You are on page 1of 39

THỐNG KÊ ỨNG DỤNG

TRONG KINH TẾ VÀ KINH DOANH

Anderson Sweeney Williams


Slides by
John Loucks
St. Edward’s University

© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide
1
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Chương 13
Chỉ số
 Chỉ số giá tương đối
 Chỉ số giá tổng hợp
 Tính toán chỉ số giá tổng hợp từ số
tương đối về giá
 Một số chỉ số giá quan trọng
 Khử lạm phát chuỗi thời gian bằng chỉ số giá
 Chỉ số giá : những cân nhắc khác
 Chỉ số số lượng

© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide
2
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Số tương đối về giá
 Số tương đối về giá hữu ích trong việc hiểu và suy
diễn các thay đổi trong điều kiện kinh tế và kinh
doanh qua thời gian.
 Cho biết sự tương phản giữa đơn giá hiện tại của một
món hàng so với đơn giá trong kỳ gốc (kỳ cơ sở) của
cùng món hàng đó.
 Số tương đối về giá biểu diễn giá đơn vị trong mỗi thời kì
bằng bao nhiêu phần trăm so với giá đơn vị trong kì gốc.
 Kì gốc được chọn là điểm bắt đầu của chuỗi thời gian.
Chỉ số giá tương đối trong kỳ t =
Giá trong kỳ t / Giá trong kỳ gốc

© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide
3
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Chỉ số giá tương đối
 Ví dụ: Các sản phẩm của Besco
Giá Besco trả cho quảng cáo trên báo và
    truyền hình trong năm 1998 và năm 2008 được
trình bày dưới đây.
      Sử dụng 1998 là năm cơ sở (năm gốc), tính toán
chỉ số giá 2008 cho quảng cáo trên báo và truyền
hình. 1998 2008
Báo $14,794 $29,412
Truyền hình 11,469 23,904

© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide
4
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Chỉ số giá tương đối
Báo Truyền hình
29, 412 23, 904
I 2008  (100)  199 I 2008  (100)  208
14,794 11, 469

Chi phí quảng cáo truyền hình gia tăng với tỷ lệ cao hơn.

© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide
5
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Chỉ Số Giá Tổng Hợp
• Chỉ số giá tổng hợp được phát triển cho mục đích đo sự thay đổi của
một nhóm các mặt hàng.

 Chỉ số giá tổng hợp không có trọng số thời kì t,


kí hiệu bởi It , được tính bằng công thức.

 Pit
It  (100)
 Pi 0

Ở đây
Pit = giá đơn vị của mặt hàng i trong kì t
Pi 0 = giá đơn vị của mặt hàng i trong kì gốc

© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide
6
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Chỉ Số Giá Tổng Hợp
 Với chỉ số tổng hợp có trọng số từng mặt hàng trong
nhóm được gia trọng theo tầm quan trọng của nó,
thường là số lượng sử dụng.
• Đặt Qi = lượng của mặt hàng i, chỉ số giá tổng hợp có trọng số trong
thời kì t được cho bởi

 Pit Q i
It  (100)
 Pi 0 Q i

© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide
7
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Chỉ Số Giá Tổng Hợp
 Khi trọng số được xác định ở năm cơ sở, chỉ số này
được gọi là chỉ số Laspeyres.

• Khi trọng số được xác định ở năm t, chỉ số này được gọi là chỉ
số Paasche.

© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide
8
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Chỉ Số Giá Tổng Hợp
 Ví dụ: thành phố Rockdale
Dữ liệu về tiêu thụ và chi phí năng lượng
      theo lĩnh vực cho thành phố Rockdale được đưa ra trên slide tiếp
theo. Xây dựng một số giá tổng hợp cho  chi phí năng lượng trong
năm 2008 sử dụng năm 1990 là cơ sở.

© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide
9
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Chỉ Số Giá Tổng Hợp

 Ví dụ : thành phố Rockdale

Lượng(BTU) giá đơn vị($/BTU)


Khu vực 1990 2008 1990 2008
Dân cư 9,473 8,804 $2.12 $10.92
Thương mại 5,416 6,015 1.97 11.32
Công nghiệp 21,287 17,832 .79 5.13
Giao thông. 15,293 20,262 2.32 6.16

© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide
10
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Chỉ Số Giá Tổng Hợp

 Ví dụ : thành phố Rockdale


Chỉ Số Giá Tổng Hợp không trọng số

10.92  11.32  5.13  6.16


I 2008  (100)  466
2.12  1.97  .79  2.32

© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide
11
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Chỉ Số Giá Tổng Hợp

 Ví dụ: thành phố Rockdale


Chỉ Số Giá Tổng Hợp có trọng số (Laspeyres)
10.92(9, 473)    6.16(15, 293)
I 2008  (100)  443
2.12(9, 473)    2.32(15, 293)

Chỉ Số Giá Tổng Hợp có trọng số (Paasche)


10.92(8,804)    6.16(20, 262)
I 2008  (100)  415
2.12(8,804)    2.32(20, 262)
Giá trị Paasche là thấp hơn so với
Laspeyres chỉ ra rằng lượng sử dụng đã tăng lên
nhanh hơn trong các khu vực có giá thấp hơn.

© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide
12
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Chỉ Số Giá Tổng Hợp

Ví dụ: Chi phí năm của Lawn Care


Dina Evers đang hài lòng với bãi cỏ đáng yêu của cô,
nhưng cô bận tâm về sự gia tăng chi phí của việc duy trì
nó. Chi phí bao gồm cắt, bón phân, tưới nước, và ….

Dina muốn một chỉ số đo lường sự thay đổi trong


tổng chi phí chăm sóc cỏ của mình. Dữ liệu về giá và số
lượng cho các chi phí liên quan đến bãi cỏ hàng năm
của cô được liệt kê trong slide tiếp theo.

© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide
13
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Chỉ Số Giá Tổng Hợp

Ví dụ: Chi phí năm của Lawn Care

Lượng Đơn giá ($)


Item (Units) 2004 2008
C ắt 32 57.00 79.00
Nhặt lá 3 56.00 71.00
Nước (1000s gal.) 40 1.83 2.78
Phân bón 2 56.00 67.00
Sửa máy phun nước 1 109.00 128.00

© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide
14
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Chỉ Số Giá Tổng Hợp
Không trọng số
Chỉ số giá tổng hợp không trọng số trong khoảng thời
gian t là :
It 
 Pit
(100)
chi phí
chăm sóc
 Pi 0 cỏ hàng
nămtăng
Ở đây: 24%
Pit = Đơn giá cho mặt hàng i trong khoảng thời gian t
Pi 0 = Đơn giá cho mặt hàng i kỳ gốc.

79.00  71.00  2.78  67.00  128.00


I 2008  (100)  124
57.00  56.00  1.83  56.00  109.00

© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide
15
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Chỉ Số Giá Tổng Hợp
Có trọng số (lượng cố định)

Chỉ Số Giá Tổng Hợp có trọng số kỳ t là:

It 
 PQ it
(100)
i Chú ý là Qi
P Q i0 i
không có chỉ số dưới
thứ 2 chỉ thời gian.

Ở đây: Qi = lượng của mặt hàng i

79.00(32 )  71.00(3)  2.78(40)  67.00(2)  128.00(1)


I 2008  (100)  136
57.00(32 )  56.00(3)  1.83(40)  56.00(2 )  109.00(1)

© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide
16
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Chỉ Số Giá Tổng Hợp
Có trọng số (số lượng theo kỳ gốc)

Trương hợp đặc


biệt Laspeyres It 
 PQ it i0
(100)
Được sử dụng rộng
rãi hơn chỉ số
của chỉ số số
lượng cố định P Q i0 i0
Paasche

Có trọng số (số lượng theo kỳ t)


