You are on page 1of 41

2.3.

Sự liên tục
Ví dụ:
Liên tục tại x=2 Không liên tục tại x=2

 
lim g ( x)  g (2) lim t ( x)  t (2)
x2  x2 
Sau khi học xong bài này ta sẽ biết:
• 3 điều kiện để hàm số liên tục tại 1 điểm
• Các phép tính của hàm liên tục
• Cách kiểm tra hàm liên tục và không liên tục
• Áp dụng tính liên tục để xác định nghiệm của phương trình
1. Liên tục tại một điểm
Một hàm số f là liên tục tại một điểm x = c nếu :
lim f ( x)  f (c)
x c

Một hàm số không liên tục tại c thì được gọi là


gián đoạn tại điểm đó
Những đường cong không liên tục tại 1 điểm

Jump Hole

Pole Hole
Định lý 1

Nếu f là một đa thức, hàm hữu tỷ, hàm mũ, hàm


lượng giác, hoặc hàm lượng giác ngược thì f liên
tục tại bất kỳ số x = c nào mà tại đó f(c) xác định
lim f ( x)  f (c)
x c

Chú ý: Hàm số sơ cấp luôn liên tục tại những điểm mà nó


xác định
(hàm chỉ cho 1 biểu thức hay hàm được tạo thành bởi các
hàm số sơ cấp cơ bản liên kết nhau bởi các phép cộng, trừ,
nhân, chia, hợp
Ví dụ: Kiểm tra sự liên tục
Kiểm tra sự liên tục của các hàm số sau tại x = 1
lim f ( x)  f (c)
x c

x2  2x  3  0  ( x  1)( x  3)
lim 
  x 1lim  lim( x  3)  4
x 1 x 1  0  x 1 x 1

f (1) khong xac dinh

Vậy hàm số không liên tục tại x = 1

 x2  2x  3
 ,x 1
b. g( x)   x  1
6, x 1

x2  2x  3  0  ( x  1)( x  3)
lim 
  x 1lim  lim( x  3)  4  g (1)  6
x 1 x 1  0  x 1 x 1

Vậy hàm số không liên tục tại x = 1


 x2  2x  3
 ,x 1
c. h( x)   x  1
4, x 1

x2  2 x  3  0  ( x  1)( x  3)
lim    lim  lim( x  3)  4  h(1)
x 1 x 1  0  x 1 x 1 x 1

Vậy hàm số liên tục tại x = 1

lim(2sin x  tanx)  2sin1  tanx1  f (1)


lim(7 x3  3 x 2  2)  8  f (1) x 1
x 1
Vậy hàm số liên tục tại x = 1
Vậy hàm số liên tục tại x = 1
Vd: Xét sự liên tục của hàm số tại x = 1

 2
f ( x)   x  1, x 1
 x  1, x 1
f (1)  2

Vậy hàm số không liên tục tại x = 1


2. Định lý 2 (Các tính chất của hàm số liên tục)

lim f  g ( x)   f lim g ( x) 
x c  x c 
Ví dụ: Tìm các điểm mà hàm số liên tục (Xét sự liên
tục của các hàm số)
2  x  2 if x  2
1. f ( x)  x  2 x  1 6. f ( x)=  2
 x  1 if x  2
2. f ( x)  2 x  1 7.f ( x)  sin x  tan x
2x 1
3. f ( x)  8.f ( x)  cos 1 x
x3
4. f ( x)  (2 x  1)3 9.f ( x)  tan 1 x
|x| 1
5. f ( x)  10.f ( x)  x  2 
x x 1
Ví dụ: Tìm các điểm mà hàm số liên tục (Xét sự liên
tục của các hàm số)
1. f ( x)  x 2  2 x  1 : lien tuc tren  ;  
 1 
2. f ( x)  2 x  1 : lien tuc tren   ;  
 2 
2x 1
3. f ( x)  : lien tuc tren  ;3  3;  
x3
4. f ( x)  (2 x  1)3 : lien tuc tren  ;  
|x|
5. f ( x)  : lien tuc tren  ;0    0;  
x
7.f ( x)  sin x  tan x : lien tuc tren  ;  
8.f ( x)  cos 1 x : lien tuc tren 1;1
Ví dụ: Tìm các điểm mà hàm số liên tục
1
f ( x)  x  2 
x 1
 x  2 if x  2
6. f ( x)=  2
 x  1 if x  2

x  2 : f ( x)  x  2 lien tuc
x  2 : f ( x )  x 2  1 lien tuc
x  2:
f (2)  3
lim f ( x)  lim ( x  2)  4; lim f ( x)  lim ( x 2  1)  3  khong ton tai lim f ( x)
x 2 x 2 x2 x 2 x 2

Vay ham so khong lien tuc tai x  2


Do do ham so lien tuc x  2
Vd: Xét sự liên tục hàm số (tìm các điểm mà hàm số
liên tục)

 s inx
 khi x  0
f ( x)=  x
1 khi x  0
 s inx
 khi x  0
f ( x)=  x
1 khi x  0
Ví dụ: Qui tắc giới hạn hàm hợp
 x2 1 
lim sin   lim f  g ( x)   f lim g ( x) 
x 1
 x  1  x c  x c 
Ví dụ: Qui tắc giới hạn hàm hợp
 x2 1 
lim sin   lim f  g ( x)   f lim g ( x) 
x 1
 x  1  x c  x c 
 x2  1   ( x  1)( x  1) 
lim sin   lim sin
 x 1    xlim sin  x  1  sin( 2)
x 1
 x 1   x 1   1

