Professional Documents
Culture Documents
20211209-Mooney Presentation ThangLonginst
20211209-Mooney Presentation ThangLonginst
Additive
Chất độn
Thành
phẩm
Phụ gia Hợp chất
cao su
Đối tượng KH chia theo mẫu phân tích
Nguyên liệu thô Hỗn hợp trộn Chế biến Lưu hóa
Elastomer Elastomer
NSX chấtFillerdẻo
Additive
Filler
NSX cao su thành phẩm
Finished
Rubber
Additive Rubber
Compound
NCC phụ gia
Instrument test protocols used in specific parts of the rubber
workflow
Nguyên liệu thô Hỗn hợp trộn Chế biến Lưu hóa
Elastomer Filler
Elastomer RPA
Additive
MDR
Filler
Mooney
Finished
Rubber
Additive Rubber
Compound
AHT/ADT
RPA cung cấp thông tin chi tiết về cấu trúc trúc polyme
và tính chất của vật liệu
Raw
Nguyên
Ingredients
liệu thô QuáMixing
trình trộn Sản xuất
Processing Lưu
Cure
hóa
• Khả năng kiểm soát từng • Đánh giá chất lượng hỗn • Tối ưu điều kiện sản xuất • QC & QA
mẻ vật liệu hợp • Giải quyết các khiếm • Phát triển công thức
• Kiểm tra chất lượng tổng • Xác định mối quan hệ khuyết về chất lượng hợp chất
hợp polyme giữa công thức và điều • Dữ liệu cho phần mềm mô • Tối ưu hóa quy trình
• Đánh giá nhà cung cấp kiện trộn phỏng lưu hóa
mới • Tối ưu điều kiện trộn • Điều kiện bảo quản • Mô phỏng quá trình
lưu hóa
• Xác minh thông số kỹ
MV MV thuật của nhà cung
cấp
• Sample preparatio
TA Instruments Confidential Document
Mooney Viscometer
Mooney
Viscometer
Rotor
2RPM
Độ nhớt Mooney
2RPM
TA Instruments Document
Các bước thực hiện test độ nhớt Mooney
Viscosity (MU)
• Bước 1: Gia nhiệt (1
60
min) 50
• Bước 2: Thử nghiệm độ 40 ML(1+4)
nhớt Mooney (4-8min) 30
Preheat Test
20
• Bước 3 (Tùy chọn): 10
Thử nghiệm ứng xuất 0
mỏi (stress relaxation) 0.00 2.00 4.00 6.00
1.00 3.00 5.00 7.00
Time (Min)
• 1 MU= 0.083 N.m
- Tăng tuyến tính khi MW tang cho đến khi đạt cực đại
TA Instruments Confidential Document
Nguyên tắc Tính toán
Độ nhớt Mooney
TA Instruments Document
Mooney Stress Relaxation
E
P
DMS
t
r
ess
Re
la
xa
t
i
on
1000
Elasticity 3>2>1
Mooney Units
100% Elastic 1
0
0
Viscosity (MU)
100
10 a 1
0 3
Elastomer 2
Response
1
100% Newtonian 1
1 1
0 1
0
0 1
,
000
1 T
i
me(
sec
s
)
0.1 1 10 100 1000
- Cho phép hiểu đầy đủ hơn về đặc tính của polyme, đặc biệt là xu hướng
mỏng khi cắt.
- Tiếp cận được với các vật liệu có độ nhớt cao hơn so với phương pháp
thông thường. TA Instruments Confidential Document
Mooney Advantages/Disadvantages
• Thuận lợi
– Kiểm tra tiêu chuẩn công nghiệp WW
– Nhanh chóng và đơn giản
• Nhược điểm
- Đo lường thô, Không thực sự là thước đo độ nhớt mà là
"tính nhất quán“ Độ nhớt Mooney / Đơn vị Mooney
- Giới hạn ở Tốc độ cắt đơn (2 RPM)
- Mooney Relaxation chỉ thị về độ đàn hồi, không phải
phép đo định lượng về độ đàn hồi
- Kiểm tra Mooney không đảm bảo chỉ ra các đặc tính xử
lý tốt và nhất quán
Viscosity accuracy is very well documented in both ISO and ASTM. A reference polymer
(IRM Butyl) is widely available allowing worldwide verification of Mooney viscometers.
Unfortunately, the same does not exist for MSR. Furthermore, MSR reproducibility data as
quoted by the ASTM D1646-04, (R), reproducibility (as percentage of material average), are
varying from 10% for the best case to 61% in the worst (fast relaxation EPDM).
100
6
5
TA MV one viscometer is verified
4 for rotor stopping time <20 ms.
3
Torque (MU)
2
with a state of the art rotor
MV One
Market Leader
clamping.
10 • Abnormal relaxation at time <
6
5
1s has disappeared
4
3
• Slope is different compared to
0.1 1 10 100 viscometer market leader
Time (s)
TA Instruments Document
MSR stopping time variation
Reference IIR.
ML(1+4) at 100° C – 2m SR
6
5
4
3
0.1 1 10 100
Time (s)
TA Instruments Document
TA MV one Mooney Viscometer
• Đặc trưng
• Thiết kế cao cấp cho độ chính xác và độ chính xác
của dữ liệu chưa từng có
• Kết cấu buồng thử nghiệm cực kỳ cứng và vững chắc
để thu được dữ liệu chính xác.
