Professional Documents
Culture Documents
Chuong I 1 Can Bac Hai
Chuong I 1 Can Bac Hai
a) 49 7 64 8 81 9 1,21 1,1
Phép toán tìm căn bậc hai số học của một số không âm
gọi là phép khai phương (gọi tắt là khai phương).
?2 Tìm căn bậc hai số học của mỗi số sau:
a) 49 b) 64 c)81 d) 1,21
a) 49 7 64 8 81 9 1,21 1,1
b) c) d)
2/ Tìm những khẳng định đúng trong các khẳng định sau :
A. Căn bậc hai của 0,36 là 0,6
01
2
B. Căn bậc hai của 0,36 là 0,6 và –0,6
19
29
9
10
14
13
12
20
18
17
16
15
28
27
26
25
24
23
22
30
21
11
8
7
6
5
4
3
C. 0,36 0,6
D. 0,36 0,6
TIME
Ta đã biết:
Với hai số a và b không âm, nếu a < b thì a < .b
Chứng minh:
Với hai số a và b không âm, nếu a < b thì a < b.
.
Ta có: a b a b 0
Mà a ≥0; b ≥0 a b 0
( a b )( a b ) 0
a b
2 2
0
a b < 0
a < b
Vậy với hai số a và b không âm, nếu a b thì a < b.
2. So sánh các căn bậc hai số học:
* Định lý :
Với hai số a và b không âm, ta có:
a < b a < b
Ví dụ 2: So sánh:
a) 1 và 2
Ta có 1 < 2 1 2 1 2
b) 2 và 5
Ta có 4 < 5 4 5 2 5
?4 So sánh:
a) 4 và 15 b) và 311
• Ví dụ 3 : Tìm số x không âm, biết :
a/ >2 b/ <1 x
x
a/ Vì x 4 x 4
x 2 x4
x 0 x 0
x>4
x<1 00 1 4
?5 Tìm số x không âm, biết :
a/ x ≥0 ≤
0 >x<1x1>4
x
và b/
0 <3 x
x≥0
Chương I: căn bậc hai – căn bậc ba
§1. CĂN BẬC HAI
• Chú ý : Với a ≥ 0, ta có :
- Phép toán tìm căn bậc hai số
ìx³ 0 học của một số không âm gọi là
x= a Û í
2
î x =a phép khai phương (gọi tắt là khai
phương).
Tổng quát:
x2 = a (a ≥ 0)
x = a hay x = -a
Học thuộc định nghĩa, định lý của §1.
Làm bài 2, 3(a,d) SGK/6.
và 4, 5 SGK/7.
Đọc mục “Có thể em chưa biết” SGK/7.
• Hướng dẫn Bài 4/7 SGK Tìm số x không âm, biết:
• a) x 15 b) 2 x 14
c) x 2 d) 2x 4
14m
?
3,5m