You are on page 1of 31

BÀI THUYẾT TRÌNH

Địa

Nhóm 2
Địa

Nhóm 2
Nhóm 2 Nguyễn Văn Hiếu (
Thành viên nhóm: nhóm trưởng )

Võ Thị Tuyết Trần Huy Lâm Xuân


Ngân Anh An

Đinh Văn Nguyễn Nguyễn


Đức Đăng Khoa Tấn Đạt

Mã Vĩnh Hoàng Tuấn Nguyễn


Khang Kiệt Hữu Minh
Thuyết trình:
NHÓM HỢP CHỦNG
2 QUỐC HOA
KỲ

Chủ đề thuyết trình:


TIẾT 2. KINH TẾ
NỘI DUNG BÀI HỌC

Quy mô nền kinh tế Các ngành KT

Công NN
Dịch vụ nghiệp (giảm tải)
NỘI DUNG
II/CÁC NGÀNH KINH TẾ
Năm 1960 Năm 2016
4.00%
1.10%
33.90% Nông nghiệp. 19.40%
Công nghiệp.
62.10%
Dịch vụ. 79.50%

Năm 2021
0.90%
18.90%

80.20%

BIỂU ĐỒ VỀ TỈ TRỌNG KINH TẾ HOA KỲ QUA CÁC NĂM


1960-2016-2021
Nhận xét:
-Tỉ trọng của ngành nông nghiệp, công nghiệp có xu hướng giảm.
-Tỉ trọng của ngành dịch vụ tăng mạnh.
II.CÁC NGÀNH
Nội dung
KINH
4 TẾ
1.Dịch vụ
Chiếm tỉ trọng lớn trong cơ cấu ngành kinh tế :79,5% (2016)
Từ năm: 2017 – 2021: 80,2%

a. Ngoại thương
-Tổng kim ngạch XNK lớn: (năm 2004: 2344,2 tỉ USD, năm 2016: 2450 tỉ USD)
-Tỉ trọng chiếm 12% giá trị ngoại thương thế giới (2004),(13% năm 2021)
-Cán cân XNK: đạt giá trị lớn và luôn nhập siêu.
( Năm 2004: 707,2 tỉ USD; năm 2016: 800 tỉ USD; năm 2021: 3710 tỉ USD)
Nội dung 4
b. Giao thông vận tải
- Đủ các loại hình vận tải.
- Hệ thống đường và phương tiện vận tải hiện đại nhất thế giới.

Đường hàng không Đường bộ Đường sắt


Đường sông Đường ống Đường biển
Nội dung 4
c. Các ngành tài chính,thông tin liên lạc, du lịch
- Ngành ngân hàng và tài chính: Hoạt động khắp thế giới mang lại nhiều nguồn lợi về kinh tế.
- Thông tin liên lạc: rất hiện đại ( vệ tinh, các dịch vụ vệ tinh)
- Du lịch: Phát triển mạnh
1. Ngành Dịch vụ

Các ngành
Đặc điểm
Dịch vụ

Tỉ trọng
Chiếm tỉ trọng lớn trong cơ cấu ngành kinh tế :
DV trong
79,5% (2016)
cơ cấu
Từ năm 2017 – 2021: 80,2%
ngành KT
-Tổng kim ngạch XNK lớn: (năm 2004: 2344,2 tỉ USD, năm 2016: 2450 tỉ USD)
-Tỉ trong chiếm 12% giá trị ngoại thương thế giới (2004),(13% năm 2021)
Ngoại -Cán cân XNK: đạt giá trị lớn và luôn nhập siêu.
thương ( Năm 2004: 707,2 tỉ USD; năm 2016: 800 tỉ USD; năm 2021: 3710 tỉ USD)

Giao thông - Đủ các loại hình vận tải.


vận tải - Hệ thống đường và phương tiện vận tải hiện đại nhất thế giới.

- Ngành ngân hàng và tài chính: Hoạt động khắp thế giới mang lại nhiều nguồn lợi về kinh tế.
Các ngành - Thông tin liên lạc: rất hiện đại ( vệ tinh, các dịch vụ vệ tinh)
dịch vụ - Du lịch: Phát triển mạnh
khác
CÔNG NGHIỆP

Nội dung 2
Ghi rõ nội dung bài học
2. Công nghiệp
Vai trò: Là ngành tạo nguồn hàng xuất khẩu chủ yếu của Hoa Kì, chiếm 19,7% trong GDP năm
2004, năm 2016 chiếm 19,4%, năm 2021 chiếm 18,9%
Cơ cấu ngành: Công nghiệp chế biến, công nghiệp điện lực, công nghiệp khai khoáng.

