Professional Documents
Culture Documents
L/O/G/O
Nội dung
a. Khái niệm
Vốn SXKD của DN là biểu hiện bằng tiền của toàn bộ
giá trị tài sản được sử dụng đầu tư vào hoạt động
SXKD nhằm mục đích sinh lời
1.1 Vốn sản xuất
Vốn phải
Vốn phải
đại diện
vận
cho một
động
lượng tài
sinh lời
sản
Khoản mục nào dưới đây được coi là tài sản cố định hữu
hình:
a, Nhãn hiệu thương mại.
b, Máy móc thiết bị.
c, Cổ phiếu, trái phiếu.
d, Phải thu của khách hàng.
Đáp án: b
Câu hỏi
Khoản mục nào dưới đây được coi là tài sản cố định vô
hình của doanh nghiệp:
a, Hàng tồn kho.
b, Chi phí thành lập doanh nghiệp.
c, Nhà kho.
d, Hàng tồn kho; nhà kho của doanh nghiệp.
Đáp án : b
1.1 Vốn sản xuất
d. Các chỉ tiêu đánh giá hiệu quả sử dụng
vốn SX
Hệ số nợ: phản ánh trong toàn bộ số vốn của DN có bao
nhiêu đồng vốn do vay nợ mà có
Hệ số nợ = Tổng số nợ / Tổng số vốn của DN
Tổng vốn của doanh nghiệp = Vốn Cố định + Vốn lưu
động
Vòng quay toàn bộ vốn (sức SX của vốn KD): phản ánh
vốn của DN trong kỳ quay được bao nhiêu vòng. (1 đồng
vốn tạo ra bao nhiêu đ DT)
Vòng quay toàn bộ vốn = DT thuần / Vốn KD bình
quân
Vốn kinh doanh bq =Vốn cđ bq + Vốn lưu động bq
1.1 Vốn sản xuất
d. Các chỉ tiêu đánh giá hiệu quả sử dụng
vốn SX
Tỷ suất doanh lợi tổng vốn phản ánh cứ một đồng vốn mà
DN bỏ ra trong kì thu được mấy đồng lợi nhuận
Tỉ suất doanh lợi tổng vốn = LN thuần/Vốn KD bình
quân
TSCĐ
dùng
TSCĐ TSCĐ TSCĐ TSCĐ cho nhu TSCĐ TSCĐ
TSCĐ
hữu vô thuê giữ cầu SXK chờ
tự có phúc lợi
hình hình ngoài hộ D xử lý
công
cộng
1.2 Vốn cố định
b. Đánh giá TSCĐ ở các DN SX
Nguyên giá TSCĐ
Giá trị hao mòn
Giá trị còn lại
Nguyên giá TSCĐ
Phương Phương
pháp tính pháp Phương
khấu hao khấu hao pháp tính
bình quân theo số khấu hao
theo thời dư giảm theo sản
gian sử dần có lượng
dụng điều chỉnh
Phương
Phương pháp
pháp tính
tính khấu
khấu hao
hao bình
bình quân
quân theo
theo thời
thời gian
gian sử
sử dụng
dụng
khấu hao
Mức = Tỉ lệ khấu hao x Hệ số x GTCL của
TSCĐ trong năm bình quân của điều chỉnh TSCĐ
TSCĐ trong năm
Hệ số điều chỉnh (H) theo quy định xác định theo thời gian sử dụng
của TSCĐ như sau :
Thời gian sử dụng n 4 năm : H = 1,5
Thời gian sử dụng từ 46 năm : H = 2,0
Thời gian sử dụng n > 6 năm : H = 2,5
Ví dụ minh họa
DN A mua 5 dây chuyền sản xuất, giá mua theo hóa đơn
là 60.000.000đ/máy. CP vận chuyển lắp đặt, chạy thử
toàn bộ 5 máy là 10.000.000đ. Thời gian sử dụng là 5
năm.
a. Lập bảng xác định mức khấu hao hằng năm của số
máy trên theo phương pháp khấu hao bình quân và
phương pháp khấu hao theo số dư giảm dần.
b. Nhận xét về tốc độ thu hồi vốn đầu tư qua các
phương pháp khấu hao trên.
