Professional Documents
Culture Documents
Bai-giang đánh giá cảm quan thưc phẩm 2012
Bai-giang đánh giá cảm quan thưc phẩm 2012
TRANG 1
MỞ ĐẦU
Hình dạng
Màu sắc
Chất lượng
cảm quan
TRANG 2
CHẤT LƯỢNG CẢM QUAN TRONG SXTP
2
CƠ CHẾ HOẠT ĐỘNG CỦA CƠ QUAN CẢM GIÁC
3
PHÉP THỬ CẢM QUAN
4
TỔ CHỨC BUỔI THỬ CẢM QUAN
TRANG 4
PHẦN 1. CHẤT LƯỢNG CẢM QUAN VÀ PHÂN
TÍCH CẢM QUAN THỰC PHẨM
TRANG 5
1. CHẤT LƯỢNG CẢM QUAN THỰC PHẨM
® Thực phẩm
TRANG 6
1. CHẤT LƯỢNG CẢM QUAN THỰC PHẨM
® Tính chất về màu sắc, hình dạng
TRANG 7
1. CHẤT LƯỢNG CẢM QUAN THỰC PHẨM
® Tính chất về mùi
Nhận biết bằng khứu giác (mũi)
Thơm, hắc…
TRANG 9
2. PHÂN TÍCH – ĐÁNH GIÁ CẢM QUAN TP
® Khái niệm:
Phương pháp khoa học được sử dụng để gợi lên, đo
đạc, phân tích và giải thích cảm giác đối với các sản
phẩm được nhận biết thông qua các giác quan:
thị giác
xúc giác
thính giác
khứu giác
vị giác Cảm giác
Giác quan
TRANG 14
2. PHÂN TÍCH – ĐÁNH GIÁ CẢM QUAN TP
® Các yêu cầu đối với dụng cụ đo:
Độ chính xác:
TRANG 15
2. PHÂN TÍCH – ĐÁNH GIÁ CẢM QUAN TP
® Các yêu cầu đối với dụng cụ đo:
Độ nhạy:
TRANG 16
2. PHÂN TÍCH – ĐÁNH GIÁ CẢM QUAN TP
® Các đại lượng cảm quan:
Đại lượng danh nghĩa:
Thang tỉ lệ
tỷ lệ giữa 2 cường độ cảm giác (so với mẫu
chuẩn)
TRANG 20
2. PHÂN TÍCH – ĐÁNH GIÁ CẢM QUAN TP
® Mẫu trong đánh giá cảm quan:
TRANG 21
2. PHÂN TÍCH – ĐÁNH GIÁ CẢM QUAN TP
® Các phương pháp:
So sánh
sự khác biệt giữa 2 hay nhiều sản phẩm?
Phân loại
đánh giá cường độ 1 tính chất thông qua thứ
bậc
Đánh giá
chỉ áp dụng cho đại lượng 1 thứ nguyên
TRANG 22
2. PHÂN TÍCH – ĐÁNH GIÁ CẢM QUAN TP
® Sự phân tán KQ:
TRANG 23
2. PHÂN TÍCH – ĐÁNH GIÁ CẢM QUAN TP
® Vai trò trong sản xuất thực phẩm:
Chất lượng
Nghiên cứu vệ sinh
Bán hàng
phát triển
sản phẩm
Bao bì
Marketing
Đánh giá
Bộ phận Nghiên cứu cảm quan
luật tiếp thị
TRANG 24
2. PHÂN TÍCH – ĐÁNH GIÁ CẢM QUAN TP
® Vai trò trong KCS và kiểm soát QTSX:
Kiểm soát quá trình sản xuất Đánh giá chất lượng
TRANG 25
2. PHÂN TÍCH – ĐÁNH GIÁ CẢM QUAN TP
® Vai trò trong chiến lược phát triển sản phẩm:
Đánh giá
NC&PTSP
cảm quan
??
?
