You are on page 1of 14

TIẾT 2 : CĂN THỨC BẬC HAI

VÀ HẰNG ĐẲNG THỨC AA 2


KIỂM TRA BÀI CŨ

2
; 4 ;(4)
2
Bài tâp 1: Tính 36 
; 4
Bài tập 2 : Cho hình chữ nhật ABCD có đường chéo AC = 5 cm
cạnh BC = x (cm ) .
Tính độ dài cạnh AB theo x D A

5 25  x 2

C B
x
Đáp án : Ta có AB2 = 25 – x2 ( đ/l pi ta go )
2

AB
25

x
BÀI 2 : CĂN THỨC BẬC HAI VÀ HẰNG ĐẲNG THỨC A
2
A

1/ CĂN THỨC BẬC HAI -Với A là một biểu thức đại số, người ta gọi Alà
căn thức bậc hai của A, còn A được gọi là biểu thức
- Tổng quát ( SGK ) lấy căn hay biểu thức dưới dấu căn

A gọi là căn thức bậc hai của A khi nào?


Lấy ví dụ về
căn thức bậc -Khi A là một biểu thức đại số
hai ?

Căn bậc hai và


căn thức bậc hai
khác nhau ở đặc
điểm nào ?
BÀI 2 : CĂN THỨC BẬC HAI VÀ HẰNG ĐẲNG THỨC A
2
A
1/ CĂN THỨC BẬC HAI -Với A là một biểu thức đại số, người ta gọi A là

- Tổng quát ( SGK ) căn thức bậc hai của A, còn A được gọi là biểu thức
lấy căn hay biểu thức dưới dấu căn
Ví dụ1 :
x 6xác định khi 2 x  6  0
2 A xác định ( hay có nghĩa ) khi A0

 x 3 Bài tập 1: Với giá trị nào của x thì mỗi căn thức sau
có nghĩa
Với x  3 thì 2
x 6xác định a) 5  2 x
x
b)
3
Axác định Đáp án

( hay có nghĩa ) a
)52
xcó nghĩa khi 5 – 2x  0
khi nào ?  - 2x -5 5
 x 
2
Với x  5 thì biểu thức 5x có nghĩa
2
2
x x
b) Có nghĩa khi  0 x  0
3 3
x
Với x  0 thì biểu thức có nghĩa
3
BÀI 2 : CĂN THỨC BẬC HAI VÀ HẰNG ĐẲNG THỨC A
2
A
1/ CĂN THỨC BẬC HAI

- Tổng quát ( SGK )


A xác định ( hay có nghĩa ) khi A  0
Ví dụ1 :
Axác định
x 6xác định khi 2 x  6  0
2 ( hay có nghĩa )
 x 3 khi nào ?

Với x  3 thì 2
x 6xác định
BÀI 2 : CĂN THỨC BẬC HAI VÀ HẰNG ĐẲNG THỨC A2  A

1/ CĂN THỨC BẬC HAI


?3 : Điền số thích hợp vào ô trống trong bảng sau :
-Tổng quát( SGK )
A xác định ( hay có nghĩa ) khi A0 a -2 -1 0 2 3

Ví dụ1 :
x 6xác định khi
2 2x  6  0 a 2 1 0 2 3

 x3
a2 4 1 0 4 9
Với x  3 thì 2
x 6xác định
2/ HẰNG ĐẲNG THỨC A2  A a2 2 1 0 2 3
Định lí :
Với mọi số a , ta có a2
a
Em có nhận
xét gì về quan
hệ của 60
10
59
58
57
56
55
54
53
52
51
50
49
48
47
46
45
44
43
42
41
40
39
38
37
36
35
34
33
32
31
30
29
28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
a 2 và a ?

Hết giờ
BÀI 2 : CĂN THỨC BẬC HAI VÀ HẰNG ĐẲNG THỨC A2  A

1/ CĂN THỨC BẬC HAI Cần chứng


-Tổng quát( SGK ) minh:

A xác định ( hay có nghĩa ) khi A0 2


Ví dụ1 :
a(a)2
x 6xác định khi
2 2x  6  0
 x3
Với x  3 thì 2
x 6xác định
Chứng minh
2/ HẰNG ĐẲNG THỨC A2  A
Định lí : 2
Với mọi số a , ta có a a
2 Nếu a  0 thì a a nên a(a)2
Chứng minh ( SGK ) Nếu a<0 thì a  a nên (a)2  ( a )2  a2
2
Dođó a(a)2 với mọi số a
BÀI 2 : CĂN THỨC BẬC HAI VÀ HẰNG ĐẲNG THỨC A2  A
1/ CĂN THỨC BẬC HAI
-Tổng quát( SGK )
Bài tập 2: Tính
A xác định ( hay có nghĩa ) khi A0
a) 11 b) (0,3)2
2

