCED INSPECTION
TECHNOLOGY

• Cho các loại Head shot, và thanh dẫn trung


tâm
• 700 – 1000 A/ inch đường kính hoặc đường
chéo tiết diện
• Tương đương : 280 – 400 A/cm
• Đường kính tính là giá trị max. Chi tiết có độ
từ thẩm cao thì có thể giảm giá trị cường độ
• Khi cần phát hiện bất liên tục dưới bề mặt thì
có thể tăng cường độ dòng lên 1000A/in.

79
ADVANCED INSPECTION
TECHNOLOGY

Thanh 2 IN.
hình tròn 15 IN.
• Khi đường kính tăng , thì cường độ dòng điện bị giảm
xuống, nhưng nếu vật liệu cứng (từ thẩm thấp), thì
phải tăng cường độ dòng điện
• Ex : thanh tròn dài 15 in. đường kính 2 in.
• Dòng điện cần :
• 2 in. x 700A/in. = 1400 A (minimum)
• 2 in. x 1000A/in. = 2000 A (max.)
• Kết quả : 1400 A -2000 A
80
ADVANCED INSPECTION
TECHNOLOGY

5 in. đường chéo

3 in. dày

15 in. dài
4 in. rộng
• Thanh hình chữ nhật :
• 700 – 1000 A/in. đường chéo
• 5 in. x 700 A/in. = 3500 A
• 5 in. x 1000 A/in. = 5000 A
• 3500 A tới 5000A
81
ADVANCED INSPECTION
TECHNOLOGY

• Một số quy trình yêu cầu tính theo cạnh rộng


nhất : Như vậy ta có :
• 3 in. x 700 A/in. = 2100 A
• 3 in. x 1000 A/in. = 3000 A
• Trong trường hợp đường kính nhỏ hơn 1 in.
cũng tính như trên. Ex :  = ½ in. x 700 = 350 A
và ½ in. x 1000 = 500 A (350-500A)
Khi kiểm tra chi tiết có tiết diện thay đổi phải
thực hiện kiểm tra theo từng vùng, vùng áp
dụng dòng nhỏ hơn được kiểm tra trước.

82
ADVANCED INSPECTION
TECHNOLOGY
• Công thức 700 – 1000A/in. đường kính cũng
được áp dụng cho loại thanh dẫn trung tâm,
khi mà chi tiết kiểm tra treo lên trên thanh :
• Thanh dẫn trung tâm đường kính : D
• Ống treo lên thanh có bề dày T
• Kích thước hiệu dụng để tính = D + 2T
• Ex : thanh dẫn trung tâm có đường kính 0.5
in., ống cần kiểm tra có bề dày 0,1 in :
• 0.5 in. + 2x0.1 = 0.7 in.

83
ADVANCED INSPECTION
TECHNOLOGY

• Như vậy : 0.7 in. x 700A = 490 A


• 0.7 in. x 1000A = 700 A
• Đáp số ( 490 A – 700A)

84
ADVANCED INSPECTION
TECHNOLOGY

4D Vùng
kiểm tra

D Chi tiết
Central kiểm tra
conductor

• Khi sử dụng thanh dẫn trung tâm nên dùng


đường kính càng lớn càng tốt. Vùng kiểm tra
hiệu dụng = 4D.
• Khi đó overlap là 10% (kiểm tra nhiều lần)

85
ADVANCED INSPECTION
TECHNOLOGY

Tính dòng kiểm tra bằng coil.

MAI ANH TÀI ASNT LEVEL III 86


ADVANCED INSPECTION
TECHNOLOGY

Dòng điện kiểm tra bằng coil.

MAI ANH TÀI ASNT LEVEL III 87


ADVANCED INSPECTION
TECHNOLOGY

Dòng điện kiểm tra bằng coil.

MAI ANH TÀI ASNT LEVEL III 88


ADVANCED INSPECTION
TECHNOLOGY

Dòng điện kiểm tra bằng coil.

MAI ANH TÀI ASNT LEVEL III 89


ADVANCED INSPECTION
TECHNOLOGY

Dòng điện kiểm tra bằng coil.

MAI ANH TÀI ASNT LEVEL III 90


ADVANCED INSPECTION
TECHNOLOGY

Cường độ dòng khi dùng Prods


• Dòng điện thay đổi (phụ thuộc) vào :
• Bề dày vật liệu
• Khoảng cách giữa các cực
• Bị hạn chế bởi sự tỏa nhiệt lên trên chi tiết,
năng lượng nguồn cấp.
• Trong đa số các trường hợp, chúng ta đều có
thể điều chỉnh được khoảng cách giữa các cực

91
ADVANCED INSPECTION
TECHNOLOGY

• Tuy nhiên LƯU Ý : KHÔNG SỬ DỤNG KHOẢNG


CÁCH GIỮA HAI CỰC NHỎ HƠN 2 IN. VÀ
KHÔNG SỬ DỤNG KHOẢNG CÁCH LỚN HƠN 8
IN. Khi đó bột từ có xu hướng tập trung về các
cực nhưng từ trường rò gây ra bởi bất liên tục
lại giảm đi đáng kể.
• Bề dầy vật liệu và khoảng cách giữa các cực là
yếu tố để chọn giá trị dòng điện kiểm tra theo
bảng sau :