• Thiết kế rôto tải lượng mẫu nhỏ và gia nhiệt trực tiếp
để kiểm soát nhiệt độ nhanh chóng và chính xác
• Rotor điều kiển có độ phân giải tốc độ cao
• Tự động hiệu chỉnh mô-men xoắn bên trong
Bộ seal có độ bền cao MV-10
• Phần mềm Scarabaeus trực quan và mạnh mẽ có
sẵn trong nhiều ngôn ngữ
• Đĩa đường kính lớn (38,10 mm) và nhỏ (30,48 mm)
• Độ nhớt Mooney, stress relaxation, scorch
• Máy được phối một bộ khuôn gồm khuôn trên và khuôn dưới, đặt mẫu
cao su thử nghiệm chưa gia công lưu hóa vào, giữ áp suất và nhiệt độ để
cho trong khuôn thử nghiệm được ở trạng thái gần như là niêm phong
niêm kín, trong đó có một khuôn với tần suất là 1.7Hz và góc độ rung là
±0.5°
• Tiến hành rung động lắc động, sự rung động của thân khuôn sẽ tác động
lực ứng cắt lên mẫu thử, khi đó, mẫu thử sẽ tác động ngược trở lại lên thân
khuôn (Tức là mômen xoắn), lực mạnh hay nhỏ phụ thuộc vào hệ số cứng
của nhựa cao su tại thời điểm đó (Hệ số trượt), trong quá trình lưu hóa, sự
biến dạng của mẫu thử nghiệm sẽ ngày càng lớn rõ rệt, hệ thống sẽ ghi
nhận lại sự thay đổi biến hóa trong quá trình thử nghiệm, có thể thấy
được đồ thị bản vẽ đường cong mô men xoắn tại thời gian tương ứng, đó
chính là đồ thị đường cong lưu hóa, đối với nhiệt độ thử nghiệm và đặc
điểm của cao su khác nhau, sẽ có đồ thị khác nhau.
: Angular Displacement Kγ
: Strain
Strain Constant
: Angular Velocity Kγ
: Shear Rate
Strain Constant
Stress Stress
Viscosity Modulus
Shear rate Strain
Equation for Modulus
Describe
In Correctl
Spec y
M K
G
K
Geometri
Rheologica Constitutiv Raw rheometer
l e Specifications
c
Parameter Equation Shape
Constants
The equation of motion and other relationships have been used to determine the appropriate equations to
convert machine parameters (torque, angular velocity, and angular displacement) to rheological parameters.
Equation for Viscosity
Describe
In Correctl
Spec y
M K
K
Geometri
Rheologica Constitutiv Raw rheometer
l e Specifications
c
Parameter Equation Shape
Constants
The equation of motion and other relationships have been used to determine the appropriate equations to
convert machine parameters (torque, angular velocity, and angular displacement) to rheological parameters.
TA MDR one Moving Die Rheometers
• Máy MDR đáp ứng các yêu cầu cơ bản của quá trình lưu hóa cao su và hợp
chất cao su.
• Thiết kế đặc biệt để đo tính chất lưu biến ở điều kiện thí nghiệm đẳng nhiệt ,
biến dạng và tần số là hằng số.
• Một số thông số kỹ thuật:
– 0.1 to 20 Nm torque transducer
– Fixed frequency of 1.67 Hz (100 cpm)
– Fixed Amplitudes: ± 0.1°, 0.5°, 1.0°, & 3.0° arc (adjustable in software)
– Fixed Strains: ±2.8%, 7%, 14%, and 42%
– Fixed platen closing pressure of 4.5 bar
– 20bit Encoder measuring the strain (1048576 incr/360°arc; 1450 incr@ 0.5°arc)
– Options
• Air Cooling System MDR one
• Enhanced Vortex air cooling option to get to 18°C
• sample pressure range from 0 to 8,000 kPa
• 10 position autosampler
• System is not upgradeable to advanced testing modes
Torque Proprietary Ultra-high stiffness Industry-standard strain Industry-standard strain Industry-standard strain
Measurement, RPA transducer gauge gauge gauge
Torque Range 0.0001 to 25 N.m N/A 0.00001 to 23.5 N.m ~ 0.01 to 22 N.m
Best data over entire range
MDR Applied Truyền động trực tiếp Truyền động lệch tâm Truyền động lêch tâm Truyền động lêch tâm
Deformation Matches RPA data Does not match RPA data
Độ lặp lại Far superior within and between Significant measurement variation hides material Poor repeatability
instruments differences
Độ cứng vỏ • 8-10x stiffer [torsional] Unable to compress samples to target die Highly compliant systems
• 10x less deflection [axial] “Offsets” required to correct for variations between
instruments
Giá Comparable or less than Alpha $$$ or $$ $$ or $ $
Instrument Broad portfolio of Extended to tensile “Rubber lab” focus [bale Limited portfolio [RPA,
Portfolio complementary techniques [DSC, cutters, compression MDR, MV]
TGA, DMA, TPP] set,etc.]