Professional Documents
Culture Documents
Slide Chuong 13
Slide Chuong 13
© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide
1
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Chương 13
Chỉ số
Chỉ số giá tương đối
Chỉ số giá tổng hợp
Tính toán chỉ số giá tổng hợp từ số
tương đối về giá
Một số chỉ số giá quan trọng
Khử lạm phát chuỗi thời gian bằng chỉ số giá
Chỉ số giá : những cân nhắc khác
Chỉ số số lượng
© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide
2
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Số tương đối về giá
Số tương đối về giá hữu ích trong việc hiểu và suy
diễn các thay đổi trong điều kiện kinh tế và kinh
doanh qua thời gian.
Cho biết sự tương phản giữa đơn giá hiện tại của một
món hàng so với đơn giá trong kỳ gốc (kỳ cơ sở) của
cùng món hàng đó.
Số tương đối về giá biểu diễn giá đơn vị trong mỗi thời kì
bằng bao nhiêu phần trăm so với giá đơn vị trong kì gốc.
Kì gốc được chọn là điểm bắt đầu của chuỗi thời gian.
Chỉ số giá tương đối trong kỳ t =
Giá trong kỳ t / Giá trong kỳ gốc
© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide
3
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Chỉ số giá tương đối
Ví dụ: Các sản phẩm của Besco
Giá Besco trả cho quảng cáo trên báo và
truyền hình trong năm 1998 và năm 2008 được
trình bày dưới đây.
Sử dụng 1998 là năm cơ sở (năm gốc), tính toán
chỉ số giá 2008 cho quảng cáo trên báo và truyền
hình. 1998 2008
Báo $14,794 $29,412
Truyền hình 11,469 23,904
© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide
4
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Chỉ số giá tương đối
Báo Truyền hình
29, 412 23, 904
I 2008 (100) 199 I 2008 (100) 208
14,794 11, 469
Chi phí quảng cáo truyền hình gia tăng với tỷ lệ cao hơn.
© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide
5
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Chỉ Số Giá Tổng Hợp
• Chỉ số giá tổng hợp được phát triển cho mục đích đo sự thay đổi của
một nhóm các mặt hàng.
Pit
It (100)
Pi 0
Ở đây
Pit = giá đơn vị của mặt hàng i trong kì t
Pi 0 = giá đơn vị của mặt hàng i trong kì gốc
© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide
6
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Chỉ Số Giá Tổng Hợp
Với chỉ số tổng hợp có trọng số từng mặt hàng trong
nhóm được gia trọng theo tầm quan trọng của nó,
thường là số lượng sử dụng.
• Đặt Qi = lượng của mặt hàng i, chỉ số giá tổng hợp có trọng số trong
thời kì t được cho bởi
Pit Q i
It (100)
Pi 0 Q i
© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide
7
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Chỉ Số Giá Tổng Hợp
Khi trọng số được xác định ở năm cơ sở, chỉ số này
được gọi là chỉ số Laspeyres.
• Khi trọng số được xác định ở năm t, chỉ số này được gọi là chỉ
số Paasche.
© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide
8
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Chỉ Số Giá Tổng Hợp
Ví dụ: thành phố Rockdale
Dữ liệu về tiêu thụ và chi phí năng lượng
theo lĩnh vực cho thành phố Rockdale được đưa ra trên slide tiếp
theo. Xây dựng một số giá tổng hợp cho chi phí năng lượng trong
năm 2008 sử dụng năm 1990 là cơ sở.
© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide
9
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Chỉ Số Giá Tổng Hợp
© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide
10
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Chỉ Số Giá Tổng Hợp
© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide
11
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Chỉ Số Giá Tổng Hợp
© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide
12
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Chỉ Số Giá Tổng Hợp
© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide
13
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Chỉ Số Giá Tổng Hợp
© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide
14
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Chỉ Số Giá Tổng Hợp
Không trọng số
Chỉ số giá tổng hợp không trọng số trong khoảng thời
gian t là :
It
Pit
(100)
chi phí
chăm sóc
Pi 0 cỏ hàng
nămtăng
Ở đây: 24%
Pit = Đơn giá cho mặt hàng i trong khoảng thời gian t
Pi 0 = Đơn giá cho mặt hàng i kỳ gốc.
© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide
15
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Chỉ Số Giá Tổng Hợp
Có trọng số (lượng cố định)
It
PQ it
(100)
i Chú ý là Qi
P Q i0 i
không có chỉ số dưới
thứ 2 chỉ thời gian.
© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide
16
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Chỉ Số Giá Tổng Hợp
Có trọng số (số lượng theo kỳ gốc)
© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide
17
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Chỉ Số Giá Tổng Hợp
Sự gia tăng 5 năm trong đơn giá dao động từ mức thấp 17,4% cho
sửa chữa máy phun lên mức cao 51,9% cho nước.
© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide
18
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Chỉ Số Giá Tổng Hợp
© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide
19
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Một số chỉ số quan trọng
• Chỉ Số Giá Tiêu Dùng(CPI)
• Thước đo cơ bản chi phí sinh hoạt tại Mỹ.
• Gồm 400 mặt hàng từ thực phẩm, nhà ở, quần áo,
giao thông vận tải và y tế.
