Professional Documents
Culture Documents
TÌM ĐƯỜNG
TRONG CHUYỂN
Thành viên MẠCH
HOÀNG BẢO ÂN (TB) 18200001
NGUYỄN MINH NHỰT 18200011 năm
TẠ VIẾT TÀI (NT;TB) 18200014 2020-2021
TRẦN VIỄN PHƯƠNG 18200036
DOÀN VÕ QUANG HUY 18200121
HÀ THỊ CẨM TIÊN 18200255
Giới thiệu
h i n g
w i t c
ui t S n g
i rc tc h i
01 C S w i
k e t
Pac
02 g
ư ờ n S
m đ (Qo
3 T ì i ce
0 e rv
o f S ụn g
l it y g d
ua Ứ n
04 Q 05
1-Circuit Switching
USER 2
USER 1 USER 3
USER 5 USER 4
1 Định tuyến cố định
Định
2 tuyến
luân
phiên
Định tuyến luân phiên tĩnh
Nút chuyển tiếp
Tuyến dự phòng
Nút B
Nút A Trung kế
1
Theo trạng thái của
mạng
2
I
X Y
Time Period First router Second route Third route Fourth and final
route
Morning a b c d
Afternoon a d b c
Evening a d c b
Weekend a c b d
2-Packet
Switching
3 MB
Packet
Packets
switching
1 MB 1 MB 1 MB
Source Target
5 4 3 2 1
USER 1 USER 3
USER 5 USER 4
Định tuyến chuyển mạch gói
2 Chức năng cần thiết cho định
tuyến :
S W
O T
Fixed Routing
Random Routing
Flooding Routing
1
1
2
1 2
1 2 1
1
2 3 6
12
1
2
1
1
2
1
1
12
3
2
1
3 1 1 12 1
1 4 5
Adaptive Routing
01
02
03
Isolated Adaptive Routing
To 2
To 3
To 1
2 6
Node 4
3 3
5 0
Central
routing
control
Compare
Bảo lưu các kênh trước khi Các kênh không được bảo lưu
truyền dữ liệu trước khi truyền dữ liệu
Circuit Packet
Thích hợp cho switching switching Không thích hợp cho
các dịch vụ real- dịch vụ real-time
time
Hỗ trợ ít người dung
Hỗ trợ nhiều người
trong cùng 1 thời điểm
dùng trong cùng 1 thời
diểm
Giải thuật
Dijkstra
5
3
2 3
2 5
2 3
1 6
1
1 1 5
4 2
Color run times M Node 2 Node 3 Node 4 Node 5 Node 6
D2 Path D3 Path D4 Path D5 Path D6 Path
1 1 2 1-2 5 1-3 1 1-4 Infinity --- Infinity ---
2 1,4 2 1-2 4 1-4-3 1 1-4 2 1-4-5 Infinity ---
3 1,4,2 2 1-2 4 1-4-3 1 1-4 2 1-4-5 Infinity ---
4 1,4,2,5 2 1-2 3 1-4-5-3 1 1-4 2 1-4-5 4 1-4-5-6
5 1,4,2,5,3 2 1-2 3 1-4-5-3 1 1-4 2 1-4-5 4 1-4-5-6
6 1,4,2,5,3,6 2 1-2 3 1-4-5-3 1 1-4 2 1-4-5 4 1-4-5-6
Giải thuật
Bellman-Ford
5
3
2 3
2 5
2 3
1 6
1
1 1 5
4
Color Run time Node 2 Node 3 Node 4 Node 5 Node 6
D(h)2 Path D(h)3 Path D(h)4 Path D(h)5 Path D(h)6 Path
Ford
• Mỗi node cần lưu trữ các chi phí
• Có thể trao đổi thông tin với các node kề trực tiếp
-
• Delay • Bandwidth
1 2 3
QoS
Chi phí Chi phí yêu Chi phí lưu
giao thức cầu xử lí trữ thông tin
5-Ứng Dụng
ỨNG DỤNG
Circuit switch
+ Tổng đài nội bộ (PBX: Private Branch Exchange)
+ Mạng kết nối riêng (Private Wire Area Network)
+ Mạng điện thoại công cộng (Public Switching Telephone
Network)
Packet switch
+ Mạng chuyển mạch gói X25
+ Frame Relay
+ Giao thức TCP/IP
+ IPX/SPX
Dijkstra
+ Định tuyến đường đi ngắn nhất (Shortest Path Routing)
+ Tìm tuyến đường cần đi trong google MAP trong qua GPS
+ Giao thức OSPF (Open Shortest Path First )
+ SPT (Spanning Tree)
Bellman-ford
+ RIP (Routing Information Protocol)
+ AS - hệ thống tự chủ (autonomous system)
+ ISP nhà cung cấp dịch vụ Internet (Internet service provider)
THANK YOU