Lựa chọn
sản phẩm
TRANG 26
2. PHÂN TÍCH – ĐÁNH GIÁ CẢM QUAN TP
®Mối quan hệ với các phương pháp phân tích khác
2. PHÂN TÍCH – ĐÁNH GIÁ CẢM QUAN TP
2. PHÂN TÍCH – ĐÁNH GIÁ CẢM QUAN TP
2. PHÂN TÍCH – ĐÁNH GIÁ CẢM QUAN TP
2. PHÂN TÍCH – ĐÁNH GIÁ CẢM QUAN TP
2. PHÂN TÍCH – ĐÁNH GIÁ CẢM QUAN TP
2. PHÂN TÍCH – ĐÁNH GIÁ CẢM QUAN TP
2. PHÂN TÍCH – ĐÁNH GIÁ CẢM QUAN TP
2. PHÂN TÍCH – ĐÁNH GIÁ CẢM QUAN TP
2. PHÂN TÍCH – ĐÁNH GIÁ CẢM QUAN TP
2. PHÂN TÍCH – ĐÁNH GIÁ CẢM QUAN TP
2. PHÂN TÍCH – ĐÁNH GIÁ CẢM QUAN TP
2. PHÂN TÍCH – ĐÁNH GIÁ CẢM QUAN TP
2. PHÂN TÍCH – ĐÁNH GIÁ CẢM QUAN TP
Kết luận
3. PHÉP ĐO CẢM GIÁC
3.1. Sự nhạy cảm của các giác quan liên quan
- Sự nhạy cảm về thị giác:
VD: vẻ bề ngoài, hình dạng, màu sắc, độ trong… của
một chai nước ngọt hay một thực phẩm nào đó tạo
nên những cảm giác đầu tiên về sản phẩm
- Sự nhạy cảm về khứu giác:
VD: phân biệt mùi gì và mùi nhẹ hay mùi đậm…
- Sự nhạy cảm về thính giác:
VD: đối với các thực phẩm có tính dễ vỡ, giòn, mủn,
sủi bọt…
TRANG 27
3. PHÉP ĐO CẢM GIÁC
3.1. Sự nhạy cảm của các giác quan liên quan
TRANG 28
3. PHÉP ĐO CẢM GIÁC
3.1. Sự nhạy cảm của các giác quan liên quan
TRANG 29
3. PHÉP ĐO CẢM GIÁC
3.2. Ba mức độ đánh giá cảm giác
- Phân tích định tính: xác định điểm mốc/các điểm gần
điểm mốc trong một không gian chuẩn
VD:
vị: sản phẩm có vị gì: chua, ngọt, mặn… một vài
điểm chuẩn
mùi: sản phẩm có mùi gì: thơm hoa quả, mùi xoài, mùi
chanh, mùi hoa hồng,… hàng trăm điểm chuẩn
TRANG 30
3. PHÉP ĐO CẢM GIÁC
3.2. Ba mức độ đánh giá cảm giác
- Phân tích định lượng:
so sánh với một thang điểm cụ thể
ước lượng theo một thang điểm dựa vào trí nhớ
VD:
1 5 10
TRANG 31
3. PHÉP ĐO CẢM GIÁC
3.2. Ba mức độ đánh giá cảm giác
- Phân tích đặc điểm ít hay nhiều được ưa thích hay
không được ưa thích (cường độ/so sánh):
so với 1 sản phẩm chuẩn
ước lượng
VD: Bánh gatô ABC ngọt hơn bánh gatô BigC/Bánh gatô
Mesa nhạt hơn bánh gatô Big C
Tôi thích sữa chua Anco nhất, sau đó đến sữa chua
Vinamilk
TRANG 32
3. PHÉP ĐO CẢM GIÁC
3.3. Các phương tiện cần thiết
TRANG 33
PHẦN 2. CƠ CHẾ HOẠT ĐỘNG CỦA CƠ QUAN
CẢM GIÁC
TRANG 1
1. TÍNH CHẤT CHUNG
Tác động hóa học/vật lý
= các kích thích
Cảm giác
TRANG 2
1. 1. SỰ TRUYỀN DẪN THÔNG TIN
Kích thích
Truyền dẫn
Cảm giác
TRANG 3
1. 2. MÃ HÓA CƯỜNG ĐỘ - BẢN CHẤT KÍCH
THÍCH
Sự mã hóa cường độ
TRANG 4
1. 2. MÃ HÓA CƯỜNG ĐỘ - BẢN CHẤT KÍCH
THÍCH
Bản chất của kích thích