Lập kế hoạch khấu hao TSCĐ
B1: Xác định nguyên giá đầu năm phải tính khấu hao( NGđ)
B2: Xác định NG bình quân phải tính khấu hao năm KH
NGkh = NGđ + NGbqt - NGbqg
B3: Xác định mức khấu hao trích trong năm
Mkh = NGkh x Tkbq
B4: Phân phối số tiền khấu hao trích được theo nguồn hình thành
Phương pháp tính khấu hao theo sản lượng
TSCĐ tham gia vào hoạt động SXKD được trích khấu hao
theo phương pháp này phải thỏa mãn đồng thời các điều kiện
sau :
Trực tiếp liên quan đến việc SX sp
Xác định được tổng số lượng ,khối lượng sp SX theo công suất
thiết kế của TSCĐ
Công suất sử dụng thực tế bình quân tháng trong năm tài chính
không thấp hơn 50% công suất thiết kê
1.2 Vốn cố định
d. Tổ chức quản lý sửa chữa TSCĐ
Căn cứ vào mức độ và thời gian sửa chữa TSCĐ :
Sửa chữa nhỏ, mang tính chất bảo dưỡng (sửa chữa
thường xuyên)
Nâng cao chất lượng TSCĐ ,hạ Cải tiến hiện đại hóa thiết b
giá thành xây lắp chế tạo hiện có
TSCĐ
Đặc điểm nào dưới đây là đặc điểm của tài sản cố định:
a, Luôn thay đổi hình thái hiện vật trong quá trình sử
dụng.
b, Không bị hao mòn trong quá trình sử dụng.
c, Tham gia vào nhiều chu kỳ sản xuất kinh doanh
d, Tham gia vào nhiều chu kỳ sản xuất kinh doanh và
không bị hao mòn trong quá trình sử dụng.
Đáp án: c
Câu hỏi
Nguyên nhân nào sau đây là nguyên nhân của hao mòn
vô hình tài sản cố định:
a, Sử dụng nhiều trong quá trình sản xuất.
b, Sự tiến bộ của khoa học kỹ thuật.
c, Khí hậu, thời tiết.
d,Do sử dụng nhiều trong quá trình sản xuất và khí hậu
thời tiết.
Đáp án: b
Câu hỏi
Vốn trong
Vốn điều lệ Vốn lưu
khâu dự trữ
Vốn tự bổ động định
Vốn trong
sung mức
khâu SX
Vốn liên Vốn lưu
Vốn trong
doanh động không
khâu lưu
Vốn đi vay định mức
thông
1.3 Vốn lưu động
1. Vòng quay VLĐ phản ánh cứ 1 đồng VLĐ bình quân tham
gia vào hoạt động SXKD sẽ tạo ra bao nhiêu đồng DT thuần
Vòng quay VLĐ = DT thuần
VLĐ bình quân
2. Mức doanh lợi VLĐ phản ánh cứ 1 đồng VLĐ bình quân
tham gia vào hoạt động SXKD sẽ tạo ra bao nhiêu đồng LN
thuần
Mức doanh lợi VLĐ = LN thuần
VLĐ bình quân
4. Kì thu tiền bình quân trong năm phản ánh số ngày cần thiết để thu được
các khoản phải thu.
Kì thu tiền bình = số dư bình quân các khoản phải thu x 360
quân trong năm DT thuần bình quân
ở khâu dự trữ : lập kế hoạch sao cho lượng dự trữ là nhỏ nhất
nhưng vẫn đảm bảo cho SX được diễn ra liên tục đều đặn
ở khâu tiêu thụ : tăng cường công tác tiếp thị ,quảng cáo
,sử dụng các biện pháp cạnh tranh để thu hút khách hàng .
Câu hỏi
Khoản mục nào dưới đây được coi là tài sản lưu động
của doanh nghiệp:
a, Thương hiệu
b, Dàn máy vi tính trị giá 32 triệu VNĐ
c, Nguyên vật liệu tồn kho
d, Thương hiệu và nguyên vật liệu tồn kho.