+: Phản ánh
lượng sử dụng hiện
Chỉ số lượng thay Paasche It 
 PQ it it
(100) tại
đổi
P Q i0 it
- :đòi hỏi phải liên
tục cập nhật

© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide
17
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Chỉ Số Giá Tổng Hợp

Giá đơn vị($) Số tương đối


2004 2008 về Giá
Mục i Pi 0 Pi t (Pi t/Pi 0)100
Cắt 57.00 79.00 138.6
Nhặt lá 56.00 71.00 126.8
79
Nước (1000s gal.) 1.83 2.78 151.9 (100)
57
Phân bón 56.00 67.00 119.6
Sửa máy phun 109.00 128.00 117.4

Sự gia tăng 5 năm trong đơn giá dao động từ mức thấp 17,4% cho
sửa chữa máy phun lên mức cao 51,9% cho nước.

© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide
18
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Chỉ Số Giá Tổng Hợp

Số tương đối vềGiá Trọng số số tương


giá Cơ s ở đối về giá
Lượng Trọng số
(Pit/Pi 0)100 ($)
Item Pi 0 Qi wi = P i 0Q i (Pit/Pi 0)(100)wi

Cắt 138.6 57.00 32 1,824.0 252,806.40


Lá 126.8 56.00 3 168.0 21,302.40
Nước 151.9 1.83 40 73.2 11,119.08
Phân 119.6 56.00 2 112.0 13,395.20
Máy phun 117.4 109.00 1 109.0 12,796.60

Pit Total 2,286.2 311,419.68


P ( 100 ) w i
311, 419.68
It  i0
  136 Giá trị này tương tự như
 wi 2, 286.2 kết quả tính toán theo
chỉ số tổng họp có trọng số.

© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide
19
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Một số chỉ số quan trọng
• Chỉ Số Giá Tiêu Dùng(CPI)
• Thước đo cơ bản chi phí sinh hoạt tại Mỹ.
• Gồm 400 mặt hàng từ thực phẩm, nhà ở, quần áo,
giao thông vận tải và y tế.
• Là một chỉ số giá tổng hợp có trọng số với trọng số cố
định xác định từ điều tra tiêu dùng.
• Công bố hàng tháng bởi cục Thống kê lao động Hoa
Kỳ.
• Kỳ gốc 1982–1984 với chỉ số là 100.

© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide
20
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Một số chỉ số quan trọng
Chỉ số giá tiêu dùng (CPI)
Gốc 1982-1984 = 100.0
Year CPI Year CPI Year CPI Year CPI
1977 60.6 1985 107.6 1993 144.5 2001 177.1
1978 65.2 1986 109.6 1994 148.2 2002 179.9
1979 72.6 1987 113.6 1995 152.4 2003 184.0
1980 82.4 1988 118.3 1996 156.9 2004 188.9
1981 90.9 1989 124.0 1997 160.5 2005 195.3
1982 96.5 1990 130.7 1998 163.0 2006 201.6
1983 99.6 1991 136.2 1999 166.6 2007 207.3
1984 103.9 1992 140.3 2000 172.2 2008 215.3
Note: Với 1982 – 1984 thì (96.5 + 99.6 + 103.9)/3 = 100.0

© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide
21
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Một số chỉ số quan trọng
• Chỉ Số Giá Sản Xuất (PPI)
• Đo lường các thay đổi giá hằng tháng tại các thị trường
sơ cấp ở Mỹ.
• Được sử dụng như một chỉ số dẫn đầu về xu hướng
tương lai của giá tiêu dùng và chi phí sinh hoạt.
• Gồm mặt hàng thô, hàng sản xuất và chế biến ở từng
mức độ chế biến khác nhau.
• Bao gồm sản lượng của các ngành sản xuất, nông nghiệp,
lâm nghiệp, ngư nghiệp, khai khoáng, dầu khí và điện, và
tiện ích công cộng.
• Là chỉ số giá tương đối Laspeyres.

© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide
22
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Một số chỉ số quan trọng
• Dow Jones bình quân.
• Được thiết kế để thể hiện các xu hướng và biến động của cổ
phiếu phổ thông trên thịt trường chứng khoán New York.

• Chỉ số Bình Quân Công Nghiệp Dow Jones(DJIA) được


tính dựa vào giá cổ phiếu phổ thông của 30 công ty lớn.

• DJIA không được thể hiện bằng một tỷ lệ phần trăm của
giá năm gốc.
• Chỉ số bình quân Dow Jones khác đã được tính toán cho
20 cổ phiếu công ty vận tải và 15 cổ phiếu các công ty
tiện ích.

© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide
23
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Một số chỉ số quan trọng
Bình Quân Công Nghiệp Dow Jones (DJIA)
30 công ty
3M Disney J.P.Morgan Chase
Alcoa DuPont Kraft Foods
American Express ExxonMobil McDonald's
At&T General Electric Merck
Bank of America General Motors Microsoft
Boeing Hewlett-Packard Pfizer
Caterpillar Home Depot Procter & Gamble
Chevron Corp. IBM United Technologies
Citigroup Intel Verizon
Coca-Cola Johnson & Johnson Wal-Mart Stores

Tính tới 04/2009


© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide
24
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
 Khử lạm phát chuỗi thời gian bằng chỉ số giá

 Để giải thích một cách chính xác hoạt động kinh


doanh theo thời gian khi nó được thể hiện bằng đồng
đô la, chúng ta nên điều chỉnh dữ liệu theo ảnh hưởng
của tăng giá.
 Loại bỏ ảnh hưởng của giá tăng khỏi một chuỗi thời
gian được gọi là khử lạm phát chuỗi thời gian.
• Khử lạm phát cho tiền lương thực tế theo giờ thì kết quả là lương
theo giờ thật hay sức mua của lương.

© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide
25
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
 Khử lạm phát chuỗi thời gian bằng chỉ số giá

 Ví dụ: McNeer Cleaners


McNeer Cleaners, với 46 địa điểm chi nhánh, có
      tổng doanh thu bán hàng trong 5 năm quađược hiển thị trên slide
tiếp theo. Khử lạm phát số liệu doanh thu bán hàng trên cơ sở đồng
USD cố định 1982-1984. Có phải sự gia tăng doanh số bán hàng hoàn
toàn do giá tăng?

© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide
26
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
 Khử lạm phát chuỗi thời gian bằng chỉ số giá

• Ví dụ: McNeer Cleaners

Year Total Sales ($1000) CPI

2004 8,446 188.9


2005 9,062 195.3
2006 9,830 201.6
2007 10,724 207.3
2008 11,690 215.3

© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide
27
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
 Khử lạm phát chuỗi thời gian bằng chỉ số giá

• Điều chỉnh doanh số theo ảnh hưởng của tăng giá.

Doanh số đã khử ($1000) Thay đổi


Year hàng năm (%)
2004 (8,446/188.9)(100) = 4,471
2005 (9,062/195.3)(100) = 4,640 +3.8
2006 (9,830/201.6)(100) = 4,876 +5.1
2007 (10,724/207.3)(100) = 5,173 +6.1
2008 (11,690/215.3)(100) = 5,430 +5.0

Sau khi đã điều chỉnh, doanh số vẫn tăng với tỷ lệ trung


Bình 5.0% mỗi năm.

© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide
28
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
 Khử lạm phát chuỗi thời gian bằng chỉ số giá

Real Sales Revenue ($1000s) 5500 5430

5250
5173 Một sự gia tang
5000 của doanh số
thực 21.45% từ
2004 - 2008
4750 4876

4640
4500
4471
4250
2004 2005 2006 2007 2008
Year
© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide
29
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Chỉ số giá: Các xem xét khác
Chọn mặt hàng

Khi số các mặt hàng là rất lớn, nhóm đại diện


(thường không phải là chọn mẫu ngẫu nhiên)
cần được sử dụng.

