You are on page 1of 24

ASME BPV Code

Section V, 2005

Kiểm tra không phá huỷ


Article 4-Kiểm tra siêu âm mối hàn
điều 1
• Cần tham khảo thêm các yêu cầu:
 Trình độ/chứng chỉ
 Đánh giá,trình diễn,chấp nhận quy trình
 Đặc trưng hệ thống
 Lưu trữ, kiểm soát khối chuẩn
 Phạm vi kiểm tra
 Tiêu chuẩn chấp nhận
 Lưu trữ hồ sơ
 Nội dung báo cáo
Điều 2- quy trình
• Kiểm tra phải tiến hành theo quy trình văn
bản, với các nội dung ít nhất như bảng T-
421
• Nội dung/thông số chủ yếu và không chủ
yếu
• Nội dung chủ yếu thay đổi thì quy trình
cần được xem xét đánh giá lại
Điều 3-Thiết bị

• Máy siêu âm xung dội,tấn số hoạt động ít


nhất từ 1 đến 5 MHz, có bậc thay đổi Gain là
2dB hoặc ít hơn
• Vị trí phím điều chỉnh Reject nên để OFF.
• Có chế độ hoạt động một hoặc hai đầu dò
Điều 3-Thiết bị
• Đầu dò nên 1 đến 5 MHz trừ khi cần thay đổi
do khả năng xuyên hoặc độ phân giải yêu
cầu
• Chất tiếp âm không được gây hại cho vật liệu
kiểm tra
• Kiểm tra hợp kim gốc Nickel, hàm lượng lưu
huỳnh phải không lớn hơn 250ppm
• Kiểm tra thép không rỉ hoặc titan, hàm
lượng clo và flo phải không lớn hơn 250ppm
Điều 3-Thiết bị - Khối chuẩn
• Sử dụng lỗ khoan sườn, đáy bằng,rãnh
khắc…để xây dựng mức đối chứng ban đầu
• Vật liệu đồng cấp, không tách lớp đáng kể,
xử lý nhiệt đồng cấp và loại
• Có thể hàn đắp giống vật liệu kiểm tra
• Bề mặt tương đương
Điều 3-Thiết bị - Khối chuẩn
• Vật liệu phẳng dùng khối chuẩn phẳng
• Vật liệu kiểm tra cong (không phải ống) có
đường kính lớn hơn 20” : dùng khối phẳng
• Đường kính vật liệu bằng 0.9 đến 1.5 lần
đường kính khối chuẩn sử dụng
• Vật liệu ống dùng khối chuẩn ống
Điều 3-Thiết bị . Khối chuẩn
Chiều Chiều Đường
dày mối dày khối kính lỗ • Khối chuẩn phẳng
hàn (t) chuẩn khoan
(T)
≤25 19 hoặc t 2.5
50≥t>25 38 hoặc t 3.0
50>t≤100 75 hoặc t 5.0

…. …. ……
Khối chuẩn ống
Một phần của ống giống ống kiểm tra.
L bằng MAX của (200mm và 8T)
Chiều sâu rãnh trong phạm vi 8% và 11% T. Chiều rộng
lớn nhất 6mm. Chiều dài nhỏ nhất 25mm
Điều 4 -Nhận dạng vùng hàn
kiểm tra