• Là một chỉ số giá tổng hợp có trọng số với trọng số cố
định xác định từ điều tra tiêu dùng.
• Công bố hàng tháng bởi cục Thống kê lao động Hoa
Kỳ.
• Kỳ gốc 1982–1984 với chỉ số là 100.
© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide
20
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Một số chỉ số quan trọng
Chỉ số giá tiêu dùng (CPI)
Gốc 1982-1984 = 100.0
Year CPI Year CPI Year CPI Year CPI
1977 60.6 1985 107.6 1993 144.5 2001 177.1
1978 65.2 1986 109.6 1994 148.2 2002 179.9
1979 72.6 1987 113.6 1995 152.4 2003 184.0
1980 82.4 1988 118.3 1996 156.9 2004 188.9
1981 90.9 1989 124.0 1997 160.5 2005 195.3
1982 96.5 1990 130.7 1998 163.0 2006 201.6
1983 99.6 1991 136.2 1999 166.6 2007 207.3
1984 103.9 1992 140.3 2000 172.2 2008 215.3
Note: Với 1982 – 1984 thì (96.5 + 99.6 + 103.9)/3 = 100.0
© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide
21
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Một số chỉ số quan trọng
• Chỉ Số Giá Sản Xuất (PPI)
• Đo lường các thay đổi giá hằng tháng tại các thị trường
sơ cấp ở Mỹ.
• Được sử dụng như một chỉ số dẫn đầu về xu hướng
tương lai của giá tiêu dùng và chi phí sinh hoạt.
• Gồm mặt hàng thô, hàng sản xuất và chế biến ở từng
mức độ chế biến khác nhau.
• Bao gồm sản lượng của các ngành sản xuất, nông nghiệp,
lâm nghiệp, ngư nghiệp, khai khoáng, dầu khí và điện, và
tiện ích công cộng.
• Là chỉ số giá tương đối Laspeyres.
© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide
22
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Một số chỉ số quan trọng
• Dow Jones bình quân.
• Được thiết kế để thể hiện các xu hướng và biến động của cổ
phiếu phổ thông trên thịt trường chứng khoán New York.
• DJIA không được thể hiện bằng một tỷ lệ phần trăm của
giá năm gốc.
• Chỉ số bình quân Dow Jones khác đã được tính toán cho
20 cổ phiếu công ty vận tải và 15 cổ phiếu các công ty
tiện ích.
© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide
23
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Một số chỉ số quan trọng
Bình Quân Công Nghiệp Dow Jones (DJIA)
30 công ty
3M Disney J.P.Morgan Chase
Alcoa DuPont Kraft Foods
American Express ExxonMobil McDonald's
At&T General Electric Merck
Bank of America General Motors Microsoft
Boeing Hewlett-Packard Pfizer
Caterpillar Home Depot Procter & Gamble
Chevron Corp. IBM United Technologies
Citigroup Intel Verizon
Coca-Cola Johnson & Johnson Wal-Mart Stores
© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide
25
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Khử lạm phát chuỗi thời gian bằng chỉ số giá
© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide
26
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Khử lạm phát chuỗi thời gian bằng chỉ số giá
© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide
27
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Khử lạm phát chuỗi thời gian bằng chỉ số giá
© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide
28
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Khử lạm phát chuỗi thời gian bằng chỉ số giá
5250
5173 Một sự gia tang
5000 của doanh số
thực 21.45% từ
2004 - 2008
4750 4876
4640
4500
4471
4250
2004 2005 2006 2007 2008
Year
© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide
29
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Chỉ số giá: Các xem xét khác
Chọn mặt hàng
© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide
30
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Chỉ số giá: Các xem xét khác
Chọn kỳ gốc
© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide
31
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Chỉ số giá: Các xem xét khác
Thay đổi chất lượng
Một giả định cơ bản của chỉ số giá là giá qua thời gian
được xác định cho cùng một mặt hàng.
© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide
32
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Chỉ số khối lượng
Chỉ số khối lượng cho biết khối lượng hiện tại của
một mặt hàng so với một khối lượng ở kỳ gốc của
chính mặt hàng đó.
Q it w i
It (100)
Qi0 w i
© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide
33
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Chỉ số khối lượng
Ví dụ : Công ty Mart
Mart báo cáo doanh số năm 1999 và năm 2008 cho ba thiết
bị nhà bếp chính như hình dưới đây.
Tính Chỉ số khối lượng và sử dụng chúng để phát triển
một chỉ số khối lượng tổng hợp có trọng số cho năm 2008.
© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide
34
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Chỉ số khối lượng
© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide
35
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Chỉ số khối lượng
Không trọng số
Chỉ số khối lượng tổng hợp không trọng số kì t là:
It
Q it
(100)
Q i0
© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide
36
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Chỉ số khối lượng
Trọng số (Giá kì gốc )
Chỉ số khối lượng có trọng số của kì t là :
It
QP it i 0
(100)
Q P i0 i0
© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide
37
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Chỉ số lượng
Có trọng số (Giá cố định)
It
Q P it i
(100)
Chú ý Pi
Không có chỉ số chân
Q P i0 i thứ 2 cho thời gian t.
Có trọng số (giá kỳ t)
It
Q Pit it
(100)
Q P i 0 it
© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide
38
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Hết chương
© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide
39
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.