Professional Documents
Culture Documents
Chuong II 6 Mat Phang Toa Do
Chuong II 6 Mat Phang Toa Do
Chuong II 6 Mat Phang Toa Do
VÉ XEM PHIM
RẠP SỐ 3 GIÁ: 20.000 đ
H1
Ngày:20/11/2015 Số ghế: H1
Giờ:20h
Xin giữ vé để tiện kiểm soát No:572979
y
II 1 I
-3 -2 -1 0 1 2 3 x
III -1 IV
-2
Hệ trục tọa độ Oxy gồm hai trục số Ox và Oy vuông góc với nhau tại O
Ox gọi là trục hoành
Oy gọi là trục tung
O gọi là gốc tọa độ
y
4
3 P
Kí hiệu: P( ; ) 2
1
Hoành độ Tung độ O
-3 -2 -1 11,5 2 3 x
-1
-2
-3
-4
y
-3 -2 -1 O 1 2 3 x
-1
-2 .A (3;-2)
Cặp số (3; -2) gọi là toạ độ của điểm A, kí hiệu: A (3; -2)
3 là hoành độ.
-2 là tung độ
y
.B(-2 ;1) 1
-3 -2 -1 O 1 2 3 x
-1
-2
Bài tập y
4 H
a) Viết toạ độ các điểm M, N, P, Q trong hình bên.
3
M 2
M(-3;2)
1
Q O x
H(3;4)
-3 -2 -1 1 2 3
K(2;-3) -1
-2 P
Q(-2;0)
-3
P(0;-3) K
-4
y
4
3 P(2; 3)
2
1
O
-3 -2 -1 1 2 3 x
-1
-2
-3
-4
y
4
3 P(2; 3)
2 Q(3; 2)
1
O
-3 -2 -1 1 2 3 x
-1
-2
-3
-4
Lưu ý: Trên mặt phẳng toạ độ:
y
* Mỗi điểm M xác định 1 cặp số (x0; y0). 4
y0 M
3
2
1
O
-3 -2 -1
x03
-1
1 2 x
-2
-3
-4
Lưu ý:Trên mặt phẳng toạ độ:
* Mỗi điểm M xác định 1 cặp số (x0; y0). y
4
Ngược lại mỗi cặp số ( x0 ; y0 ) xác định 1 điểm M ( x0; y0 )
3
M.
* Cặp số (x0; y0) gọi là toạ độ của điểm M, 2
RƠ-NÊ-ĐỀ-CÁC
Người phát minh ra phương pháp tọa độ