Các nhóm mặt hàng trong chỉ số tổng hợp phải


định kỳ xem xét và sửa đổi nếu nó không phải là
đại diện của các mặt hàng trong đời sống.

© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide
30
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Chỉ số giá: Các xem xét khác
Chọn kỳ gốc

Thường thì kỳ gốc không nên quá xa kỳ hiện tại.

Ví dụ, một số CPI với gốc năm 1945 cơ bản sẽ


khó hiểu đối với hầu hết các cá nhân, do
không quen với điều kiện năm 1945.
Kỳ gốc của chỉ số
Các kỳ gốc cho hầu hết các chỉ số được CPI được điều
điều chỉnh định kỳ đến khoảng thời chỉnh đến 1982-84
gian gần đây hơn. vào năm 1988.

© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide
31
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Chỉ số giá: Các xem xét khác
Thay đổi chất lượng
Một giả định cơ bản của chỉ số giá là giá qua thời gian
được xác định cho cùng một mặt hàng.

Có đúng một sản phẩm đã trải qua quá trình thay


đổi chất lượng mà vẫn là chính sản phẩm đó không?

Sự gia tăng chất lượng của một mặt hàng có thể


có/không dẫn đến một sự gia tăng giá cả. . . và giảm
chất lượng có thể có/không dẫn đến giảm giá.

© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide
32
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Chỉ số khối lượng

Một chỉ số dùng để đo những thay đổi trong khối


lượng theo thời gian được gọi là chỉ số khối lượng.

Chỉ số khối lượng cho biết khối lượng hiện tại của
một mặt hàng so với một khối lượng ở kỳ gốc của
chính mặt hàng đó.

Chỉ số khối lượng có trọng số được tính toán theo


công thức cùng cách với công thức tính chỉ số giá.

 Q it w i
It  (100)
 Qi0 w i

© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide
33
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Chỉ số khối lượng

Ví dụ : Công ty Mart
Mart báo cáo doanh số năm 1999 và năm 2008 cho ba thiết
bị nhà bếp chính như hình dưới đây.
Tính Chỉ số khối lượng và sử dụng chúng để phát triển
một chỉ số khối lượng tổng hợp có trọng số cho năm 2008.

Kitchen Sales Price Sales (Units)


Appliance (1999) 1999 2008
Máy rửa chén $325 720 950
Lò vi sóng $450 540 610
Tủ lạnh $710 980 1110

© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide
34
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Chỉ số khối lượng

Chỉ số khối lượng ở kỳ t =


Khối lượng kỳ t / Khối lượng kỳ gốc

Kitchen Sales (Units)


Appliance 1999 2008 Quantity Relative
Máy rửa chén 720 950 (950/720)100 = 131.9
Lò vi sóng 540 610 (610/540)100 = 113.0
Tủ lạnh. 980 1110 (1110/980)100 = 113.3

© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide
35
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Chỉ số khối lượng
Không trọng số
Chỉ số khối lượng tổng hợp không trọng số kì t là:

It 
 Q it
(100)
Q i0

Trong đó: Qit = khối lượng của mặt hàng i kỳ t


Qi 0 = khối lượng của mặt hàng i kỳ gốc

950  610  1110


I 2008  (100)  119
720  540  980

© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide
36
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Chỉ số khối lượng
Trọng số (Giá kì gốc )
Chỉ số khối lượng có trọng số của kì t là :

It 
 QP it i 0
(100)
Q P i0 i0

Ở đây: Pi 0 = giá mặt hàng t kì gốc

950(325)  610( 450)  1110(710)


I 2008  (100)  117
720(325)  540( 450)  980(710)

© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide
37
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Chỉ số lượng
Có trọng số (Giá cố định)

It 
 Q P it i
(100)
Chú ý Pi
Không có chỉ số chân
Q P i0 i thứ 2 cho thời gian t.

Có trọng số (giá kỳ t)

It 
 Q Pit it
(100)
Q P i 0 it

© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide
38
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Hết chương

© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide
39
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.

You might also like