C2 :
 x2  1  x2 1
f ( g ( x))  sin    f ( g )  sin g ; g ( x) 
 x 1  x 1
lim f  g ( x)   f lim g ( x) 
x c  x c 
 x2  1   x2 1   ( x  1)( x  1) 
lim sin    sin  xlim   sin  xlim 
x 1
 x  1    1 x  1   1 x  1 

 
 sin lim ( x  1)  sin( 2)
x 1
2. Liên tục trên một khoảng
Một hàm số f liên tục trên một khoảng (mở, nửa
mở, đóng) nếu nó liên tục tại mọi điểm trong
khoảng đó
Liên tục một bên
Liên tục một bên Nghĩa là

Liên tục bên phải c: lim f ( x)  f (c)


x c

lim f ( x)  f (c)
Liên tục bên trái c: x c

Continuous from the left at 1


(left-hand limit at 1)
Continuous from the right at 3
(right-hand limit at 3)
Continuity on an interval
Interval Meaning
Open Continuous at each number a<x<b
(a,b) a b
Half-open Continuous on (a,b) and continuous
[a,b) at a a b
Half-open Continuous on (a,b) and continuous
(a,b] at b a b
Closed Continuous on (a,b) and continuous
[a,b] from the right at a, b
a b
Định lý
Hàm số f liên tục tại điểm c nếu và chỉ nếu
lim f ( x)  lim f ( x)  f (c)
x c x c

Ví dụ: Xét sự liên tục trên toàn miền


xác định của hàm số
1  cosx
 if x  0
f ( x)=  x
 x2  1 if x  0

1  cosx
 if x  0
2. f ( x)=  x
 x2  1 if x  0

1  cosx
+x  0 : f ( x)  lien tuc
x
+x<0:f(x)= x 2  1 lien tuc
+x=0:
f(0)=1
1  cosx
lim f ( x)  lim  0  f(0)=1  f ( x) khong lien tuc phai tai x=0
x 0 x 0 x
lim f ( x)  lim ( x 2  1 )  1  f (0)  f ( x) lien tuc trai tai x=0
x 0 x 0 

suy ra ham so khong lien tuc tai x = 0


Vay ham so lien tuc tai x  0
Xét sự liên tục của hàm số tại x =0

|x|
1. f ( x) 
x
x
lim  1
x 0 x

x
lim  1
x 0 x
 ham so khong lien tuc tai x=0
Vay ham so lien tuc tai x  0
Tìm a để hàm số liên tục tại x=0

1  cos 2 x
 if x  0
f ( x)=  ax 2
 x2  2 if x  0

Tìm a để hàm số liên tục tại x=0

1  cos 2 x
 if x  0
2. f ( x)=  ax 2
 x2  2 if x  0

Tai x  0
f (0)  2
lim f ( x)  lim ( x 2  2)  2
x 0 x 0

4 x2
1  cos 2 x 2 2
lim f ( x)  lim 2
 lim 2 
x  0 x 0 ax x  0 ax a
2
Ham so lien tuc tai x = 0 khi  2  a  1
a
 a 1
Tìm m để hàm số liên tục với mọi x
 mx  2
 ,x 1
f ( x)   x  1

2, x 1
Tìm m để hàm số liên tục với mọi x

 mx  2
 ,x 1
f ( x)   x  1
2, x 1
mx  2
x  1: f ( x )  lien tuc
x 1
x=1:
f(1)= -2
mx  2
lim f ( x)  lim L
x 1 x 1 x  1

 m  2 : L  
 m  2
2 x  2 2( x  1)
lim f ( x)  lim  lim  2  f(1)= -2  lien tuc tai x=1
x 1 x 1 x 1 x 1 x 1
Vay voi m = -2 thi ham so lien tuc voi moi x
Quiz
Find constants a and b so that the given function will be
continuous for all x
 ax  4
 if x  2
f ( x)   x  2
b if x  2
Định lý giá trị trung gian
Intermediate value theorem (IVT)
Nếu f là một hàm liên tục trên khoảng đóng [a, b] và L
là một số nằm giữa f(a) và f(b) (nhưng không bằng hai
giá trị này) thì tồn tại ít nhất một số c trong khoảng mở
(a, b) sao cho f(c) = L

C
Định lý tìm nghiệm
Nếu f liên tục trên khoảng đóng [a, b] và nếu f(a).f(b) < 0,
thì f(c) = 0 với ít nhất một số c trong khoảng mở (a,b)
Ví dụ: Sự tồn tại nghiệm
Ví dụ: Sự tồn tại nghiệm
Ex.: Testing for continuity on an interval
Find the intervals on which the given function is continuous.
Ex.: Testing for continuity on an
interval
Find the intervals on which the given function is continuous.
Ex.: Testing for continuity on an interval
Find the intervals on which the given function is continuous.
Ex.: Testing for continuity on an interval
Find the intervals on which the given function is continuous.
Ex.: Testing for continuity on an
interval
Find the intervals on which the given function is continuous.
Ex.: Testing for continuity on an interval
Find the intervals on which the given function is continuous.
Quiz
Determine whether or not the given functions are continuous on
the prescribed interval
1 1
a. f ( x)  on [1,2] b. f ( x)  on [0,1]
x x
 x2 if 0  x  2 15  x 2 if -3<x  0
c. f ( x)   d. g( x)  
3x  1 if 2  x  5 2 x if 0<x  1
cos x  1
e. f ( x)  x sin x on (1, ) f. f ( x)  on [- ,  ]
x

You might also like