Đáp án: c
Câu hỏi
Khoản mục nào dưới đây được coi là tài sản lưu động
của doanh nghiệp:
a, Phải thu của khách hàng
b, Thương hiệu của doanh nghiệp.
c, Nhà xưởng
d,Tiền mặt và nhà xưởng của doanh nghiệp
Đáp án: a
Vốn
2. Quản trị CPSX và giá thành
2.1 Chi phí sản xuất
a. Bản chất và nội dung kinh tế của chi phí
Yếu tố CP khác
2. Quản trị CPSX và giá thành
CP bán hàng
CP quản lý DN
2. Quản trị CPSX và giá thành
Những CP đưa vào giá thành phải phản ánh được giá trị
thực của các TLSX tiêu dùng cho SX ,tiêu thụ và các
khoản chi tiêu khác có liên quan đến việc bù đắp giản
đơn hao phí LĐ sống
2.2 giá thành và giá cả sản phẩm
Phân biệt CP và giá thành
Giống nhau : CPSX và giá thành sp đều được cấu tạo
bởi CP trực tiếp và CP gián tiếp.
Khác nhau : Không phải mọi CPSX đều được tính vào
giá thành sp trong kì
Phương pháp
trực tiếp Phương pháp
Phương pháp Phương pháp Phương pháp
(phương loại trừ sp
tổng cộng CP hệ số tỉ lệ chi phí
pháp giản phụ
đơn)
Phương pháp trực tiếp
Giá thành sp bằng tổng CPSX sp cộng hoặc trừ số
chênh lệch giữa giá trị sp dở dang đầu kì so với cuối
kì chia cho số lượng sp hoàn thành
Phương pháp tổng cộng CP
Giá thành sp bằng tổng CPSX của các bộ phận sản xuất
tạo thành nên sp
Phương pháp hệ số
Giá thành đơn vị sp gốc
Giá thành đơn vị sp từng loại = giá thành đơn vị sp gốc
x hệ số quy đổi sp từng loại
Phương pháp tỉ lệ chi phí
Giá thành thực tế đơn vị sp từng loại
2.2 giá thành và giá cả sản phẩm
2.2.1 Giá thành sản phẩm
d. Quản trị CP kết quả theo phương thức truyền thống
Công thức tính kết quả KD :
• Hệ số phân bổ :
H2 = tổng CP gián tiếp / tổng CPtt
Phân bổ theo • CPgtsp = H2 x CPttsp
CPtt
• Hệ số phân bổ :
H3 = tổng CP gián tiếp / tổng số giờ công
Phân bổ theo • CPgtsp = H3 x số giờ SX 1sp
giờ công SX
Bài tập minh họa
Tình hình SXKD ở một DN 1 tháng như sau :
TT A B C D E
SP
Yếu tố
1 CP vật chất trực 655 1200 1600 2400 3010
tiếp 1sp ( đ)
2 Giờ công SX hao phí 1.2 3 2.7 3.2 6
cho 1sp (giờ)
3 Giá bán 1sp (đ) 2810 4900 5100 6100 10000
4 Sản lượng SX/tháng 450 300 325 300 200
(sp)
5 Giá 1 giờ công SX 720 720 720 720 720
(đ)
Khối
lượng sp
SX ra
trong kì
Chất lượng sp
Giá bán sp phụ thuộc vào quan hệ cung cầu trên thị trường và
chính sách giá của DN
LN của DN là
khoản tiền
chênh lệch
Theo Cac Mac : giữa DT và
giá trị thặng dư CP DN bỏ ra
hay phần trội lên để đạt được
nằm trong giá trị DT đó.
hàng hóa, trong
Cái phần đó LĐ thặng dư
trội lên nằm hay LĐ không
trong giá được trả công của
bán với CN đã được vật
CPSX là LN hóa gọi là LN
3.2
3.2 Lợi
Lợi nhuận
nhuận của
của DN
DN
b.
b. Nội
Nội dung
dung kinh
kinh tế
tế của
của LN
LN
Nội dung
kinh tế của
LN
LN từ hoạt
LN từ hoạt
động tài LN khác
động SXKD
chính
3.2
3.2 Lợi
Lợi nhuận
nhuận của
của DN
DN
c.
c. Phương
Phương pháp
pháp xác
xác định
định LN
LN
Thuế
LN hoạt gián thu
DT khác CP khác
động khác (nếu có)
Phương pháp trực tiếp
DN cần
DN cần giải Phân phối LN phải dành
quyết mối là việc giải LN để lại
quan hệ hài quyết tổng thích đáng
hòa giữa lợi hợp các mối để giải
ích NN,DN và quan hệ kinh quyết nhu
cán bộ nhân tế diễn ra đối cầu SXKD
viên với DN của mình
3.2
3.2 Lợi
Lợi nhuận
nhuận của
của DN
DN
d.
