Professional Documents
Culture Documents
Thái Bình,2/3/2013
Bài 30: THỰC HÀNH
VẼ VÀ PHÂN TÍCH BIỂU ĐỒ VỀ
SẢN LƯỢNG LƯƠNG THỰC, DÂN
SỐ CỦA THẾ GIỚI VÀ MỘT SỐ
QUỐC GIA
1200 1200
1000
1000
800 800
600 600
400 400
200 200
0 0
Nước
12 0 0
1049,5
10 0 0
800 800
600 600
401,8
400 400
299,1 287,4
222,8 217,0
200 200
69,1 79,7
59,5 57,9 36,7
0 0
Biểu đồ thể hiện sản lượng lương thực của các nước trên
thế giới, 2002
Chú giải: Dân số
Sản lượng
Dựa vào bảng số liệu hãy tính bình quân lương thực
theo đầu người của thế giới và một số nước? (Đơn vị: kg/người)