92
ADVANCED INSPECTION
TECHNOLOGY

KHOẢNG BỀ DÀY VẬT KIỂM TRA


CÁCH CỰC INCHES (CM)
IN. (CM) NHỎ HƠN LỚN HƠN
¾ IN. (2) ¾ IN. ( 2)

2-4 (5-10) 200 – 400 A 230 – 460 a

4(10) - 6 400 – 600 A 460 – 690 A


(15)
6 (15) – 8 (20) 600 – 800 A 690 – 920 A
93
ADVANCED INSPECTION
TECHNOLOGY

PHẦN : THIẾT BỊ KIỂM TRA TỪ TÍNH

 Magnetic Wet Hozirontal System


 Yoke
 Prod
 Coil
 Magnet

MAI ANH TÀI ASNT LEVEL III 94


ADVANCED INSPECTION
TECHNOLOGY

Thiết bị
• Cân nhắc giữa chi phí và mục tiêu kiểm tra:
Xác nhận chế tạo và sử dụng là đúng.
• Thiết bị sử dụng sẽ được chỉ định trong hướng
dẫn công việc cho Level I hay II.
• Nếu kiểm tra được yêu cầu bởi một tiêu chuẩn
quốc gia, một qui trình kỹ thuật do bậc III phê
duyệt có thể được yêu cầu.

MAI ANH TÀI ASNT LEVEL III 95


ADVANCED INSPECTION
TECHNOLOGY

Các yêu cầu kỹ thuật – tiêu chuẩn

1. Phương pháp ướt hay khô.


2. Tự động hay thủ công.
3. Khử từ hay không.
4. Dung tích dung dịch cho phương pháp ướt.
5. Yêu cầu điện, nước, khí.
6. Các phụ kiện yêu cầu.

MAI ANH TÀI ASNT LEVEL III 96


ADVANCED INSPECTION
TECHNOLOGY

Hệ thống cố định

MAI ANH TÀI ASNT LEVEL III 97


ADVANCED INSPECTION
TECHNOLOGY
Hệ thống cố định
1. Có hai đầu kẹp tiếp xúc có thể điều chỉnh dùng cho
từ hóa trực tiếp (head shots), hay từ hóa gián tiếp vật
dẫn tâm và vòng (thường có 5 vòng cáp quấn)
2. Có bồn chứa, bơm, hệ thống khuấy và tuần hoàn cho
dung dịch hạt ướt, vòi tưới đối tượng kiểm tra.
3. Có các bộ điều khiển dòng điện, thời gian, hệ thống
trợ lực nước hay khí, được cấp nguồn 3 pha. Có thể
cấp dòng xoay chiều hoặc một chiều điện áp thấp,
cường độ cao cho từ hóa.

MAI ANH TÀI ASNT LEVEL III 98


ADVANCED INSPECTION
TECHNOLOGY
HỆ THỐNG CỐ ĐỊNH (Stationary Horizontal Units)
Sử dụng cả hai loại từ hóa: dòng trực tiếp [ vòng ] và cuộn dây [ dọc ].
Cấp dòng AC, HWDC và FWDC
Có sẵn ánh sáng thường và UV

MAI ANH TÀI ASNT LEVEL III 99


ADVANCED INSPECTION
TECHNOLOGY
Hệ thống cố định (Stationary Horizontal units) được dùng với hạt ướt. Dung dịch
hạt tái tuần hoàn áp dụng bằng vòi tưới và bơm.

Đặc trưng:
Hai đầu kẹp, một cố định, một đi động.
Vòng day cho từ hóa dọc.
Dòng cường độ cao.
Bàn đạp chân để kích phát dòng.
Có thể dùng khử từ.

MAI ANH TÀI ASNT LEVEL III 100


ADVANCED INSPECTION
TECHNOLOGY

MAI ANH TÀI ASNT LEVEL III 101


ADVANCED INSPECTION
TECHNOLOGY

Đầu kẹp có thể dùng bản đồng để tạo tiếp xúc tốt

MAI ANH TÀI ASNT LEVEL III 102


ADVANCED INSPECTION
TECHNOLOGY

Thanh dẫn trung tâm

MAI ANH TÀI ASNT LEVEL III 103


ADVANCED INSPECTION
TECHNOLOGY

Coil

MAI ANH TÀI ASNT LEVEL III 104


ADVANCED INSPECTION
TECHNOLOGY

Thiết bị di động

MAI ANH TÀI ASNT LEVEL III 105


ADVANCED INSPECTION
TECHNOLOGY

Thiết bị di động
1. Có thể di chuyển quanh phân xưởng, thường bằng xe kéo.
2. Cấp dòng cỡ 3000 đến 4000 A, và có thể dùng cho que
châm hay cáp quấn.
3. Nguồn điện cấp thường là 220 hay 440 V và có thể cấp
dòng xoay chiều lẫn một chiều.