d. Phân
Phân phối
phối và
và sử
sử dụng
dụng LN
LN
Quỹ dự
phòng tài Quỹ dự phòng
chính : về trợ cấp Phần còn lại
Quỹ đầu trích 10% mất việc làm : sau khi trích
tư phát số dư của trích 5% số đủ các quỹ
triển : quỹ này dư tối đa của trên ,DN trích
mức tính ,tối đa quỹ ,nhưng quỹ phúc lợi
tối thiểu không không vượt và quỹ khen
50% vượt quá quá 6 tháng thưởng theo
25% của lương thực quy định
vốn điều hiện
lệ
3.2
3.2 Lợi
Lợi nhuận
nhuận của
của DN
DN
e.
e. Biện
Biện pháp
pháp tăng
tăng LN
LN
Tăng LN
Doanh Nhà
nghiệp
Cấp vốn KD hoặc
nước
tham gia với tư cách
người góp vốn
Quan hệ giữa tài chính DN với thị
trường tài chính tiền tệ
Trên thị trường tài chính DN huy động các nguồn vốn dài hạn bằng
cách phát hành các loại chứng khoán (cổ phiếu,trái phiếu) cũng như
trả các khoản lãi
Hoặc DN gửi các khoản vốn nhàn rỗi vào ngân hàng hay mua chứng
khoán của các DN khác
Quan hệ giữa tài chính DN với các
thị trường khác
• DN huy động các yếu tố đầu vào và các
quan hệ để tiêu thụ sp ở thị trường đầu ra
(các đại lý, cơ quan xuất nhập khẩu...)
Thông
Với DN
qua Tín
Không phúc lợi Thay
hoạt Tín dụn
thông , DN thế
động dụng g
qua thị thực tín
trên thị dài ngắ
trường hiện các dụng
trường han n
CK chương
CK : cổ hạn
trình XH
phần
a. Chính sách nguồn vốn
Các nguồn tài chính của DN
Các nguồn tài chính từ bên trong
Tự tài trợ từ DT
Lựa chọn
các nguồn
Phân tích các
nguồn
Phân tích các nguồn
Chính sách
huy động tập
trung nguồn Chính sách huy
động phân tán
b. Chính sách mắc nợ của DN
b.1 Hệ số mắc nợ và hiệu quả KD của DN
Hệ số mắc nợ của DN (k) được xác định như sau :
k = Vốn vay
Vốn CSH
b. Chính sách mắc nợ của DN
Hệ số mắc nợ và hiệu quả KD của DN
Chỉ số doanh lợi vốn (Lnv)
Lnv = Ln + Lv
Vv + Vc
Trong đó : Ln : lợi nhuận ròng
Lv : lãi vay ( tuyệt đối )
Vv : vốn vay
Vc : vốn chủ sở hữu
b. Chính sách mắc nợ của DN
Hệ số mắc nợ và hiệu quả KD của DN
Hệ số mắc nợ của DN có liên quan trực tiếp đến
hiệu quả KD của DN, cụ thể là hiệu quả của vốn
CSH
Chính sách
mắc nợ
Nhược điểm : DN
thường phải chịu giá
Ưu điểm : tạo điều
thuê cao , gây khó
kiện cho DN giải quyết
khăn cạnh tranh về giá
tốt khó khăn về vốn
. Tổ chức hình thức
này phức tạp
c. Chính sách thay thế tín dụng
Chính sách thay thế tín dụng bằng đáo nợ : DN giảm thiểu
các khoản phải thu ,phải trả trong cân đối tài chính nhằm
tạo điều kiện tài chính thuận lợi hơn cho hoạt động KD
thông qua một công ty tài chính trung gian
Bán chịu là
biện pháp đẩy
nhanh tiêu thụ
d. Chính sách bán chịu của DN
Nội dung của chính sách bán chịu
Để tính toán hiệu quả của chính sách bán chịu, căn
cứ vào chỉ tiêu lợi ích tài chính bán chịu (Lbc)
Phân tích
hòa vốn
Phân tích các chỉ số tài chính
Phương pháp này phân tích dựa trên các
nguyên tắc
So sánh
So sánh
các chỉ số
các chỉ số
của DN
của DN với
qua các
các ĐTCT
thời kì
So sánh
Phân tích
các chỉ số
trực tiếp
của DN với
tình hình
chỉ số bình
tài chính
quân
DN
ngành
Phân tích các chỉ số tài chính
Cách thực hiện
Tính toán các
chỉ tiêu từ kết
quả của BCTC
Sử dụng một
Đề xuất các số hay toàn bộ
biện pháp khắc các nguyên tắc
phục, phát huy trên để phân
tích
Phv
VC
FC
0 Qhv
q
Các chỉ tiêu hòa vốn
Qhv =
TRhv = P. Qhv
Thời gian hv = .12 (tháng)
Trong năm X công ty A đã SX và tiêu thụ được
30000sp với giá bán cho một đơn vị sp là
10000đ. CPSX như sau:
Tổng CP: 240 triệu đồng
Trong đó tổng CP biến đổi là 150 triệu đồng.
