You are on page 1of 23

2.

2 Các phép toán đại số của giới hạn


Các cách để tìm giới hạn một hàm số
1. Dùng bảng
2. Vẽ đồ thị
3. Dùng định nghĩa
4. Dùng các qui tắc đại số
Phân biệt
• Phương pháp bảng/đồ thị • Phương pháp định
– Dễ sử dụng cho các loại hàm nghĩa chính xác
– Không chính xác – Chính xác
– Hạn chế về đồ thị/công cụ số – Khó sử dụng
– Chỉ sử dụng cho mục
đích nghiên cứu lý
thuyết

Làm thế nào để xác định giới hạn hiệu quả và chính xác hơn
Phân loại các hàm số

f ( x)  2 f ( x )  sin 2 x; g ( x)  tan x

f ( x)  3 x 5  x  1 f ( x)  e x ; g ( x)  2 x

x2  x  1 f ( x)  ln x; g ( x)  log 5 x
f ( x) 
x 3

f ( x)  sin 1 x; g ( x)  cos 1 x
f ( x)  3 x ; g ( x)  x 2 f ( x)  tan 1 x; f ( x)  cot 1 x

Các hàm đại số Các hàm siêu việt


1. Các phép toán của giới hạn:
1 lim k  k (k : const )
x c

2 lim kf ( x)  k lim f ( x)


xc x c

3 lim[ f ( x)  g ( x)]  lim f ( x)  lim g ( x)


x c x c x c

4 lim f ( x).g ( x)  lim f ( x).lim g ( x)


x c x c x c

f ( x) lim f ( x)
5 lim
x c g ( x )
 x c

lim g ( x) ,
x c
lim g ( x)  0
x c

n n
6  lim  f  x   lim f  x 
x c  x c 
Định lý:

lim pn ( x)  pn (c)
x c

lim sin x  sin c lim sin x; lim cos x


x c x  x 

lim cos x  cos c không tồn tại


x c

lim tan x  tan c


x c

lim cot x  cot c


x c
Chú ý: Để tính giới hạn hàm số f(x) khi x dần tới
c, ta chỉ việc thế c vào hàm số nhưng nếu gặp
dạng vô định thì phải khử
Ví dụ: Tính các giới hạn

1. lim  2 x 5  9 x 3  3 x 2  11
x 2

2. lim  x 2 cos  x 
x 1

x
3. lim
x 0 cos x
2
x  x6
4. lim
x 0 x2
x4
5. lim
x4 x 2
6. lim ( x  1  x )
x 
Ví dụ: Tính các giới hạn

1. lim  2 x 5  9 x 3  3 x 2  11  7
x2

2. lim  x 2 cos  x   1
x 1

x
3. lim 0
x 0 cos x
2
x  x6
4. lim 3
x 0 x2
x4 0 ( x  4)( x  2) ( x  4)
5. lim    lim  lim
x 4 x  2  0  x 4 ( x  2)( x  2) x 4 x

6. lim x 1  x       lim
 x 1  x  x
Giới hạn của hàm xác định từng khúc
lim f ( x)  lim ( x  1)  1
x 0 x 0
Ví dụ: lim f ( x)  lim ( x 2  1)  1
x 0 x 0

 lim f ( x)  1
x 0
Giới hạn của hàm xác định từng khúc
Ví dụ:

lim g ( x)  lim ( x  5)  5
x  0 x 0

lim g ( x )  lim x  0
x 0 x 0

 lim f ( x ) khong ton tai


x 0
Ví dụ: Tìm giới hạn một bên
Tìm giới hạn xlim
3
f ( x); lim f ( x);lim: f ( x)

x 3  x 3

 x  1 if x  3
f ( x)   2
 x  1 if x  3
Vd: Giới hạn của hàm trị tuyệt đối
|x|
lim
x 0 x
Giới hạn của hàm trị tuyệt đối
| x|
Ví dụ: Tình lim
x 0 x

