Professional Documents
Culture Documents
Bai17 - Kieu Du Lieu TEP - NEW
Bai17 - Kieu Du Lieu TEP - NEW
TỆP
KHÁI NIỆM
Tệp là dãy các dữ liệu cùng kiểu, có
các đặc điểm sau:
• Dữ liệu được lưu trữ lâu dài ở bộ nhớ
ngoài.
• Lượng dữ liệu lưu trữ tùy thuộc vào
dung lượng bộ nhớ ngoài.
PHÂN LOẠI
Theo cách tổ chức dữ liệu:
• Tệp văn bản: dữ liệu được lưu dưới
dạng các kí tự trong bảng mã
ASCII (TXT, WORD, …).
• Tệp có cấu trúc: dữ liệu được lưu theo
một cấu trúc nhất định (MP3, MP4, …).
PHÂN LOẠI
Theo cách truy cập dữ liệu:
• Tệp truy cập tuần tự: truy cập dữ liệu
trong tệp thì phải truy cập lần lượt từ
đầu tệp đến vị trí dữ liệu cần.
• Tệp truy cập trực tiếp: dữ liệu của tệp
có thể truy xuất trực tiếp bằng vị trí của
dữ liệu.
THAO TÁC
Khai báo biến tệp
Đóng tệp
1. KHAI BÁO BIẾN TỆP
VAR <Biến tệp>:TEXT;
Ví dụ:
Var tep1, tep2: Text;
2. GÁN TÊN TỆP
ASSIGN(<Biến tệp>,<Tên tệp>);
<Tên tệp>: biến xâu, hằng xâu
Ví dụ:
Assign(Tep1,‘DuLieu.DAT’);
Assign(Tep2,‘D:\Data\HeSo.TXT’);
Assign(fvar,fname);
{Var fvar:Text; fname:String;
fname:=‘E:\InputFile’;}
3. MỞ TỆP
a. Mở để đọc:
RESET(<Biến tệp>);
- Nếu tệp không tồn tại thì báo lỗi.
- Nếu tệp đã mở thì sẽ đóng lại rồi sau đó mở lại.
- Vị trí con trỏ ở đầu tệp sau khi thực thi Reset.
Ví dụ:
Reset(Tep1);
Reset(Tep2);
3. MỞ TỆP
b. Mở để ghi:
REWRITE(<Biến tệp>);
- Nếu tệp chưa có thì sẽ tạo mới tệp rỗng.
- Nếu đã có, nội dung cũ sẽ bị xóa để chuẩn bị ghi
dữ liệu mới.
Ví dụ:
Rewrite(Tep1);
Rewrite(Tep2);
4. ĐỌC – GHI DỮ LIỆU
a. Đọc dữ liệu từ tệp:
READ(<Biến tệp>,<Biến>);
READLN(<Biến tệp>,<Biến>);
<Biến>: 1 hoặc nhiều biến.
Ví dụ:
Read(Tep1, SiSo);
Readln(Tep2, a,b,c);
4. ĐỌC – GHI DỮ LIỆU
b. Ghi dữ liệu vào tệp:
WRITE(<Biến tệp>,<Nội dung>);
WRITELN(<Biến tệp>,<Nội dung>);
<Nội dung>: biến, hằng xâu hoặc biểu thức.
Ví dụ:
Write(Tep1,SLNam,‘ nam va ’,SLNu,‘ nu’);
Writeln(Tep2,x1,x2);
4. ĐỌC – GHI DỮ LIỆU
c. Hàm chuẩn thường dùng:
EOF(<Biến tệp>): trả về TRUE nếu
con trỏ đang ở cuối tệp.
EOLN(<Biến tệp>): trả về TRUE nếu
con trỏ đang ở cuối dòng.
Ví dụ:
Eof(Tep1)
Eoln(Tep2)
5. ĐÓNG TỆP
CLOSE(<Tên biến tệp>);
Ví dụ:
Close(tep1);
Close(tep2);
VÍ DỤ ĐỌC TỆP
VÍ DỤ GHI TỆP