Yêu cầu
Xác định các chỉ tiêu hoà vốn của DN. Vẽ đồ
thị
Xđ mức thuế TN mà DN phải nộp, biết thuế
suất thu nhập là 22%
Trong đk giá bán tăng 10% thì các chỉ tiêu hv
và LN của DN thay đổi ntn?
Nếu DN muốn thu đc LN 50 triệu đồng thì DN
cần SX và tiêu thụ bnh sp?
Phân tích hệ thống đòn bẩy trong DN
Đòn bẩy tài chính tác động đến thu nhập sau thuế và lãi
vay
DFL = tỉ lệ thay đổi LN vốn CSH (EPS)
Tỉ lệ thay đổi LN trước thuế và lãi vay (EBIT)
g. Chính sách quản trị dự trữ
1 Chi phí vật chất trực tiếp 1sp (đồng) 655 1200 1600 2400
2 Thời gian hao phí để sản xuất 1sp (giờ) 1,2 3 2,7 3,2
3 Đơn giá 1 giờ công sản xuất (đồng) 720 720 720 720
5 Sản lượng sản xuất 1 tháng (sp) 450 300 325 300
Các chi phí gián tiếp của DN trong tháng như sau: Chi phí
quản lý: 1 325 000đ và Khấu hao : 525 000đ
Yêu cầu :
Hãy xác định giá thành 1 sản phẩm, lợi nhuận 1 sản
phẩm theo 3 khóa phân bổ (Doanh thu, Chi phí trực
tiếp, Giờ công sản xuất)?
Xác định tổng lợi nhuận theo 3 khóa phân bổ và lãi đích
thực theo phương thức mới (Tính mức lãi thô)
Nhận xét và phân tích kết quả thu được?
1. Đầu năm doanh nghiệp có lượng tài sản cố
định là 1.500.000 triệu đồng. Trong năm tình
hình tài sản cố định thay đổi như sau:
- Tháng 2 tăng 270 triệu đồng
- Tháng 4 giảm 30 triệu đồng
- Tháng 7 tăng 50 triệu đồng
- Tháng 9 tăng 20 triệu đồng
- Tháng 11 giảm 20 triệu đồng
Lượng khấu hao bình quân năm là bao nhiêu,
biết rằng tỷ lệ khấu hao năm là 15%.
A.225455 B.225038
C.225457 D.225458
2.Một tài sản cố định mua đầu năm 2014 là
500 triệu đồng. Đầu năm 2015 đưa vào sử
dụng, hao mòn vô hình trong thời gian sử
dụng không tính. Nếu khấu hao đều trong 10
năm thì mức khấu hao mỗi năm là:
A.50 triệu đồng B.70 triệu đồng
C.90 triệu đồng D.100 triệu đồng
3.Doanh nghiệp mua 5 máy, giá hóa đơn là
60.000.000 đồng/máy, chi phí vận chuyển,
lắp đặt, chạy thử toàn bộ 5 máy trên là
50.000.000 đồng, thời hạn sử dụng là 5 năm.
Nếu khấu hao đều trong 5 năm thì mỗi năm
mức khấu hao là bao nhiêu?