MAI ANH TÀI ASNT LEVEL III 106


ADVANCED INSPECTION
TECHNOLOGY

MAI ANH TÀI ASNT LEVEL III 107


ADVANCED INSPECTION
TECHNOLOGY

YOKE

YOKE CÓ THỂ ĐƯỢC CẤP ĐiỆN MẠNG HOẶC PIN


Dòng xoay chiều (AC) hoặc Có thể gắn chỉnh lưu (HWDC)

MAI ANH TÀI ASNT LEVEL III 108


ADVANCED INSPECTION
TECHNOLOGY

TỪ TRƯỜNG YOKE:
Tạo trường dọc giữa hai cực và hướng tâm tại các cực.

MAI ANH TÀI ASNT LEVEL III 109


ADVANCED INSPECTION
TECHNOLOGY

Prods

MAI ANH TÀI ASNT LEVEL III 110


ADVANCED INSPECTION
TECHNOLOGY

Thiết bị từ hóa bằng Prod : Biến thế điện áp thấp, dòng cao, cho khả
năng phát hiện khuyết tật dưới bề mặt tốt nhất khi kết hợp dùng HWDC
và hạt từ khô.
Vấn đề chính là rủi ro đốt nóng hồ quang tại điểm tiếp xúc.

MAI ANH TÀI ASNT LEVEL III 111


ADVANCED INSPECTION
TECHNOLOGY

Ví dụ về kiểm tra bằng Prods

MAI ANH TÀI ASNT LEVEL III 112


ADVANCED INSPECTION
TECHNOLOGY

Thiết bị từ hóa Prod:


Dòng được bật tắt bằng nút bấm từ xa, tránh gây
đánh hồ quang

MAI ANH TÀI ASNT LEVEL III 113


ADVANCED INSPECTION
TECHNOLOGY

PRODS
ADVANCED INSPECTION
TECHNOLOGY

Vòng dây
ADVANCED INSPECTION
TECHNOLOGY

Coil (mềm)- cable

MAI ANH TÀI ASNT LEVEL III 116


ADVANCED INSPECTION
TECHNOLOGY

MAI ANH TÀI ASNT LEVEL III 117


ADVANCED INSPECTION
TECHNOLOGY

Nam châm vĩnh cửu :


Nứt bề mặt tấm tôn được phát hiện bằng nam châm vĩnh cửu

MAI ANH TÀI ASNT LEVEL III 118


ADVANCED INSPECTION
TECHNOLOGY

LIGHTS FOR MAGNETIC PARTICLE INSPECTION


• Visible light ; White light of minimum intensity 1000 Lux.
• Here Black or red colors magnetic particle are used for the
detection of leakage flux against the contrasting white
background
• Inspector’s eye sight requirement; Inspector should have the
Near vision acuity of J1 or J2 held at 12 to 30 inch distance in
any one of the eyes. Near visions tests are to be done once in
a year
• He should not be color blind. Color vision tests are tested by
Ishiyara plates or color caps .
• Color vision tests are done once in 5 years
ADVANCED INSPECTION
TECHNOLOGY

FLUORESCENT LIGHT-INSPECTION
• Fluorescent light Black light & UV light :
• Its wavelength is 365 nm .
• Its Intensity should be minimum 1000 microwatt/Cm2
• One should not view the black light directly with eyes.
• These black light should be provided with suitable UV filters .
• And these filters should be periodically checked for any cracks
or breaks
ADVANCED INSPECTION
TECHNOLOGY
WAVELENGTH MEASUREMENT UNITS

PM = PICOMETER = 1 X 10-12 M
-6
M = MICROMETER = 1 X 10 M
NM = NANOMETER = 1 X 10-9 M
MM = MILLIMETER = 1 X 10-3 M
M = METER =1M
BLACK LIGHT KM = KILOMETER = 1 X 103 M
VISIBLE LIGHT
320 - 400 NM 400 - 700 NM

X-RAYS INFRARED MICROWAVES RADIOWAVES


10PM - 100 NM 700 NM - 1 MM 1 MM - 10 M 10 M - 100,000 M

ULTRA
VIOLET
4 - 400 NM

10 100 1 10 100 1 10 100 1 10 100 1 10 100 1 10 100


PM NM M MM M KM

WAVELENGTH

Class Wavelength Range


UV-A  3,200–4,000 Angstroms
UV-B  2,800–3,200 Angstroms
UV-C 2,800–1,000 Angstroms

MAI ANH TÀI ASNT LEVEL III 121


ADVANCED INSPECTION
TECHNOLOGY

Fluorescent Particles
Magnetic particles coated with a fluorescent dye, absorbs ultraviolet
light and emits brilliant yellow-green or orange-red visible light.
• Absorbs energy near 365nm and releases at 525 to 575 nm visible
light.
• Small indications can be seen easily.
• Examination is performed in a darkened area of max 20 Lux visible
light.
ADVANCED INSPECTION
TECHNOLOGY

MAI ANH TÀI ASNT LEVEL III 123


ADVANCED INSPECTION
TECHNOLOGY

HIGH POWER BULBS.