• Vị trí mối hàn và nhận dạng của chúng phải


thể hiện trên bản vẽ
• Mối hàn có thẻ đóng đấu, không sâu quá
1.2mm
• Mối hàn đánh dấu bằng hệ thống các điểm
đối chứng: đường trung tâm, các đoạn chiều
dài dọc theo mối hàn
Điều 4- Kỹ thuật
• Tia thẳng sóng dọc
• Tia xiên sóng dọc
• Tia xiên sóng ngang
• Nhúng hoặc tiếp xúc
• Các kỹ thuật khác tương đương hoặc độ
nhạy tốt hơn có thể dùng: hình ảnh máy
tính, chùm tia tách pha array
Điều 4 -Vật liệu cấu trúc hạt thô
• Phải chỉnh sửa quy trình
• Sử dụng mẫu mô phỏng
• Đầu dò tia xiên sóng dọc một hoặc hai
biến tử
Điều 5- Hình ảnh máy tính
Điều 6 - Chuẩn
• Độ tuyến tính dọc theo Appendix I
• Độ tuyến tính phím điều khiển biên độ theo
Appendix II
• Chuẩn cho toàn bộ hệ thống UT và phạm vi
chiều dày kiểm tra
• Bề mặt, chất tiếp âm, nêm, tiếp hợp,các phím
Reject,filter,damping…khi chuẩn,kiểm tra
chuẩn, kiểm tra giống nhau
• Nhiệt độ sai khác giữa khối chuẩn và bề mặt
kiểm tra trong 140C
Điều 6 - Chuẩn
• Chuẩn phạm vi và chuẩn mức đối
chứng ban đầu PRL
• Tia xiên : Điểm đầu tiên 80%±5%FSH
(PRL)
• Chuẩn cho ống cần ít nhất 03 điểm
Xác nhận chuẩn
• Phạm vi và độ nhạy khi
 Bất kỳ thành phần nào của hệ thống
thay đổi
 Kết thúc kiểm tra hoặc đợt kiểm tra
 Mỗi 4 giờ
 Thay người
Xác nhận chuẩn
• Điểm phạm vi thay đổi quá 10% giá trị
hoặc 5% FWS% tuỳ theo giá trị nào lớn
hơn: hiệu chỉnh lại, ghi hồ sơ kiểm tra.
• Kiểm tra lại các chỉ thị được ghi nhận
kể từ lần cuối các giá trị chuẩn có giá
trị
Xác nhận chuẩn
• Điểm độ nhạy thay đổi quá 20% hoặc 2dB
thì phải hiệu chỉnh lại, ghi hồ sơ kiểm tra
cáo.
• Nếu độ nhạy tăng quá 20%, kiểm tra lại
các chỉ thị được ghi nhận kể từ lần cuối
các giá trị chuẩn có giá trị
• Nếu độ nhạy giảm quá 20%, xoá bỏ tất cả
kết quả trước, kiểm tra lại toàn bộ
Điều 7-Kiểm tra
• Độ chồng lắp ít nhất 10% diện tích biến tử
• Có thể vừa di chuyển vừa xoay đầu dò
• PRR phải phù hợp
• Tốc độ dò quét không quá 150mm/s
• Mức dò quét phải cao hơn ít nhất 6dB so
với PRL
• Bề mặt dò quét phải phù hợp tiếp âm và
không gây nhiễu kiểm tra
Điều 7- Kiểm tra
• Dò quét bất liên tục dọc trục mối hàn
• Dò quét bất liên tục ngang trục mối hàn
• Mối hàn bị hạn chế: sử dụng thêm tia
thẳng
• Mối hàn không tiếp cận được: Phải báo
cáo
Điều 8-Đánh giá
• Chỉ thị không liên quan: cấu trúc hạt,
hình dạng…
• Chỉ thị tách lớp trong kim loại cơ bản
phải báo cáo
• Chỉ thị vướt quá 20%PRL phải khảo sát
để đánh giá chấp nhận hay loại bỏ theo
quy phạm áp dụng
Điều 9 HỒ SƠ
• Chỉ thị chấp nhận ghi hồ sơ theo quy
phạm áp dụng
• Chỉ thị không chấp nhận phải ghi hồ sơ
• Báo cáo kiểm tra ít nhất từ (a) đến (s)
tuỳ trường hợp thích hợp
ASME BPV Code
SECTION VIII
Division 1
Appendix 12

• Kiểm tra siêu âm mối hàn


Appendix 12
• Chỉ thị vượt 20%PRL phải khảo sát
để đánh giá
• CRACK,LOF,LOP không chấp nhận
• Chỉ thị dài biên độ vượt 100%PRL
và chiều dài vượt chiều dài giới hạn
không chấp nhận
• Chiều dài giới hạn
• Lgh = 6mm với t ≤ 19mm
• Lgh = t/3 với 19mm<t≤57mm
• Lgh = 19mm với t>57mm

You might also like