Giải:
x if x  0
(định nghĩa hàm trị tuyệt đối)
| x | 
 x if x  0
| x| x
lim = lim =1
x 0 x x 0 x |x|
lim không tồn tại
| x| x x 0 x
lim = lim  -1
x 0 x x 0 x (định lý giới hạn một bên)
2. Định lý giới hạn kẹp

 f ( x)  h( x)  g ( x), x  I , c  I
lim f ( x)  lim g ( x)  L  lim h( x)  L
x c
 x c x c
Tìm giới hạn bằng cách sử dụng giới hạn kẹp

Tìm giới hạn sau:


1
a. lim x 2 sin
x 0 x

1
b. lim x sin
x 0 x
Tìm giới hạn bằng cách sử dụng giới hạn kẹp
1
Tìm giới hạn sau: lim x 2 sin
x 0 x
Giải:
1
1  sin  1
x
(Đặc điểm của hàm Sin)
1
 x  x sin  x 2
2 2

x
(nhân với x)
khi x  0, x 2  0 and - x 2  0.
2 1
Do đó x sin  0
x
1
vd : lim x.sin
x 0 x
1
0  sin  1
x
1
 0  x sin  x
x
x 0
x  0
1 x 0
 x sin  0
x
1 x 0
 x sin  0
x
Hai giới hạn lượng giác đặc biệt

sin x cos x  1
lim =1 lim =0
x 0 x x 0 x

Ví dụ: Tính các giới hạn sau


sin x 1  cos x sin x
a.lim b.lim c.lim
x 0 2 x x 0 sin x x  0 sin 2 x
sin x sin u u 0
lim =1 ;  1  x  c 
x 0 x u
cos x  1 cos u  1 u 0
lim =0 ;   0 x  c
x 0 x u
sin x  0  1 si n x 1 1
a.lim   = lim  .1 
x 0 2 x
 0  2 x 0 x 2 2
cos x  1

1  cos x  0  x 0
b.lim = lim
  x 0 sin x = =0
x 0 sin x  0  1
x
sin x 1
sin x  0  2x  2  1  1
c.lim  lim
  x 0 sin 2 x
x  0 si n 2 x 0 1 2
 
2x
sin x sin x 1 1
OR lim  lim  lim 
x  0 sin 2 x x  0 2sin x cos x x 0 2 cos x 2
Tham khảo:
Khi x  0 :
sin x  x; tan x  x
s in 1x x; tan 1 x  x
a x  1  x ln a; e x  1  x
x2
ln(1  x)  x; 1  cosx 
2
1  x   1  x

an x n  an 1 x n 1  ...  a p x p  a p x p (n  p )
Tính các giới hạn sau
sin 3 x sin 1 x
1.lim 2.lim
x 0 5x x 0 x
cos x  1 ln(1  2 x)
3.lim 2
4.lim
x 0 x x 0 3x
e3 x  1 x 2  3x
5.lim 6.lim 2 x
x  0 sin 2 x x 0 e 1
4
1 2x 1
7.lim 3
x 0 x  2x
Tính các giới hạn sau
sin 3 x  0  3x 3 sin 1 x  0  x
1.lim   x 0 =
= lim 2.lim   x 0  1
 lim
x 0 5x  0  5x 5 x 0 x 0 x
x2

cos x  1  0  2 = -1 x2
3.lim   = lim 1  cosx 
x 0 x 2  0  x 0 x 2 2 2
ln(1  2 x)  0  2x 2
4.lim =
  x 0 lim  ln(1  u ) u , u  0
x 0 3x 0 3x 3
e3 x  1  0  3x 3
5.lim =
  x 0lim = eu  1 u, u  0
x 0 sin 2 x 0 2x 2
 
x 2  3x  0  3x 3
6.lim 2 x 
  x 0lim 
x 0 e 1  0  2x 2
an x n  an 1 x n 1  ...  a p x p  a p x p (n  p )
1 1
1 2x  1 .2 x
1 2x 1  0 
4
4
4 1
7.lim 3    lim  lim 
x 0 x  2 x  0  x 0 x 3  2 x x0 2 x 4
1  u 

 1  u , u  0

You might also like