REQUIRES EXTERNAL
KOOP FILTER
ADVANCED INSPECTION
TECHNOLOGY

KOOP FILTERS FOR USE


WITH HIGH POWER ULTRAVIOLET LAMPS.
ADVANCED INSPECTION
TECHNOLOGY

LIGHTS FOR MAGNETIC PARTICLE INSPECTION


ADVANCED INSPECTION
TECHNOLOGY

BASIC ULTRAVIOLET LIGHTS


ADVANCED INSPECTION
TECHNOLOGY

HIGH INTENSITY ULTRAVIOLET LIGHTS


ADVANCED INSPECTION
TECHNOLOGY

HẠT TỪ KIỂM TRA TỪ TÍNH

MAI ANH TÀI ASNT LEVEL III 129


ADVANCED INSPECTION
TECHNOLOGY

Hạt từ
1. Hỗn hợp hạt sắt và ô xít sắt
2. Độ thấm từ cao, lưu từ thấp
3. Hút mạnh về trường rò rỉ
(không phải vào kim loại cơ bản xung quanh)
4. Kích thước nhỏ, từ 0.005 đến 0.15 mm
(0.0002 đến 0.006 in.),
5. Hình dạng hỗn hợp tròn và dài: tính linh động
và khả năng bị hút về trường rò rỉ

MAI ANH TÀI ASNT LEVEL III 130


ADVANCED INSPECTION
TECHNOLOGY

Hạt từ
6. Dạng khô hay ướt
7. Màu sắc tương phản hoặc huỳnh quang
8. Kiểm soát sự vón cục hay hàm lượng
9. Áp dụng bằng phun rắc, xịt,…

MAI ANH TÀI ASNT LEVEL III 131


ADVANCED INSPECTION
TECHNOLOGY

Hạt khô
1. Có dưới nhiều màu sắc khác nhau tạo độ tương phản, có các
hình dạng và kích thước khác nhau để tạo chỉ thị tốt hơn.
2. Hạt mịn áp dụng cho bề mặt đứng, hạt thô – nằm
3. Kết hợp HWDC cho độ nhạy tốt nhất với khuyết tật dưới bề
mặt

MAI ANH TÀI ASNT LEVEL III 132


ADVANCED INSPECTION
TECHNOLOGY

Hạt khô mịn có thể áp dụng bằng bóng bóp cao su nhưng
khó kiểm soát.
Độ nhạy phụ thuộc vào kỹ thuật áp dụng.

MAI ANH TÀI ASNT LEVEL III 133


ADVANCED INSPECTION
TECHNOLOGY

Ống Phun áp dụng hạt khô mịn


Parker research corpn :

MAI ANH TÀI ASNT LEVEL III 134


ADVANCED INSPECTION
TECHNOLOGY

Máy phun hạt từ khô:

Áp dụng hạt khô hiệu quả.


Đầu phun phủ hạt bằng khí
nén. Hạt dư xung quanh chỉ
thị có thể được loại bỏ bằng
nhẹ nhàng khí cũng gắn ở
ống phun này

MAI ANH TÀI ASNT LEVEL III 135


ADVANCED INSPECTION
TECHNOLOGY

Móc cẩu được kiểm tra bằng yoke và bột từ khô


màu đỏ
MAI ANH TÀI ASNT LEVEL III 136
ADVANCED INSPECTION
TECHNOLOGY
Hạt ướt
• Hòa trộn trong dung dịch mang là dầu hay nước,
có bổ xung chất tạo ướt, chống ăn mòn và chống
tạo bọt

MAI ANH TÀI ASNT LEVEL III 137


ADVANCED INSPECTION
TECHNOLOGY

Hạt ướt – huỳnh quang


Yêu cầu nguồn sáng đặc biệt: Ánh sáng đen

MAI ANH TÀI ASNT LEVEL III 138


ADVANCED INSPECTION
TECHNOLOGY

Áp dụng hạt ướt – thủ công

MAI ANH TÀI ASNT LEVEL III 139


ADVANCED INSPECTION
TECHNOLOGY

Áp dụng hạt ướt – thủ công

MAI ANH TÀI ASNT LEVEL III 140


ADVANCED INSPECTION
TECHNOLOGY

Hạt từ
huỳnh quang

Hạt từ đen

MAI ANH TÀI ASNT LEVEL III 141


ADVANCED INSPECTION
TECHNOLOGY

Áp dụng hạt ướt tự động

MAI ANH TÀI ASNT LEVEL III 142


ADVANCED INSPECTION
TECHNOLOGY

KIỂM SOÁT CHẤT LƯỢNG KIỂM TRA


TỪ TÍNH
ADVANCED INSPECTION
TECHNOLOGY

ASTM Pie Gauge / Field


indicator

Dùng để chỉ thị chất lượng của từ


trường.
• Dùng để kiểm soát hướng
• Không dùng để kiểm tra độ nhạy
ADVANCED INSPECTION
TECHNOLOGY

