Professional Documents
Culture Documents
2.2. Các Phép Toán C A Gi I H N
2.2. Các Phép Toán C A Gi I H N
Làm thế nào để xác định giới hạn hiệu quả và chính xác hơn
Phân loại các hàm số
f ( x) 2 f ( x ) sin 2 x; g ( x) tan x
f ( x) 3 x 5 x 1 f ( x) e x ; g ( x) 2 x
x2 x 1 f ( x) ln x; g ( x) log 5 x
f ( x)
x 3
f ( x) sin 1 x; g ( x) cos 1 x
f ( x) 3 x ; g ( x) x 2 f ( x) tan 1 x; f ( x) cot 1 x
f ( x) lim f ( x)
5 lim
x c g ( x )
x c
lim g ( x) ,
x c
lim g ( x) 0
x c
n n
6 lim f x lim f x
x c x c
Định lý:
lim pn ( x) pn (c)
x c
1. lim 2 x 5 9 x 3 3 x 2 11
x 2
2. lim x 2 cos x
x 1
x
3. lim
x 0 cos x
2
x x6
4. lim
x 0 x2
x4
5. lim
x4 x 2
6. lim ( x 1 x )
x
Ví dụ: Tính các giới hạn
1. lim 2 x 5 9 x 3 3 x 2 11 7
x2
2. lim x 2 cos x 1
x 1
x
3. lim 0
x 0 cos x
2
x x6
4. lim 3
x 0 x2
x4 0 ( x 4)( x 2) ( x 4)
5. lim lim lim
x 4 x 2 0 x 4 ( x 2)( x 2) x 4 x
6. lim x 1 x lim
x 1 x x
Giới hạn của hàm xác định từng khúc
lim f ( x) lim ( x 1) 1
x 0 x 0
Ví dụ: lim f ( x) lim ( x 2 1) 1
x 0 x 0
lim f ( x) 1
x 0
Giới hạn của hàm xác định từng khúc
Ví dụ:
lim g ( x) lim ( x 5) 5
x 0 x 0
lim g ( x ) lim x 0
x 0 x 0
x 1 if x 3
f ( x) 2
x 1 if x 3
Vd: Giới hạn của hàm trị tuyệt đối
|x|
lim
x 0 x
Giới hạn của hàm trị tuyệt đối
| x|
Ví dụ: Tình lim
x 0 x
Giải:
x if x 0
(định nghĩa hàm trị tuyệt đối)
| x |
x if x 0
| x| x
lim = lim =1
x 0 x x 0 x |x|
lim không tồn tại
| x| x x 0 x
lim = lim -1
x 0 x x 0 x (định lý giới hạn một bên)
2. Định lý giới hạn kẹp
f ( x) h( x) g ( x), x I , c I
lim f ( x) lim g ( x) L lim h( x) L
x c
x c x c
Tìm giới hạn bằng cách sử dụng giới hạn kẹp
1
b. lim x sin
x 0 x
Tìm giới hạn bằng cách sử dụng giới hạn kẹp
1
Tìm giới hạn sau: lim x 2 sin
x 0 x
Giải:
1
1 sin 1
x
(Đặc điểm của hàm Sin)
1
x x sin x 2
2 2
x
(nhân với x)
khi x 0, x 2 0 and - x 2 0.
2 1
Do đó x sin 0
x
1
vd : lim x.sin
x 0 x
1
0 sin 1
x
1
0 x sin x
x
x 0
x 0
1 x 0
x sin 0
x
1 x 0
x sin 0
x
Hai giới hạn lượng giác đặc biệt
sin x cos x 1
lim =1 lim =0
x 0 x x 0 x
an x n an 1 x n 1 ... a p x p a p x p (n p )
Tính các giới hạn sau
sin 3 x sin 1 x
1.lim 2.lim
x 0 5x x 0 x
cos x 1 ln(1 2 x)
3.lim 2
4.lim
x 0 x x 0 3x
e3 x 1 x 2 3x
5.lim 6.lim 2 x
x 0 sin 2 x x 0 e 1
4
1 2x 1
7.lim 3
x 0 x 2x
Tính các giới hạn sau
sin 3 x 0 3x 3 sin 1 x 0 x
1.lim x 0 =
= lim 2.lim x 0 1
lim
x 0 5x 0 5x 5 x 0 x 0 x
x2
cos x 1 0 2 = -1 x2
3.lim = lim 1 cosx
x 0 x 2 0 x 0 x 2 2 2
ln(1 2 x) 0 2x 2
4.lim =
x 0 lim ln(1 u ) u , u 0
x 0 3x 0 3x 3
e3 x 1 0 3x 3
5.lim =
x 0lim = eu 1 u, u 0
x 0 sin 2 x 0 2x 2
x 2 3x 0 3x 3
6.lim 2 x
x 0lim
x 0 e 1 0 2x 2
an x n an 1 x n 1 ... a p x p a p x p (n p )
1 1
1 2x 1 .2 x
1 2x 1 0
4
4
4 1
7.lim 3 lim lim
x 0 x 2 x 0 x 0 x 3 2 x x0 2 x 4
1 u
1 u , u 0