Công nghiệp chế biến


Nội dung 4

Công nghiệp điện lực

Công nghiệp khai khoáng


BẢNG SẢN LƯỢNG MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP HOA KỲ
Sự thay đổi về cơ cấu ngành: Nội dung 4
-Giảm tỉ trọng các ngành công ngiệp truyền thống: luyện kim, gia công đồ nhựa…
-Tăng tỉ trọng các ngành công nghiệp hiện đại: hàng không–vũ trụ, điện tử, cơ khí…

Công nghiệp luyện kim, dệt may


Nội dung 4

Công nghiệp hàng không-vũ trụ


Sự thay đổi về cơ cấu lãnh thổ: Nội dung 4
-Trước đây tập trung chủ yếu ở vùng Đông Bắc
- Hiện nay chuyển dần xuống các vùng phía Nam và ven TBD.
CÔNG NGHIỆP
Vai trò Là ngành tạo nguồn hàng xuất khẩu chủ yếu của Hoa Kì, chiếm 19,7%
trong GDP năm 2004, năm 2016 chiếm 19,4%, năm 2021 chiếm 18,9%

Cơ cấu Công nghiệp chế biến, công nghiệp điện lực, công nghiệp khai khoáng.
ngành
Sự thay - Giảm tỉ trọng các ngành công ngiệp truyền thống: luyện kim, gia
đổi về cơ công đồ nhựa…
cấu - Tăng tỉ trọng các ngành công nghiệp hiện đại: hàng không–vũ trụ,
ngành điện tử, cơ khí…
Sự thay -Trước đây tập trung chủ yếu ở vùng Đông Bắc
đổi cơ - Hiện nay chuyển dần xuốngGhi
cácrõ vùng phía
nội dung Nam và ven TBD.
bài học
cấu lãnh
thổ
Trò chơi giúp gấu lấy
mật
1

4 5
2 6

3
CHÚ THÍCH

Câu 1: Ngành công nghiệp chiếm phần lớn ĐÚNG


giá trị hàng hóa xuất khẩu của cả nước ở
Hoa Kì là SAI

A Chế biến

B Điện lực

C Khai khoáng

D Cung cấp nước, ga, ...


Câu 2: Trong cơ cấu ngành công
nghiệp hiện nay của Hoa Kì, các
ngành nào sau đây có tỉ trọng ngày
càng tăng?

Luyện kim, hàng không


A – vũ trụ
Hàng không - vũ trụ,
B điện tử
C Dệt, điện tử
Gia công đồ nhựa, điện
D tử
Câu 3: Hoạt động điện lực nào
sau đây ở Hoa Kì không sử dụng
nguồn năng lượng sạch, tái tạo?

A Điện địa nhiệt


B Điện gió
C Điện mặt trời

D Nhiệt điện
Câu 4: Hoa Kì có số sân bay

A Nhiều thứ 4 trên thế giới

B Nhiều thứ 2 trên thế giới

C Nhiều nhất thế giới

D Nhiều thứ 3 trên thế giới


Câu 5: Các ngành sản xuất chủ yếu ở
vùng Đông Bắc Hoa Kì là

A Luyện kim, chế tạo ô tô, đóng tàu, điện tử


Luyện kim, chế tạo ô tô, đóng tàu, dệt, hóa
B chất

C Hóa dầu, hàng không – vũ trụ, dệt, luyện kim


Đóng tàu, dệt, chế tạo ô tô, hàng không – vũ
D trụ
Câu 6: Vùng phía Nam và ven Thái
Bình Dương là nơi tập trung các ngành
công nghiệp?

Luyện kim, hàng không – vũ trụ, cơ khí, điện


A tử, viễn thông
Dệt, hàng không – vũ trụ, cơ khí, điện tử, viễn
B thông
Chế tạo ô tô, hàng không – vũ trụ, cơ khí, điện
C tử, viễn thông
Hóa dầu, hàng không – vũ trụ, cơ khí,
D điện tử, viễn thông
Cảm ơn mọi người
Đã theo dõi
Nhóm 2

You might also like