A.50.000.000 đồng
B.60.000.000 đồng
C.70.000.000 đồng
D.80.000.000 đồng
Có số liệu của một công ty X thu thập được như sau:
Tháng 1 2 3 4 5 6 7
A 4 120 1,78
B 3 150 1,62
C 2 200 1,47
Yêu cầu: Hãy chia lương cho các công nhân trên theo
2 phương pháp: Phương pháp hệ số điều chỉnh và
phương pháp giờ hệ số.
Câu 3: Công ty A mua một TSCĐ có nguyên
giá là 240 triệu đồng. Tuổi thọ kĩ thuật của
TSCĐ là 12 năm, tuổi thọ kinh tế của TSCĐ là
10 năm. Tính mức khấu hao trung bình hằng
năm của công ty?
1.Đầu năm doanh nghiệp có lượng tài sản cố
định là 1.500.000 triệu đồng. Trong năm tình
hình tài sản cố định thay đổi như sau:
- Tháng 2 tăng 270 triệu đồng
- Tháng 4 giảm 30 triệu đồng
- Tháng 7 tăng 50 triệu đồng
- Tháng 9 tăng 20 triệu đồng
- Tháng 11 giảm 20 triệu đồng
Lượng khấu hao bình quân tháng là bao nhiêu,
biết rằng tỷ lệ khấu hao năm là 20%.
A.300600 B.300604
C.300606 D.300608
2.Một xưởng may mua 10 máy khâu, giá hóa
đơn là 30.000.000 đồng/máy, chi phí vận
chuyển, lắp đặt, chạy thử toàn bộ 10 máy
trên là 60.000.000 đồng, thời hạn sử dụng là
5 năm. Nếu khấu hao đều trong 5 năm thì
mỗi năm mức khấu hao là bao nhiêu?
A.70.000.000 đồng
B.70.200.000 đồng
C.70.400.000 đồng
D.70.600.000 đồng
Có số liệu của một công ty X thu thập được như sau:
Tháng 1 2 3 4 5 6 7
1 10 1
2 22 2
3 28 2
4 9 1
Câu 3: Khi xác định phương án chế tạo sản phẩm X,
doanh nghiệp A có 2 phương án công nghệ như sau
TT KHOẢN MỤC CHI PHÍ PA1 PA2
1 Chi phí quản lý hành chính 1300 1500
2 Chi phí sửa chữa máy móc thiết bị 800 1600
3 Năng lượng phục vụ quá trình SX 1700 2000
4 Tiền lương công nhân SX chính 200 170
5 Khấu hao máy móc thiết bị 11500 14000
6 Nguyên liệu chính 350 240
7 Vật liệu phụ 110 230
8 Chi phí quản lý kinh doanh 2500 2100
9 Các chi phí khác 1400 1400
Biết rằng DN dự kiến SX 200 SP, Chi phí cố định tính
cho toàn bộ SP, Chi phí biến đổi tính cho 1 SP
Hãy xác định phương án công nghệ tối ưu theo 2
cách trực tiếp và tìm điểm nút. Tính mức tiết kiệm
của PA lựa chọn
Vẽ đồ thị minh hoạ
Có thông tin về tình hình lao động và tiền lương của một nhóm công
nhân như sau: (biết doanh nghiệp ngày làm 8 giờ, 24 ngày/tháng)
Tên công nhân Bậc thợ Thời gian hoàn thành 1 SP (phút) Đơn giá tiền lương 1 giờ (đồng)
A 2/7 15 40000
B 4/7 30 20000
C 6/7 20 30000
1.Định mức sản lượng trong 1 tháng của công nhân A là:
A.750 sản phẩm B.768 sản phẩm
C.800 sản phẩm D.690 sản phẩm
2.Biết trong tháng Công nhân A đã làm được 850 sản phẩm, lương
tháng mà công nhân A nhận được theo hình thức lương sản phẩm cá
nhân không hạn chế là
A.7500000 B.8000000
C.7680000 D.8500000
3. Biết trong tháng Công nhân A đã làm được 850 sản phẩm, lương
tháng mà công nhân A nhận được theo hình thức lương sản phẩm lũy
tiến là (biết đơn giá tiền lương tăng 5% cho số sản phẩm vượt mức)
A.8012000 B.8760000
C.8380000 D.8541000
Có số liệu của một công ty X thu thập được như sau:
Tháng 1 2 3 4 5 6 7
L/O/G/O