PIE GAUGE :
ADVANCED INSPECTION
TECHNOLOGY
PIE GAUGE :
ADVANCED INSPECTION
TECHNOLOGY
A PIE GAUGE IS BEING USED WITH AN YOKE
ADVANCED INSPECTION
TECHNOLOGY
A PIE GAUGE DÙNG VỚI GÔNG TỪ
Từ trường được đánh giá là đủ khi nhìn thấy chỉ thị trên Pie gauge rõ nét,
ADVANCED INSPECTION
TECHNOLOGY
CHỈ THỊ HUỲNH QUANG TRÊN FIELD INDICATOR :
ADVANCED INSPECTION
TECHNOLOGY

Castrol Stripes
Bao gồm một miếng sắt chia thành 3 phần, dạng sandwiched giữa 2 tấm đồng..
ADVANCED INSPECTION
TECHNOLOGY
ADVANCED INSPECTION
TECHNOLOGY

Chỉ thị từ trên CASTROL STRIP


ADVANCED INSPECTION
TECHNOLOGY

QUALITATIVE QUANTITY INDICATOR SHIMS (QQI)


ADVANCED INSPECTION
TECHNOLOGY

Ketos Ring

MAI ANH TÀI ASNT LEVEL III 154


ADVANCED INSPECTION
TECHNOLOGY
Hiệu ứng Hall

Click on Picture
ADVANCED INSPECTION
TECHNOLOGY

HALL EFFECT FIELD METER


With sensor and zero field chamber.
ADVANCED INSPECTION
TECHNOLOGY

Reference Magnets for checking field meter calibration


ADVANCED INSPECTION
TECHNOLOGY

HALL-EFFECT (GAUSS/TESLA) METER

Hall effect meter is used to measure the intensity and direction of


the magnetic flux
ADVANCED INSPECTION
TECHNOLOGY
HALL EFFECT FIELD METER AND ACCESSORIES
ADVANCED INSPECTION
TECHNOLOGY

HALL EFFECT FIELD METER WITH SENSOR


ADVANCED INSPECTION
TECHNOLOGY

Kiểm soát hàm lượng hạt từ

MAI ANH TÀI ASNT LEVEL III 161


ADVANCED INSPECTION
TECHNOLOGY

Nồng độ bột từ ướt Đen Huỳnh quang


cm3/100mmL

ASTM E709 1.2 – 2.4 0.1 – 0.5


BS 4069 1.25 – 3.5 0.1 – 0.3
E 1444 1.2 – 2.4 0.1 – 0.5

MAI ANH TÀI ASNT LEVEL III 162


ADVANCED INSPECTION
TECHNOLOGY

Ánh sáng
ánh sáng thường : 1000 lux
ánh sáng đen UV : 1000 microwatt

MAI ANH TÀI ASNT LEVEL III 163


ADVANCED INSPECTION
TECHNOLOGY

Ứng dụng
KIỂM TRA TỪ TÍNH
ADVANCED INSPECTION
TECHNOLOGY

Chuẩn bị bề mặt
1. Bụi bặm, muội xỉ, dầu mỡ, chất bẩn …phải được
loại bỏ.
2. Sơn và các lớp mạ phủ khác dày hơn 0.1 mm (0.005
in.) nên loại bỏ.

MAI ANH TÀI ASNT LEVEL III 165


ADVANCED INSPECTION
TECHNOLOGY

Giải thích chỉ thị


Tất cả các chỉ thị phải được giải thích để xác nhận rằng
chỉ thị sai hay không liên quan không che lấp chỉ thị liên
quan.
Nếu cần, có thể hạ thấp dòng từ hóa và xác nhận lại độ
lớn đủ của trường tại vùng quan tâm

