Professional Documents
Culture Documents
Chuong 06 Transistor FET
Chuong 06 Transistor FET
JFET MOSFET
DE-MOSFET E-MOSFET
N P
N P N P
ký hiệu
Ưu nhược điểm của FET so với BJT
• Một số ưu điểm:
– Dòng điện qua transistor chỉ do một loại hạt dẫn đa số
tạo nên. Do vậy FET là loại cấu kiện đơn cực
(unipolar device).
– FET có trở kháng vào rất cao.
– Tiếng ồn trong FET ít hơn nhiều so với transistor
lưỡng cực.
– Nó không bù điện áp tại dòng ID = 0 và do đó nó là cái
ngắt điện tốt.
– Có độ ổn định về nhiệt cao.
– Tần số làm việc cao.
• Một số nhược điểm: Nhược điểm chính của FET là
hệ số khuếch đại thấp hơn nhiều so với transistor
lưỡng cực.
Giống và khác nhau giữa FET so với BJT
• Giống nhau:
– Sử dụng làm bộ khuếch đại.
– làm thiết bị đóng ngắt bán dẫn.
– Thích ứng với những mạch trở kháng.
• Một số sự khác nhau:
– BJT phân cực bằng dòng, còn FET phân cực
bằng điện áp.
– BJT có hệ số khuếch đại cao, FET có trở
kháng vào lớn.
– FET ít nhạy cảm với nhiệt độ, nên thường
được sử dụng trong các IC tích hợp.
– Trạng thái ngắt của FET tốt hơn so với BJT
2. Cấu tạo JFET
•Có 2 loại JFET : kênh n và kênh P.
•JFET kênh n thường thông dụng hơn.
•JFET có 3 cực: cực Nguồn S (source); cực Cửa G (gate); cực
Máng D (drain).
•Cực D và cực S được kết nối vào kênh n.
•cực G được kết nối vào vật liệu bán dẫn p
Drain Drain
(D) (D)
P N P N P N
Gate Gate
(G) (G)
N P
Source Source
(S) (S)
Cơ bản về hoạt động của JFET
JFET hoạt động giống như hoạt động của một khóa nước.
P N P
Gate
(G)
Source
(S)
JFET kênh N khi đặt điện áp vào D và S,
chân G không kết nối
ID Drain
(D)
`
VDS
P P
Gate
(G)
Source
(S)
JFET kênh N khi phân cực bảo hòa
ID Drain
(D)
`
VDS
P P
Gate
(G)
VGS=0V
Source
(S)
JFET kênh N phân cực
ID Drain
(D)
`
VDS
P P
Gate
(G)
VGS<0V
Source
(S)
JFET kênh N ở chế độ ngưng
ID Drain
(D)
VGS=-Ve
`
VDS
P P
Gate
(G)
Source
(S)
JFET kênh N khi chưa phân cực
Drain
(D)
P N P
Gate
(G)
Source
(S)
JFET kênh N khi đặt điện áp vào D và S,
chân G không kết nối
ID Drain
(D)
`
VDS
P P
Gate
(G)
Source
(S)
JFET kênh N khi phân cực bảo hòa
ID Drain
(D)
`
VDS
P P
Gate
(G)
VGS=0V
Source
(S)
JFET kênh N phân cực
ID Drain
(D)
`
VDS
P P
Gate
(G)
VGS<0V
Source
(S)
JFET kênh N ở chế độ ngưng
ID Drain
(D)
VGS=-Ve
`
VDS
P P
Gate
(G)
Source
(S)
Đặc điểm hoạt động JFET
6 UGS=-1V
UGS=-2V
4 đánh
thủng
UGS=-4V
2
UDSsat
0 2 3 4 6 8 10 UDS(V)
Các cách mắc của JFET trong sơ
đồ mạch
Sơ đồ cực nguồn chung
VDD
iD
RD C2
URa
C1 iG
Uvào
RG RS CS
Sơ đồ cực nguồn chung
VDD
iD
RD C2
URa
C1 iG
Uvào
RS RS CS
C1 iG
Uvào C2
URa
RS RS iS
Sơ đồ mắc cực máng chung
VDD
C1 iG
Uvào C2
URa
RS RS iS
Uvào URa
G G
iD
RD
D
iG G
- VGG
+
Phân cực tự động
ID(mA)
+VDD
IDSS
iD
RD
Đường phân cực
D 1
iG G ID VGS
RS
Q IDQ
S
RG iS RS
0
VGS(Off) VGSQ
VGS(V)
Phân cực bằng cầu chia điện thế
ID(mA)
+VDD RS2
IDSS VG
iD I D2
RD R S2
R1
RS1>RS2 Q2
D ID2 I D1 VG
iG R S1
Q1
G ID1
S VGS VG R S I D
R2 iS RS
0
VGS(Off)
VGSQ1
VGSQ2 VG VGS(V)
DE-MOSFET điều hành kiểu tăng
Phân cực bằng cầu chia điện thế
ID(mA)
+VDD=+18V
10.67
iD 10
R1 RD 1.8k
110M
D IDQ 7.6 Q
iG iDSS=6mA
VGS(Off)=-3V
G S
R2 iS RS 150Ω
10M
0
VGS(Off) VG
VGSQ
-1 1 VGS(V)
-3V 1.5
Phân cực bằng mạch hồi tiếp
điện thế
+VDD
iD
RD
RG
D
iG iDSS
G S
Mạch phân cực E-MOSFET
Phân cực bằng hồi tiếp điện thế
ID(mA)
+VDD VDD
iD RD
RD
RG
D
iG
Q
G S IDQ
D
iG
G S Q
R2 iS IDQ
RS