Professional Documents
Culture Documents
Bảng Tổng Hợp Nhóm 6- Đoản Ngữ
Bảng Tổng Hợp Nhóm 6- Đoản Ngữ
Ngĩa rộng khái Cụm từ là các tổ hợp bao gồm 2 từ thực có quan hệ ngữ pháp với nhau
niệm
Phân Cụm từ đẳng lập Là loại cấu tạo do nhiều thành tố có quan hệ đẳng
loại lập với nhau
Cụm chủ vị Có hai thành tố liên kết chặt chẽ với nhau gọi là chủ
tố và vị tố (mệnh đề )
Cụm chính phụ Có thành tố phụ bổ nghĩa cho thành phần trung tâm
Nghĩa hẹp Khái Những tổ hợp từ có một thành tố chính và các thành tố phụ đứng xung quanh
niệm
Cấu 3 phần: trung tâm phụ trước, phụ sau
tạo -lưu ý: phụ sau có thể là một từ/cụm từ
Phân Đoản ngữ danh từ
loại
Đoản ngữ động từ
Đoản ngữ tính từ
Đoản ngữ số từ
Đoản ngữ đại từ
Chức năng Xác định được từ loại và tiểu loại của thành tố
Phân xuất được các lớp con thành tố phụ
Nắm bắt được cách triển khai câu bằng con đường mở rộng và mô hình hóa
BẢNG TỔNG HỢP CỤM DANH TỪ
-3 -2 -1 0 1 2
Tổng lượng Số lượng trợ từ DT đvị DT chung TT Hạn định Chỉ định
tất cả, một , hai cái con, cái, tờ, bức, Mọi tiểu loại DT • Về từ loại: các thực từ ấy, đó, nọ, kia,
hết thảy, vài, dăm tấm, cây… • Cấu tạo: là tư hoặc này, nãy..
toàn thể, những, các, một cụm từ (đẳng lập, chủ
cả, vị, CT cố định)
đa số,
đại bộ phận
*Lưu ý:
-Trung tâm: là danh từ hay dạng ghép gồm một danh từ chỉ loại và một danh
từ=> “con mèo” là trung tâm.
-Phụ sau: là vị trí các từ chỉ định ấy, đó nọ kia…=>dấu hiệu đường biên giới
cuối của cụm danh từ.
BẢNG TỔNG HỢP CỤM ĐỘNG TỪ
Cụm tính từ là cụm chính - Làm chủ ngữ - Phụ trước(chỉ mức độ, chỉ sự tiếp diễn)
phụ có tính từ làm thành tố - Làm vị ngữ - Trung tâm
trung tâm - Làm vị ngữ - Phụ sau
- Làm trạng ngữ