MAI ANH TÀI ASNT LEVEL III 166


ADVANCED INSPECTION
TECHNOLOGY

Từ hóa quá mức gây chỉ thị không liên quan

MAI ANH TÀI ASNT LEVEL III 167


ADVANCED INSPECTION
TECHNOLOGY

Đối tượng có sự thay đổi chiều dày tạo chỉ thị không liên
quan

MAI ANH TÀI ASNT LEVEL III 168


ADVANCED INSPECTION
TECHNOLOGY

Chỉ thị không liên quan xuất hiện tại nơi có độ


cứng khác nhau

MAI ANH TÀI ASNT LEVEL III 169


ADVANCED INSPECTION
TECHNOLOGY

EXAMPLES OF FLUORESCENT
WET MAGNETIC PARTICLE INDICATIONS ..CONDT…

Magnetic Particle Wet Fluorescent Indication


of a Crack in the Crane Hook
ADVANCED INSPECTION
TECHNOLOGY

EXAMPLES OF FLUORESCENT WET


MAGNETIC PARTICLE INDICATIONS ..CONDT…

Magnetic Particle Wet Fluorescent Indication of a


Crack at a Sharp Radius
ADVANCED INSPECTION
TECHNOLOGY

EXAMPLES OF FLUORESCENT WET


MAGNETIC PARTICLE INDICATIONS ..CONDT…

Magnetic Particle Wet Fluorescent Indication of a


Crack in Casting
ADVANCED INSPECTION
TECHNOLOGY

EXAMPLES OF FLUORESCENT WET


MAGNETIC PARTICLE INDICATIONS ..CONDT…

Magnetic Particle Wet Fluorescent Indication of A


Cracks at A Fastener Hole
ADVANCED INSPECTION
TECHNOLOGY

Network of Cracks
[Wet Fluorescent Method ]
ADVANCED INSPECTION
TECHNOLOGY

Crack Indications Using Black Powders


ADVANCED INSPECTION
TECHNOLOGY

Crack Indication on A Rolled Bar


ADVANCED INSPECTION
TECHNOLOGY

The Crack On the Rolled Bar


ADVANCED INSPECTION
TECHNOLOGY

Crack Indications Using Fluorescent


Powders
ADVANCED INSPECTION
TECHNOLOGY

Crack Indications Using Fluorescent Powders


ADVANCED INSPECTION
TECHNOLOGY

A Large Crack Indication on a Weld


ADVANCED INSPECTION
TECHNOLOGY

Crack Indications on Forged Steering


Wheel: Black & White Image.
ADVANCED INSPECTION
TECHNOLOGY

Casting Cracks
ADVANCED INSPECTION
TECHNOLOGY

Casting Cracks
ADVANCED INSPECTION
TECHNOLOGY

Crack Indications on Crane Hook


ADVANCED INSPECTION
TECHNOLOGY

Crane Hook & Crack Indication


ADVANCED INSPECTION
TECHNOLOGY

Crack Detected on a Crane Hook


ADVANCED INSPECTION
TECHNOLOGY
ADVANCED INSPECTION
TECHNOLOGY

Crack Indications on a Crank Shaft


ADVANCED INSPECTION
TECHNOLOGY

Crack Detected on a Cast Part


ADVANCED INSPECTION
TECHNOLOGY

Crack Detected on a Machined Part


ADVANCED INSPECTION
TECHNOLOGY

Yoke Placement for a Weld


ADVANCED INSPECTION
TECHNOLOGY

Yoke Positioned on the Weld


ADVANCED INSPECTION
TECHNOLOGY

Gear & Crack Indication


ADVANCED INSPECTION
TECHNOLOGY
CRACKS ON A GEAR FACE
Teeth indications are non relevant
ADVANCED INSPECTION
TECHNOLOGY
CENTRAL CONDUCTOR MAGNETIZATION
Cracks on the face of a ring
Fluorescent indications/ Black and White photograph
ADVANCED INSPECTION
TECHNOLOGY
CENTRAL CONDUCTOR MAGNETIZATION OF RINGS
Cracks on the rim of a ring
Fluorescent indications
ADVANCED INSPECTION
TECHNOLOGY

Weld Cracks Detected by Brown Dry Powder as Indicator


ADVANCED INSPECTION
TECHNOLOGY

Fluorescent Indications of Weld Cracks


ADVANCED INSPECTION
TECHNOLOGY

Longitudinal Crack in Weld: Yoke magnetization with brown


dry powders
ADVANCED INSPECTION
TECHNOLOGY

Longitudinal Crack in Weld: Yoke magnetization with brown


dry powders
ADVANCED INSPECTION
TECHNOLOGY

Longitudinal Crack in Weld: Yoke magnetization with brown


dry powders
ADVANCED INSPECTION
TECHNOLOGY

Longitudinal Crack in Weld: Yoke magnetization with


brown dry powders
ADVANCED INSPECTION
TECHNOLOGY

Longitudinal Crack In Weld : Black powder


indication with wet method
ADVANCED INSPECTION
TECHNOLOGY

Machined Parts [ Man Hole ]: of a crack, detected


by central conductor.
ADVANCED INSPECTION
TECHNOLOGY

Fluorescent Indications on a Machined


Manhole
ADVANCED INSPECTION
TECHNOLOGY

Crack Indication
ADVANCED INSPECTION
TECHNOLOGY

Fluorescent Indications: Of a crack, detected by


central conductor. Indications at the base of projections
are non relevant indications.
ADVANCED INSPECTION
TECHNOLOGY

CRACK ON A CONNECTING ROD: Fluorescent indication.


