Professional Documents
Culture Documents
Bài Thuyết Trình Hóa - Tổ 1 - đề 1
Bài Thuyết Trình Hóa - Tổ 1 - đề 1
Bài Thuyết Trình Hóa - Tổ 1 - đề 1
chương 1
và chương 2
Tổ 1 : Đề 1
Các câu hỏi sẽ được chia làm 4 mức độ
1. Nhận biết :1,2,4,11,13,14,17,19,20,22,23,24,26,28
2. Thông hiểu: 3,6,7,16,27,29
3. Vận dụng thấp :5,8,10,12,21,25,30
4. Vận dụng cao:9,15,18
1. Nhận biết
Câu 1: Cho Cu tác dụng với dung dịch HNO3 loãng tạo ra khí A không màu, hóa nâu ngoài không khí. Cho Fe tác
dụng với dung dịch HNO3 tạo ra khí B màu nâu đỏ. A và B lần lượt là
A. NO và NO2 B. NO2 và NO C. NO và N2O D. N2 và NO
Câu 2: HNO3 loãng không thể hiện tính oxi hoá khi tác dụng với chất nào dưới đây?
A. Fe2O3 B. Fe(OH)2 C. Fe D. FeO
Câu 4: Để nhận biết ion PO43- người ta dùng chất nào sau đây:
A. AgNO3 B. AgCl C. NaCl D. NH4NO3
Câu 11: Phân kali được đánh giá theo % hàm lượng của chất nào?
A. K B. K3PO4 C. KNO3 D. K2O
1. Nhận biết
Câu 13 :Phản ứng nào sau đâydùng điều chế NH3 trong phòng thí nghiệm
A. N2 + 3H2 ⇄ 2NH3
B. 2NH4Cl + Ca(OH)2 2NH3 + CaCl2 + 2H2O
C. . NH4Cl(r) NH3 + HCl
D. 4Zn + 9HNO3 → 4Zn(NO3)2 + NH3 + 3H2O
Câu 17: Công thức hóa học của magie photphua là:
A. Mg2P2O7 B. Mg3P2 C. Mg2P3 D. Mg3(PO4)2
Câu 19: Ở điều kiện thường photpho hoạt động hóa học mạnh hơn nitơ là do:
A. nguyên tử photpho có độ âm điện nhỏ hơn nitơ.
B. nguyên tử nitơ có điện tích hạt nhân lớn hơn nguyên tử nitơ.
C. nguyên tử photpho có 3d còn trống.
D. liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử photpho kém bền hơn liên kết ba trong phân tử nitơ.
Câu 20: Hệ số cân bằng của HNO3 trong phản ứng Cu + HNO3 Cu(NO3)2 + NO + H2O là:
A. 3 B. 2 C. 4 D. 8
Câu 22: Hóa chất nào sau đây được dùng để điều chế H3PO4 trong công nghiệp ?
A. Ca3(PO4)2 , H2SO4 loãng B. Ca2HPO4 , H2SO4 đặc
Câu 24: Câu phát biểu nào dưới đây không đúng khi nói về axit photphoric?
A. Axit photphoric là axit ba nấc.
B. Axit photphoric là axit có độ mạnh trung bình
C. Axit photphoric có tính oxi hóa rất mạnh như axit nitric.
D. Axit photphoric làm quỳ tím chuyển màu đỏ.
Câu 26: Số oxi hoá của nguyên tố Nitơ trong các ơ chất HNO3, NO2, NO, N2O, NH3 lần lượt là:
A.+5, +4, +2, +1, -3 B. +5, +2, +4, +1, +3
C. +5, +4, +1, +2, -3 D. +5, +4, +2, -3,+
Câu 28: Trong những nhận xét dưới đây, nhận xét nào là không đúng?
A. Nguyên tử nitơ có hai lớp electron và lớp ngoài cùng có 3 electron.
B. Nguyên tử nitơ thể hiện tính khử khi tác dụng với oxi
C. Nguyên tử nitơ thể tính oxi hóa khi tác dụng với kim loại mạnh
D. Cấu hình electron của nguyên tử nitơ là 1s22s22p3
2.Thông hiểu
Câu 3: Có 4 lọ chứa 4 dung dịch riêng biệt sau: 1. NH3 2. FeSO4 3. BaCl2 4. HNO3.
Các cặp dung dịch có thể phản ứng với nhau là:
A. 1 và 4; 2 và 3; 3 và 4; 1 và 2 B. 1 và 4; 2 và 3; 2 và 4; 1 và 2
C. 1 và 3; 2 và 3; 3 và 4; 1 và 2 D. 1 và 3; 1 và 4; 2 và 4; 1 và 2
Câu 7: Axit nitric tác dụng với tất cả các chất trong nhóm nào sau đây?
A. NaNO3, CaO, Cu, Ag B. CaCO3, Au, MgO, FeO
C. FeO, Ag, Ca, Na2CO3 D. Ca, Pt, Al2O3, ZnO
Câu 16: Cho các kim loại sau : Mg, Al, Cu, Ag, Fe, Cr, Au, Pt, Zn, Ca. Số kim loại tác dụng
được với dung dịch axit HNO3 đặc nguội là
7 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 27: Cho phương trình phản ứng sau: N2 (k) + 3H2 (k) 2NH3 (k) H<0
Hiệu suất của phản ứng bị giảm nếu:
A. giảm áp suất, tăng nhiệt độ. B. giảm áp suất, giảm nhiệt độ.
C. tăng áp suất, tăng nhiệt độ. D. tăng áp suất, giảm nhiệt độ.
Câu 29: Có bốn dung dịch đựng trong bốn lo riêng biệt bị mất nhãn là: (NH4)2SO4,
NH4Cl, Na2SO4, KOH. Một thuốc thử để nhận biết bốn dung dịch trên là:
A. Dung dịch Ba(OH)2 C. Dung dịch NaOH
B. Phenolphtalein D. Dung dịch BaCl2
3.Vận dụng thấp
Câu 5: Cho 200ml dung dịch NH4NO3 0,1M tác dụng với 250 ml dung dịch KOH 0,1 M. Sau
phản ứng thu được thể tích khí là:
A. 0,56 lit B. 0,224 lit C. 0,448 lit D. 0,672 lit
Câu 8: Cho 33,6 gam hỗn hợp Mg, Cu tác dụng vừa đủ với dung dịch HNO3 loãng thu được
13,44 lit NO ( duy nhất ở đktc). Khối lượng Mg, Cu trong hỗn hợp lần lượt là
A. 12,4 và 21,2 B. 19,2 và 14,4
C. 14,4 và 19,2 D. 21,2 và 12,4
Câu 10: Hòa tan 14,2 gam P2O5 trong 250 gam dung dịch axit H3PO4 9,8%. Nồng độ phần
trăm của dung dịch axit H3PO4 thu được là:
A. 5,4% B. 14,7% C. 16,7% D. 17,6%
Câu 12: Nhiệt phân hoàn toàn 17,0 gam AgNO3 thu được a gam kim loại. Giá trị của a là
A. 2,7 gam B. 10,8 gam C. 5,4 gam D. 13,5 gam
Câu 25: Thể tích N2 (đktc) thu được khi nhiệt phân 9,6 gam NH4NO2 là:
C. 4,48 lít B. 5,6 lít C. 3,36 lít D. 2,24 lít
Câu 30: Trộn 50ml dung dịch H3PO4 1M với V ml dung dịch KOH 1M thu được muối trung
hòa. Giá trị của V là:
A. 200ml B. 170ml C. 150ml D. 300ml
4.Vận dụng cao
Câu 9: Cho 44 gam NaOH vào dung dịch chứa 39,2 gam H3PO4 . Sau khi phản ứng xảy ra hoàn
toàn, đem cô cạn dung dịch thu được . Những muối nào được tạo ra và khối lượng muối khan thu
được là bao nhiêu ?
A. Na3PO4 50 gam B. Na2HPO4 15 gam
C. NaH2PO4 49,2 gam và Na2HPO4 14,2 gam D. Na2HPO4 14,2 gam và Na3PO4 49,2 gam
Câu 15: Hòa tan hoàn toàn 4,8 gam kim loại M vào dd HNO3 lấy dư thu được 0,896 lít khí N2 (là
sản phẩm khử duy nhất ở đktc). Kim loại M là:
B. Mg B. Cu C. Ca D. Zn
Câu 18: Trong bình kín chứa 2,0 mol H2 và 0,5 mol N2. Khi phản ứng đạt trạng thái cân bằng
trong bình có 0,2 mol NH3 được tạo thành. Hiệu suất của phản ứng tổng hợp amoniac là:
A. 40% B. 50% C. 20% D. 60%
THIS IS A MAP
Despite being red, Mars Venus has a beautiful Jupiter is the biggest
is a very cold place name, but it’s terribly hot planet of them all
AWESO
ME
WORDS
CONCLUSIONS
01 02 03 04
Venus has a Jupiter is the Despite being red, Saturn is
beautiful name, but biggest planet in Mars is actually a composed mostly
it’s terribly hot the Solar System cold place of hydrogen and
helium
BIBLIOGRAPHICAL
REFERENCES
● AUTHOR (YEAR). Title of the publication. Publisher
● AUTHOR (YEAR). Title of the publication. Publisher
● AUTHOR (YEAR). Title of the publication. Publisher
● AUTHOR (YEAR). Title of the publication. Publisher
● AUTHOR (YEAR). Title of the publication. Publisher
● AUTHOR (YEAR). Title of the publication. Publisher
● AUTHOR (YEAR). Title of the publication. Publisher
● AUTHOR (YEAR). Title of the publication. Publisher
● AUTHOR (YEAR). Title of the publication. Publisher
DESKTOP
SOFTWAR
E
You can replace the image on
the screen with your own
work. Just right-click on it and
select “Replace image”
THANK
DO YOU HAVE ANY QUESTIONS?
S! addyouremail@freepik.com
+91 620 421 838
yourcompany.com
Please keep this slide for attribution
PHOTOS
For more information about editing slides, please read our FAQs or visit Slidesgo School:
https://slidesgo.com/faqs and https://slidesgo.com/slidesgo-school
Instructions for use (premium users)
In order to use this template, you must be a Premium user on Slidesgo.
For more information about editing slides, please read our FAQs or visit Slidesgo School:
https://slidesgo.com/faqs and https://slidesgo.com/slidesgo-school
Fonts & colors used
This presentation has been made using the following fonts:
Oswald
(https://fonts.google.com/specimen/Oswald)
Lato
(https://fonts.google.com/specimen/Lato)
PHASE 1
Task 1
Task 2
PHASE 2
Task 1
Task 2
PHASE
1
Task 1
Task 2
...and our sets of editable icons
You can resize these icons without losing quality.
You can change the stroke and fill color; just select the icon and click on the paint bucket/pen.
In Google Slides, you can also use Flaticon’s extension, allowing you to customize and add even more icons.
Educational Icons Medical Icons
Business Icons Teamwork Icons
Help & Support Icons Avatar Icons
Creative Process Icons Performing Arts Icons
Nature Icons
SEO & Marketing Icons