You are on page 1of 27

THUỐC ĐIỀU TRỊ

RỐI LOẠN LIPID MÁU

GV: ThS. BS. Phạm Thị Ngọc Bích


Email: bichptn@pnt.edu.vn
MỤC TIÊU HỌC TẬP
Sau khi học xong bài này, HV có thể
1) Liệt kê được 4 loại lipoprotein
2) Trình bày được vai trò của 4 loại lipoprotein
3) Trình bày được cơ chế tác dụng của các
thuốc điều trị rối loạn lipid máu
4) Trình bày được chỉ định của các thuốc điều
trị rối loạn lipid máu
NỘI DUNG

1
TỔNG QUAN

2
CÁC THUỐC ĐIỀU TRỊ
RỐI LOẠN LIPID MÁU
1. TỔNG QUAN
1.1 LIPID
 Phân tử quan trọng đối với con người
 Tham gia vào cấu trúc và chức năng của tế bào
 Tham gia vào các quá trình sinh học quan trọng của cơ thể: quá
trình đông máu, phản ứng viêm…
 Dự trữ và cung cấp năng lượng
 Dung môi giúp hấp thu các vitamin A, D, E, K
 Tiền chất của các hợp chất quan trọng: vitamin D3, hormone
steroid…
 Nồng độ cholesterol và triglyceride tăng quá cao được
chứng minh là bất lợi
1.1 LIPID
 Bản chất của lipid là các chất không tan
trong nước  gắn với các protein
(apolipoprotein) để tan trong nước

Lipid Apolipoprotein Lipoprotein


1.2 LIPOPROTEIN
 Đại phân tử hình cầu
 Cấu tạo gồm 2 lớp
 Lõi trung tâm
 Triglyceride

 Cholesterol ester
 Lớp bề mặt
 Apoprotein

 Lipid
phân cực (cholesterol)
 Phospholipid
1.2 LIPOPROTEIN
 Bao gồm 4 loại lipoprotein chính
1.2 LIPOPROTEIN
 HDL: apoprotein A
 VLDL và LDL: apoprotein B-100
 Chylomicron: apoprotein B-48
 Apo C-I, apoC-II, apo C-III và apo E được
vận chuyển trao đổi giữa các lipoprotein
1.2 LIPOPROTEIN
LIPID (%)
Apolipoprotein
LIPOPROTEIN
Cholesterol Triglycerid Phospholipid (%)

Chylomicron 5 90 3 2
VLDL 15 60 15 10
LDL 45 10 20 25 (98% ApoB)
50 (67% ApoA1,
HDL 17 8 25
22% ApoA2)
1.2.1 CHYLOMICRON
 Được tổng hợp độc nhất ở lưới nội bào của tế
bào niêm mạc ruột
 Có mặt ở huyết tương trong thời gian ngắn sau
bữa ăn
 Là yếu tố làm cho huyết tương có màu trắng đục
( do xét nghiệm ngay sau khi ăn – HSLS )
 Đặc điểm
 Kích thước lớn nhất
 Chứa hàm lượng triglyceride cao nhất
 Apoprotein chính yếu: B-48, E, C-I, C-II, C-III, A-
I, A-IV
 Chức năng: vận chuyển triglyceride ngoại sinh
từ ruột đến gan
1.2.2 LIPOPROTEIN TỶ TRỌNG RẤT THẤP
(VLDL)
 Được tổng hợp ở tế bào gan
 Đặc điểm
 Kích thước lớn thứ 2
 Chứa hàm lượng triglyceride cao thứ 2
 Hàm lượng cholesterol ester cao hơn
chylomicron
 Apoprotein chủ yếu: B-100, C-I, C-II, C-III
và E
 Chức năng: đi từ gan đến mô, cung cấp
acid béo thông qua thủy phân triglyceride
cho các mô nhờ vào apoC-II và lipoprotein
lipase
1.2.3 LIPOPROTEIN TỶ TRỌNG TRUNG GIAN
(IDL)

 Có tỷ trọng giữa VLDL và LDL


 VLDL sau khi giải phóng
triglyceride, nhận thêm
cholesterol ester và mất đi apoC
sẽ chuyển thành IDL
 IDL nhanh chóng thoái hóa thành
LDL hoặc được lọc khỏi tuần
hoàn qua thụ thể LDL
 Apoprotein chính yếu: B-100, E,
C-I, C-II, C-III
1.2.4 LIPOPROTEIN TỶ TRỌNG THẤP
(LDL)
 Đặc điểm
 Sản phẩm thoái giáng của VLDL
trong tuần hoàn
 Giàu cholesterol ester
 Apoprotein chính: apoB-100
 Chức năng: vận chuyển cholesterol
đến các mô
 Tham gia vào sự phát triển của các
mảng xơ vữa ở thành động mạch
1.2.4 LIPOPROTEIN TỶ TRỌNG CAO
(HDL)

 Được tổng hợp ở gan


 Apoprotein chính: A-I, A-
II, C-I, C-II, C-III, E
 Chức năng:
 Vận chuyển cholesterol ở
mô ngoại vi về gan
 bảo vệ thành mạch, không
xơ vữa động mạch
1.3 CON ĐƯỜNG CHUYỂN HÓA
LIPOPROTEIN NGOẠI SINH
TẠI TẾ BÀO NIÊM MẠC RUỘT
SỰ HÌNH THÀNH CHYLOMICRON
QUÁ TRÌNH TRAO ĐỔI APOC-II GIỮA
CHYLOMICRON & HDL
c
quá
goại

với
để
QUÁ TRÌNH DI CHUYỂN VÀ HOẠT ĐỘNG
g CHYLOMICRON

ợp
ạy) nên

insulin
1.4 CON ĐƯỜNG CHUYỂN HÓA
 khó LIPOPROTEIN NỘI SINH
nh nhiều ở
ông chọn
SỰ HÌNH THÀNH VLDL
QUÁ TRÌNH TRAO ĐỔI APOC-II GIỮA
VLDL & HDL
QUÁ TRÌNH DI CHUYỂN VÀ HOẠT ĐỘNG
VLDL, IDL, LDL
QUÁ TRÌNH GÂY XƠ VỮA
ĐỘNG MẠCH CỦA LDL
ết
g
SỰ HÌNH THÀNH, HOẠT ĐỘNG
VÀ TIÊU HỦY HDL
MỐI LIÊN QUAN GIỮA
HDL VỚI VLDL & LDL

You might also like