ADVANCED INSPECTION
TECHNOLOGY

Crack on a Connecting Rod: Fluorescent


indication.
ADVANCED INSPECTION
TECHNOLOGY

Magnetic Particle Indication


ADVANCED INSPECTION
TECHNOLOGY

Pipe Ends : Laminar defect on the face of the pipe


revealed by fluorescent powders.
ADVANCED INSPECTION
TECHNOLOGY

RELEVANT AND NON – RELEVANT INDICATIONS


• Relevant indications are
produced by
discontinuities such as the
crack.
• Non relevant indications
are produced by leakage
fields or discontinuities not
relevant to the
examination such as
corners, drilled hole near
the surface etc.
ADVANCED INSPECTION
TECHNOLOGY

Relevant and Non-relevant Indications :


Fluorescent indication
ADVANCED INSPECTION
TECHNOLOGY

Relevant and Non - Relevant


Indications
ADVANCED INSPECTION
TECHNOLOGY

Relevant and Non - Relevant


Indications
ADVANCED INSPECTION
TECHNOLOGY

Relevant and Non - Relevant


Indications
ADVANCED INSPECTION
TECHNOLOGY

Crack
ADVANCED INSPECTION
TECHNOLOGY

Inter Granular Stress Corrosion Cracking


ADVANCED INSPECTION
TECHNOLOGY

Crack Revealed after Machining


ADVANCED INSPECTION
TECHNOLOGY

Crack Revealed after Machining


ADVANCED INSPECTION
TECHNOLOGY

Crack Emnating from the Hole


ADVANCED INSPECTION
TECHNOLOGY

A Cracked Component
ADVANCED INSPECTION
TECHNOLOGY
ADVANCED INSPECTION
TECHNOLOGY

Trục với vết nứt do quá trình sử dụng gây ra

Phương pháp hạt huỳnh quang ướt

MAI ANH TÀI ASNT LEVEL III 224


ADVANCED INSPECTION
TECHNOLOGY

Trục ren với vết nứt do quá trình sử dụng gây ra

Phương pháp hạt huỳnh quang ướt

MAI ANH TÀI ASNT LEVEL III 225


ADVANCED INSPECTION
TECHNOLOGY

Bulông lớn với vết nứt do quá trình sử dụng gây ra

Phương pháp hạt huỳnh quang ướt

MAI ANH TÀI ASNT LEVEL III 226


ADVANCED INSPECTION
TECHNOLOGY

Trục khuỷu với vết nứt gần lỗ tra dầu do quá trình
sử dụng gây ra

Phương pháp hạt huỳnh quang ướt

MAI ANH TÀI ASNT LEVEL III 227


ADVANCED INSPECTION
TECHNOLOGY
Không ngấu ở mối hàn SMAW

Dấu hiệu

Phương pháp bột khả kiến khô

MAI ANH TÀI ASNT LEVEL III 228


ADVANCED INSPECTION
TECHNOLOGY
Vết nứt ở rìa mối hàn SMAW

Phương pháp hạt


khả kiến khô

MAI ANH TÀI ASNT LEVEL III 229


ADVANCED INSPECTION
TECHNOLOGY

Các vết nứt ở giữa và ở rìa mép mối hàn được


mài một phần

Phương pháp bột


khả kiến khô

MAI ANH TÀI ASNT LEVEL III 230


ADVANCED INSPECTION
TECHNOLOGY

Khử từ
• Các kết cấu sau khi được kiểm tra bằng phương
pháp hạt từ đôi khi còn từ trường dư không cần thiết
và có thể ảnh hưởng không tốt tới quá trình vận hành
hay sự hoạt động sau này của kết cấu.
• Các lý do có thể có của việc khử từ bao gồm:
– Có thể ảnh hưởng tới các nguyên công hàn
và/hoặc gia công cắt gọt
– Có thể ảnh hưởng tới các đồng hồ đo nhạy với từ
trường nếu được đặt gần từ trường.
– Các hạt gây mài mòn có thể bám vào bề mặt của
bộ phận, gây ra hoặc làm tăng mài mòn cho các
bộ phận của động cơ, bánh răng, trục, v.v…

MAI ANH TÀI ASNT LEVEL III 231


ADVANCED INSPECTION
TECHNOLOGY

Khử từ (Tiếp)
• Quá trình khử từ đòi hỏi người kiểm tra phải đảo
ngược và khử từ trường dư.
• Quá trình này làm khuấy trộn các miền từ tính (domain)
và làm giảm cường độ của từ trường dư tới mức có
thể chấp nhận.

Bị từ hoá Bị khử từ

MAI ANH TÀI ASNT LEVEL III 232


ADVANCED INSPECTION
TECHNOLOGY

Khử từ (Tiếp)
Từ trường dùng để khử từ:
• bằng hay lớn hơn từ trường từ hóa ban đầu
• Đảo chiều liên tục và giảm đần độ lớn
• Đối tượng cần khử đặt theo hướng Đông-Tây
Có thể nung nóng đối tượng quá một giá trị
nhiệt độ - điểm Curie

MAI ANH TÀI ASNT LEVEL III 233


ADVANCED INSPECTION
TECHNOLOGY

Khử từ bằng dòng xoay chiều


• Một cách đơn giản và nhanh là dùng vòng có
dòng xoay chiều để giảm trường dư xuống
dưới mức 2 hoặc 3 G bằng cách từ hóa đối
tượng lại. Sau đó kỹ thuật viên giảm trường dư
xuống bằng 0 bằng cách tăng khoảng cách tới
dòng xoay chiều trong vòng, thông thường quá
trình này diễn ra trong vòng 10 giây.

