You are on page 1of 9

ÔN TẬP

Bài 1: Tính:
2
a) =
3
2
 2 
b)   = =
 3 

c)
7 2
. = =
4 5

d)
1

4
= + =
9 25
Bài 2: Tính giá trị biểu thức:

a) 3  7. 4  1 = 3 + 7.4 - 1 = 3 +28 -1 = 30
3 1  5 = =
b)  .  =
5 5 7 
3 1  1
c) . 16  2 :  7.  = - (-1) =4+1=8
4 2  7 

d)21,3 + 34,8 + 78,7 + 65,2


= (21,3 + 78,7 )+ (34,8 + 65,2)
= 100+ 100
= 200
e) 3 .6  3. 4 = 3.6 + 3.4 = 18 + 12 = 30
2
 1  1 5
f)    . = =
 3  5 9

g)  0,25  :  0,25   2 3.2 2 = 0,25 + 8.4 = 0,25 + 32 = 32,25


3 2

4 3 9 = =
h)0, 25.  : =
3 4 4
Bài 3: Tìm x:
x 4 c) x  4
a) 
15 5
x =
x=

= d ) x  7  14
b) x  49
2
x + 7= Hoặc :x + 7 =

x= x= x=
x= x=
Vậy x =
Bài 4: Số học sinh giỏi của hai lớp 7A, 7B tỉ lệ với các số 5; 7. Biết
tổng số học sinh giỏi của hai lớp là 24 học sinh.Tính số học sinh giỏi
của lớp 7A và 7B Giải:
Gọi số HS giỏi của lớp 7/A là x; số HS giỏi của lớp 7/B là y .
Theo đề bài ta có:
x y
 ; x  y  24
5 7
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau , ta có:
x y x  y 24
   2
5 7 5  7 12

 X = 2.5 = 10; y = 2.7 = 14

Vậy: 7/A: 10 hs; 7/B: 14 HS


Bài 5:
Số vở của hai bạn Hoa ; Hồng lần lượt tỉ lệ với 3; 5, biết số vở
của bạn Hoa ít hơn của bạn Hồng 6 quyển. Tính số vở của mỗi
bạn Giải

Gọi số vở của Hoa là x; số vở của Hồng là y . Theo đề bài ta có:


x y
 ;y  x  6
3 5
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau , ta có:
x y yx 6
   3
3 5 53 2

 X = 3.3 = 9; y = 3.5= 15
Vậy: số vở của bạn Hoa và bạn Hồng lần lượt là:
9quyển; 15 quyển
Bài 6:
a) Làm tròn số thập phân 9,127 đến chữ số thập phân thứ nhất
b)Làm tròn số 0,158 đến chữ số thập phân thứ hai
c)Làm tròn số 1824 đến hàng trăm
d) Làm tròn số 72 800 đến hàng nghìn
Giải
a)9 9,1
b)0,15 8 0,16
c)1824 1800
d)72 800 73 000
Bài 7. So sánh hai số hữu tỉ
200 1000
2 3 1 1
a) x  ;' y  b) x   16  ; y 
7 11   2
Ta có: Ta có:
2 2 2.11 22 200
x    1
200
 1  4
 1
800
7 7 7.11 77 x        
 16   2   2
3.7 21  
y 
11.7 77 1
800
1
1000

𝑉 ì:    
22 21 2 2
Vì: 
77 77
Nên x < y
Nên x < y
Bài 8

Viết tên các cặp góc so le trong, đồng vị,trong cùng phía
- So le trong: M1 và N4; M4 và N3
- Đồng vị: M1 và N2; M2 và N3; M3 và N4; M4 và N1
- Trong cùng phía: M1 và N3; M4 và N4

You might also like