You are on page 1of 27

1.

6 Hàm ngược
What kind of function?

INVERSE FUNCTION
f ( x)  2 x ?
f ( x)  x 2
?
f ( x)  2 ?
Nội dung
• Khái niệm hàm ngược
• Sự tồn tại hàm ngược
• Đồ thị của hàm ngược
• Hàm lượng giác ngược
1. Hàm ngược
Ví dụ
Sự tồn tại hàm ngược

Một hàm f sẽ có hàm ngược trên khoảng I nếu


x1  x2  D thì f  x1   f ( x2 )
Ví dụ
Các hàm nào sau đây không tồn tại hàm ngược

a. f  (0, 0);(1,1);( 1,1);(2, 4);( 2, 4)


b. y  x 2
c. y  5 x  2
Ví dụ
Các hàm nào sau đây không tồn tại hàm ngược
x1  x2  D  f  x1   f ( x2 )
a. f  (0, 0);(1,1);( 1,1);(2, 4); ( 2, 4)
b. y  x 2
c. y  5 x  2

b) y  f ( x )  x 2
x1  1  x2  1 D  f  1  f (1)
 khong ton tai ham nguoc
c) y  f ( x)  5 x  2
Ta co:
x1  x2  R  f  x1   f ( x2 )
 ton tai ham nguoc
y2
 y  f ( x)  5 x  2  x   f 1 ( y )
5
x2
f 1 ( x ) 
5
x2
CM : f 1 ( x)  la ham nguoc cua ham f ( x)  5 x  2
5
f ( x)  2 5 x  2  2
f 1  f ( x )    x
5 5
x2
f  f 1 ( x )   5 f 1 ( x )  2  5. 2 x
5
Ví dụ
Ví dụ
Ví dụ
Định lý
Hàm tăng toàn cục Hàm giảm toàn cục nên
nên tồn tại hàm ngược tồn tại hàm ngược

g
1
2. Đồ thị của f
Domain restriction
Hàm lượng giác ngược
y  sin 1 x  x  sin y y  cos 1 x  x  cos y

y  tan 1 x  x  tan y y  cot 1 x  x  tan y


Các đẳng thức lượng giác ngược
1.sin(sin 1 x)  x  1  x  1
s in 1 (sin x)  x   / 2  x   / 2 
1
2.cos(cos x)  x  1  x  1
cos 1 (cos x)  x 0  x   
3.tan(tan 1 x)  x    x   
tan 1 (tan x)  x   / 2  x   / 2 
4.cot(cot 1 x)  x    x   
1
cot (cot x)  x 0  x   
Chú ý: Các đẳng thức lượng giác ngược chỉ
đúng trên các miền đã chỉ ra
Ví dụ: Tính các giá trị sau:

a ) sin sin 0.2 


1

b) sin sin 1 3
c) sin 1 sin 0.3
d ) sin 1
sin 3
Ví dụ: Tính các giá trị sau:

a ) sin sin 0.2   0.2


1
( 1  0.2  1)
b) sin sin 3 Không tồn tại vì 3  1,1
1

  
c) sin 1
sin 0.3  0.3    0.3  
 2 3
Ví dụ: Tính các giá trị sau:
  
d ) sin 1
sin 3 3   , 
 2 2
Theo kết quả máy tính: sin sin 3  0.1415926536
1
, để tính
chính xác, ta làm như sau:
  
sin sin 3  sin sin   3     3 do  - 3  - , 
1 1

 2 2
Example
Example
Phân loại các hàm số

f ( x)  2 f ( x )  sin 2 x; g ( x)  tan x

f ( x)  3 x 5  x  1 f ( x)  e x ; g ( x)  2 x

x2  x  1 f ( x)  ln x; g ( x)  log 5 x
f ( x) 
x 3

f ( x)  sin 1 x; g ( x)  cos 1 x
f ( x)  3 x ; g ( x)  x 2 f ( x)  tan 1 x; f ( x)  cot 1 x

Các hàm đại số Các hàm siêu việt

You might also like