MAI ANH TÀI ASNT LEVEL III 234


ADVANCED INSPECTION
TECHNOLOGY

Trường khử từ có thể đạt đến 5000 tới 10000 ampere-


vòng

MAI ANH TÀI ASNT LEVEL III 235


ADVANCED INSPECTION
TECHNOLOGY

• Vòng khử từ với hệ thống băng tải truyền động. Đối tượng đi
qua vòng khi có dòng AC chảy qua.

MAI ANH TÀI ASNT LEVEL III 236


ADVANCED INSPECTION
TECHNOLOGY

• Thanh truyền được khử từ

MAI ANH TÀI ASNT LEVEL III 237


ADVANCED INSPECTION
TECHNOLOGY

• Hệ thống băng tải vòng khử từ cho các vật lớn, từ


trường lên có thể đặt tới 10,000 ampere-vòng.

MAI ANH TÀI ASNT LEVEL III 238


ADVANCED INSPECTION
TECHNOLOGY

• Áp dụng cho vật kích thước nhỏ

MAI ANH TÀI ASNT LEVEL III 239


ADVANCED INSPECTION
TECHNOLOGY

VI. Khử từ bằng dòng một chiều


1. Một số hệ thống đặt cố định có một vòng khử từ
đảo chiều từng bậc, về mặt lý thuyết, sẽ khử sâu
hơn các trường do dòng một chiều cảm ứng so với
tác dụng của vòng xoay chiều.
2. Với cả dòng xoay chiều hay một chiều, từ trường
ban đầu phải lớn hơn từ trường dư.
3. Lực khử từ phải đảo chiều, với dòng xoay chiều là
tự nhiên, với dòng một chiều kiểm soát bằng các
mạch điện.

MAI ANH TÀI ASNT LEVEL III 240


ADVANCED INSPECTION
TECHNOLOGY
Khử từ bằng dòng một chiều
4. Lực từ hóa phải giảm dần, thường bằng cách tăng
khoảng cách tới vòng xoay chiều hay dùng một
mạch giảm cường độ từng bậc với dòng một chiều.
5. Khử từ có thể được tăng cường bằng cách rung lắc
hay gõ búa trong khi đảo chiều dòng và giảm dần
độ lớn.
6. Độ lớn trường dư được đo bằng chỉ thị trường cỡ
bỏ túi, loại có thể đo được giá trị thấp (0 đến 10
G).

MAI ANH TÀI ASNT LEVEL III 241


ADVANCED INSPECTION
TECHNOLOGY

Khử từ (Tiếp)
Kiểm tra hiệu quả khử từ bằng chỉ thị từ trường

MAI ANH TÀI ASNT LEVEL III 242


ADVANCED INSPECTION
TECHNOLOGY

Đông hồ đo từ dư
-Residual field meter :
sử dụng để đo từ dư trước và
sau khi khử từ. Từ dư sau khử
từ có thể nhỏ hơn 3 Gauss.
Trường được đo tại các góc của
đối tượng.

MAI ANH TÀI ASNT LEVEL III 243


ADVANCED INSPECTION
TECHNOLOGY
Sử dụng đồ hồ đo từ dư:

• đo tại các đầu cuối và góc của đối tượng, nơi trường rò rỉ lớn
nhất.

MAI ANH TÀI ASNT LEVEL III 244


ADVANCED INSPECTION
TECHNOLOGY

Hiệu suất khử từ


1. Khử từ chỉ có thể được đo chính xác nếu trường
từ cuối cùng là trường dọc.
2. Rất khó để đo và phát hiện liệu một đối tượng
kiểm tra hình tròn có từ trường dư vòng hay
không.
3. Yêu cầu khử từ sẽ được chỉ định trong các tiêu
chuẩn, kỹ thuật, qui trình hay yêu cầu công việc.

MAI ANH TÀI ASNT LEVEL III 245


ADVANCED INSPECTION
TECHNOLOGY

Lý do khử từ
1. Khó làm sạch sau kiểm tra.
2. Ảnh hưởng đến quá trình hàn do lệch hồ quang.
3. Gây bết phoi khi gia công.
4. Gây mài mòn do các hạt bị giữ lại
5. Gây nhiễu các dụng cụ đo xung quanh dựa trên các
nguyên lý từ trường.
6. Đối tượng cần phải từ hóa theo một phương khác
với lực thấp hơn.

MAI ANH TÀI ASNT LEVEL III 246


ADVANCED INSPECTION
TECHNOLOGY
• Khử từ bằng quấn cáp xung quanh ống.
• Từ dư gây lệch hồ quang
• Có thể khử từ trước và ngay trong quá trình hàn

MAI ANH TÀI ASNT LEVEL III 247


ADVANCED INSPECTION
TECHNOLOGY

Trường hợp không cần khử từ


• Các lắp đặt kết cấu thép các bon thấp có độ
lưu từ thấp
• Vật liệu được xử lý nhiệt trên điểm Curie
• Được từ hóa theo một phương khác hay với
cường độ dòng bằng hoặc cao hơn

MAI ANH TÀI ASNT LEVEL III 248

You might also like