Professional Documents
Culture Documents
seminar tổ c chiều t5 26 11 2020 2
seminar tổ c chiều t5 26 11 2020 2
SEMINAR
HÓA DƯỢC I
BUỔI 1
A. Đại cương
• Hormon tuyến giáp
• Thuốc kháng giáp trạng
B. Thuốc Propylthiouracil
A. ĐẠI CƯƠNG
A. ĐẠI CƯƠNG
1. Hormon tuyến giáp
a. Các hormon tuyến giáp
90% 10%
Triiodothyronine - T3 Thyroxine - T4
I O
O
I
HO I
HO
OH
OH
NH2
N I O
O I I
I
Liothyronin (T3)
Levothyroxin (T4)
A. ĐẠI CƯƠNG
1. Hormon tuyến giáp
e. Chỉ định điều trị chung
PHÂN
LOẠI
Th
bằ a y
ng C=
g Cl –N O
bằ n HN
=O
yC H2
Tha Thay C=O bằng
p-acetylanilin
R1 là C thì
hoạt tính => Tăng hoạt tính
tốt nhất
=> Tăng hoạt tính
A. ĐẠI CƯƠNG
2. Thuốc kháng giáp trạng
e. Chỉ định điều trị chung
Kết hợp điều trị với trị liệu bằng iode phóng xạ
A. ĐẠI CƯƠNG
2. Thuốc kháng giáp trạng
f. Chống chỉ định
Bướu tuyến giáp lạc chỗ, đặc biệt với bướu sau lồng ngực
• Tên IUPAC:
2,3-dihydro-6-propyl-2-thioxopirimidin-4-(1H)-on
6-N-propyl-2-thiouracil
4-hydroxy-2-mercapto-6-propylpyrimidine
2-thio-4-hydroxy-6-n-propylpyrimidine
6-propyl-2-thiouracil (6-PTU)
B. THUỐC PROPYLTHIOURACIL
1. Thông tin chung
b. Phân tích CTCT
• Nhóm thiouracil: có vai trò thiết yếu cho hoạt tính kháng
giáp trạng
Ức chế hoạt động thyroperoxydase và 5'deiodinase
Ức chế chuyển i- thành i2 tự do
Ức chế gắn i vài tyroxin
Ức chế T1 và T2 gắn vs nhau tạo T3,T4
Ức chế T4 chuyển thành T3
Nhóm Amid: Cặp e của Nitơ liên hợp nên nhóm Amid có
R Cường độ
tính acid yếu => PTU có 2 nguyên tử Hydro linh động
CH3 1
Nhóm R: Ảnh hưởng đến cường độ tác dụng của các dẫn C6H5CH2 10
xuất thiouracil C3H7 11
B. THUỐC PROPYLTHIOURACIL
1. Thông tin chung
c. Nguồn gốc: Tổng hợp hóa dược
O O S H2N S SH
+ NH
C3H7 N N
C3H7 O C2H5 H2N NH2
O O OH
Nguyên liệu 3-oxo hexanoat ethyl được tổng hợp từ ester malonat bằng phản ứng:
O
O C(CH3)3
Mg
+ C3H7COCl C3H7COCH2COOC2H5 + (CH3)2C=CH2 + CO2
O C2H5
O
B. THUỐC PROPYLTHIOURACIL
2. Tính chất lý hóa
a. Tính chất lý học
• Tính acid
+ Tan trong dd kiềm
+ Dung dịch muối kiềm tạo tủa hoặc màu với ion
KL nặng
Phổ IR
Tính acid
Tính acid
Phổ IR
Tính acid
Cho vào bình nón 0,300g chế phẩm, 30ml nước cất và 30,0ml dung dịch NaOH 0,1M. Đun sôi và lắc đều để hòa tan. Thêm 50ml
dung dịch AgNO3 0,1M khi đang khuấy ( khuấy từ), đun nhẹ trong 5 phút rồi để nguội. Chuẩn độ bằng NaOH 0,1M, xác định bước
nhảy thế.
Thể tích NaOH 0,1M được dùng bằng tổng của thể tích cho vào lúc đầu và thể tích chuẩn độ cuối cùng.
1ml NaOH 0,1M tương ứng với 8,511 mg C H N OS.
B. THUỐC PROPYLTHIOURACIL
3. Tác dụng chính và tác dụng không mong muốn
a. Tác dụng chính
THƯỜNG
GẶP
Giảm bạch cầu Ban, mày đay, Ðau khớp Viêm
Bạch cầu dưới 4000, ngứa, ngoại ban, Đau cơ động mạch
bạch cầu ĐNTT dưới 45%,
viêm da tróc
phải ngừng thuốc
B. THUỐC PROPYLTHIOURACIL
3. Tác dụng chính và tác dụng không mong muốn
b. Tác dụng không mong muốn
ÍT
GẶP
Mất bạch cầu hạt Nhức đầu, ngủ gà, Phù,
chóng mặt, sốt do viêm mạch da
thuốc
B. THUỐC PROPYLTHIOURACIL
4. Chỉ định và chống chỉ định
a. Chỉ định
Ðiều trị tăng năng tuyến giáp để chuẩn bị phẫu
thuật hoặc điều trị iod phóng xạ và xử trí cơn
nhiễm độc giáp.
Tên: Lothisil
Dạng bào chế: Viên nén, 50mg
Nơi sản xuất: Hàn Quốc
B. THUỐC PROPYLTHIOURACIL
5. Dạng bào chế thường gặp
Viên nén 50mg, 100mg
Yasser M. Zohny, samir awad, Sahar A. Ali, Shahenda Mahgoub, Ahmed M. Said. Design,
Synthesis, Molecular Modeling, and Biological Evaluation of Novel Thiouracil Derivatives as
Potential Antithyroid Agents