Ví dụ1 :
x 6xác định khi
2 2x  6  0 c) (3 11
)2 d) (2 3)2
 x3 Đáp án

Với x  3 thì 2
x 6xác định a ) 11 2  11  11
2/ HẰNG ĐẲNG THỨC A2  A
Định lí :
b) ( 0,3) 2   0,3  0,3
Với mọi số a , ta có a2
a c ) ( 3  11 ) 2  3  11
Chứng minh ( SGK )
*Chú ý : A 2  A tức là   (3  11 )  11  3
A
2
Anếu A0
d ) (2  3) 2  2  3  2 3
A
2

A nếu
A0
( A: là biểu thức )
BÀI 2 : CĂN THỨC BẬC HAI VÀ HẰNG ĐẲNG THỨC A
2
A

1/ CĂN THỨC BẬC HAI


-Tổng quát( SGK ) Bài tập 3 : Rút gọn các biểu thức sau
2 Với x
A xác định ( hay có nghĩa ) khi A0 a
)(x2
) 2
Ví dụ1 :
b) x2 Với x < 0
x 6xác định khi
2 2x  6  0
 x3 c
) (x)2
1
Với x 2
x 6xác định
 3 thì
2/ HẰNG ĐẲNG THỨC A2  A Đáp án

Định lí : a) (x  2)2  x  2  x  2 (Vì x2)


Với mọi số a , ta có a2
a
Chứng minh ( SGK ) b) x2  x  x (Vì x< 0 )
2
*Chú ý : A2  A tức là c) ( x  1)  x  1
A2
A nếu A  0 2
Với x  -1 ta có (
x
1)x
1
x
1
A
2
 
A nếu A  0
2
( A: là biểu thức )
Với x<-1 ta có (
x
1)x

1
(
x
1)
BÀI TẬP4 : Khẳng định nào đúng (Đ), sai (S) trong các khẳng định sau


(ĐÚNG)
a) ( 3)2  3
(SAI)
b) (2  17 ) 2  2  17
c) (3 x  9 ) 2  3 x  9 Với x 3 (ĐÚNG)

d) x2  x (SAI)

e) 4  2x Xác định khi x 2 (SAI)

f)  4x Xác định khi x 0 (ĐÚNG)

6
g) Xác định khi x 3 (SAI)
3 x
BÀI 2 : CĂN THỨC BẬC HAI VÀ HẰNG ĐẲNG THỨC A
2
A

1/ CĂN THỨC BẬC HAI


BÀI 9 (SGK – T11): Tìm x biết
-Tổng quát( SGK )
A xác định ( hay có nghĩa ) khi A0 a) x2  7
Ví dụ1 : b) x2   8
x 6xác định khi
2 2x  6  0
 x3 ĐÁP ÁN

Với x 2
x 6xác định
 3 thì
2/ HẰNG ĐẲNG THỨC A2  A a) x2  7  x  7
Định lí : x = - 7 hoặc x = 7
Với mọi số a , ta có a a
2

Chứng minh ( SGK ) a) x2   8  x  8


*Chú ý : A2  A tức là x = 8 hoặc x = - 8

A2
A nếu A  0

A
2
 
A nếu A  0

( A: là biểu thức )
HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ

- Học thuộc lí thuyết , xem lại ví dụ và bài tập đã làm


-Làm bài tập 9 (c, d )/SGK/T11
bài tập 10 /SGK/T11
*Làm thêm bài tập sau
Bài 1 : Tìm x để biểu thức sau có nghĩa
3
6  3x
Bài 2 : Rút gọn biểu thức sau

A  5  2 6  ( 2  3)2
BÀI 2 : CĂN THỨC BẬC HAI VÀ HẰNG ĐẲNG THỨC A
2
A

1/ CĂN THỨC BẬC HAI


BÀI 9 (SGK – T11): Tìm x biết
-Tổng quát( SGK )
A xác định ( hay có nghĩa ) khi A0 a) x2  7
Ví dụ1 : b) x2   8
x 6xác định khi
2 2x  6  0
 x3 BÀI GIẢI :

Với x 2
x 6xác định
 3 thì
2/ HẰNG ĐẲNG THỨC A2  A a) x2  7  x  7
Định lí : x = - 7 hoặc x = 7
Với mọi số a , ta có a a
2

Chứng minh ( SGK ) a) x2   8  x  8


*Chú ý : A2  A tức là x = 8 hoặc x = - 8

A2
A nếu A  0

A
2
 
A nếu A  0

( A: là biểu thức )
Ví dụ 2 : Tính
a) 12
2
b
) (
7)2
Giải
a
)12
2
12

12
b
)(
7
)2

7
7

Ví dụ 3 : Rút gọn
2
a
)( 2
1)
2
b
)(25
)
Giải
a
)
(2
1
)
2
2

12

1
2
b
)(
25
)
2
55

2

You might also like