You are on page 1of 11

Bài 

6: Giá cả. Ôn tập từ


buổi 1- buổi 5
I, Giá cả
1. Từ vựng
1. 과일 : hoa quả 2. 채소 : rau củ 3. 음료수 : nước ngọt
4. 주스 : nước ép 5. 생선 : cá 6. 옷 : quần áo
7. 바지 : quần 8. 치마 : váy 9. 구두 : giày
10. 신발 : giày thể thao 11. 모자 : mũ 12. 개 : cái
13. 마리 : con 14. 병 : chai, bình 15. 잔 : chén
16. 걸레 : đôi 17. 권 : quyển 18. 장 : trang
19. 명 : người 20. 대 : chiếc

Lưu ý: Ta phải dùng số Thuần Hàn với những từ chỉ đơn vị ( 단위명사 ): 
           VD: 한 마리 -> một con
                   두 병 -> hai chai
                   세 권 -> ba quyển
I, Giá cả
2. Ngữ pháp
a) V+ 고 싶다 : Muốn
• VD: 저 신발을 사고 싶어요 . > Tôi muốn mua đôi giày kia.
• Lưu ý: 
+) Chủ ngữ trong câu phải là ngôi thứ nhất.
+) Nếu chủ ngữ là ngôi thứ 3 thì ta sẽ sử dụng V+ 고 싶어 하다 .
    A 씨를 슈퍼마켓에 가고 싶어 해요 .> Cô A muốn đi đến siêu thị.
I, Giá cả
Cách đọc giá tiền: Khi đọc giá tiền, ta sử dụng số HÁN Hàn:
    백 : trăm                                  천만 : chục triệu
    천 : nghìn                                억 : trăm triệu
    만 : chục nghìn                       십억 : tỷ
    십만 : trăm nghìn                     백억 : chục tỷ
    백만 : triệu                               천억 : trăm tỷ
  
   + Khi đọc, ta phải đọc từ hàng cao nhất -> thấp nhất
   + VD: 25,000kw:  이만 오천 원
             470,000đ:  사십칠만 동
             50,000,000kw:  오천만 원
            269,543,000đ:  이억 육천 구백 오십사만 삼천 동
   Lưu ý: Khi đọc 100, 1000, 10000,..., chúng ta không phải đọc  일백 원 ,  일천 원 ,  일
만 원 ,... mà chuyển thành  백 원 ,  천 원 ,  만 원 ,...
I, Giá cả
3. Hội thoại

( 이거 ) 얼마예요 ? Cái này bao nhiêu tiền ạ?


… 주세요 . Cho tôi… ạ.
… 어때요 ? … như thế nào ạ?
어서오세요 . Xin mời vào.
뭘 도와 드릴까요 ? Tôi có thể giúp gì được cho anh/chị?

VD:     A: 어서 오세요 . 무얼 도와 드릴까요 ?


            B:  이 바지는 얼마예요 ?
            A:  만 원이에요 . 사이즈가 어떻게 되세요 ?
            B: 큰 사이즈로 주세요 .
            A: 네 . 여기 있습니다 .
I, Giá cả
4. Bài tập
1. Điền danh từ chỉ đơn vị thích hợp vào chỗ trống:
  딸기 세…
  책 한…
  커피 두…
  콜라 네…
  구두 다섯 ...

2. Viết những giá tiền sau:


7,500kw:
89,000kw:
130,000kw:
7,000,000đ:
34,000,000đ:
II, Ôn tập buổi 1 - buổi 5:
1. Giới thiệu bản thân bằng tiếng Hàn theo mẫu:

안녕하세요 .  만나서 반갑습니다 . 저는 리 입니다 .


베트남 사람입니다 .
지금 호치민에 살고 있습니다 .
저는 대학생입니다 .
II, Ôn tập buổi 1 - buổi 5:
2. Điền từ tiếng Hàn còn thiếu:
1. Thức dậy

2. Đánh răng

3.  Rửa mặt

4.  Chải tóc

5. Tắm
II, Ôn tập buổi 1 - buổi 5:
6. Chuẩn bị bữa sáng 11. Dọn giường

7. Dọn dẹp 12. Đi ngủ

8. Tắm 13.Chuẩn bị bữa trưa

9. Mặc quần áo 14. Rửa bát

10.Trang điểm
II, Ôn tập buổi 1 - buổi 5:
3. Đặt câu với những từ sau:
8am/ 월요일 / 학교에 가다
12am/ 금요일 / 점심 밥을 먹다 :
18h/ 일요일 / 집을 닦다 :
20h/ 토요일 / 저녁 밥을 먹다 :

4. Dịch các câu sau:


a, Vào thứ 5 tôi học ở trường.
b, Hôm nay tôi không đi làm.
c, Hôm nay lúc 12h tôi ăn cơm ở nhà.
d, Cái bút bi ở trên cái ghế.
e, Tôi đi từ Hà Nội đến Thành Phố Hồ Chí Minh bằng máy bay.
g, Sở cảnh sát ở bên phải viện bảo tàng.
h, Hãy đi về bên trái.
들어주셔서 감사합니다 !

You might also like