TRANG 5
1. 3. QUAN HỆ CƯỜNG ĐỘ CẢM GIÁC – ĐỘ LỚN
KÍCH THÍCH
Vùng dưới khơi mào
Cảm giác chưa hình thành rõ, không bền
Cảm giác nằm trong vùng nhiễu nền rất
khó tách nhiễu
TRANG 6
1. 2. MÃ HÓA CƯỜNG ĐỘ - BẢN CHẤT KÍCH
THÍCH
Vùng trên khơi mào
Cảm giác trở nên rõ nét
Cường độ cảm giác thay đổi từ « yếu » đến
« mạnh »
TRANG 7
1.3. VÙNG KHƠI MÀO – NGƯỠNG
TRANG 8
1.4. CÁC LOẠI NGƯỠNG CẢM GIÁC
VD: dung dịch đường sucrose
250
200
Nồng độ sucrose (g/l)
150
100
50
0
ị g ì gọt gọt gọt sắc sắc t sắc
y v n N ất n gọt gọt gọ
ấ ò n R N
th Ng N N
ông
Kh
TRANG 9
1.4. CÁC LOẠI NGƯỠNG CẢM GIÁC
- Ngưỡng phát hiện (ngưỡng cảm
nhận)
= giá trị cường độ cần thiết để gợi lên
một cảm giác
TRANG 10
1.4. CÁC LOẠI NGƯỠNG CẢM GIÁC
- Ngưỡng phân biệt
= khoảng chênh lệch cường độ
kích thích nhỏ nhất có thể phát
hiện được
- Ngưỡng cuối
= giá trị cường độ kích thích mà từ đó
cường độ cảm giác không tăng nữa dù
tiếp tục tăng cường độ kích thích
TRANG 11
2. GIẢI PHẪU HOẠT ĐỘNG CÁC GIÁC QUAN
2.3. Vị giác – vị
TRANG 12
2.1. THỊ GIÁC – MÀU SẮC & HÌNH DẠNG
TRANG 12
2.1. THỊ GIÁC – MÀU SẮC & HÌNH DẠNG
TB hình nón
Ánh sáng
Thủy tinh thể
Thần kinh thị giác
Rất quan trọng trong đánh giá cảm quan thực phẩm
TRANG 14
2.1. THỊ GIÁC – MÀU SẮC & HÌNH DẠNG
Thị giác – màu sắc
Vùng mắt người nhìn thấy
=
380 – 740 nm
TRANG 15
2.1. THỊ GIÁC – MÀU SẮC & HÌNH DẠNG
Thị giác – màu sắc
TRANG 16
2.2. KHỨU GIÁC – MÙI
Mùi
=
đặc tính của một chất hay một hợp chất bay hơi
nhờ vào tương tác giữa các phân tử hòa tan trong
pha lỏng của niêm dịch mũi với những màng tiếp
nhận trên lông khứu giác
TRANG 17
2.2. KHỨU GIÁC – MÙI
Con người
TRANG 18
2.2. KHỨU GIÁC – MÙI
Lỗ mũi
Mùi
Chất/hợp chất bay hơi
Thực phẩm
Biểu mô mũi
2. Các TB cảm thụ mùi được
TB cảm thụ mùi kích hoạt và gửi đi các tín
hiệu dạng xung điện
Lông mao
khứu giác
1. Chất mùi đến trung tâm
tiếp nhận mùi
Trung tâm tiếp nhận
Không khí với mùi
các phân tử mùi
Cơ chế cảm nhận mùi TRANG 20
2.2. KHỨU GIÁC – MÙI
Đánh giá cảm quan bằng khứu giác:
- Hít đều, liên tục, từng đợt; đồng thời nghĩ đến
cảm giác
TRANG 21
2.2. KHỨU GIÁC – MÙI
Các yếu tố ảnh hưởng đến khả năng cảm thụ mùi:
- Tuổi
- Giới tính
- Phụ thuộc các giác quan khác
- Thời gian và tình trạng no/đói
- Môi trường ngoại cảnh (khí hậu, thời tiết, tiếng
ồn)
- Cơ thể mỗi người, khả năng luyện tập
- Độ tinh khiết của chất kích thích
- Khoảng cách và tốc độ của dòng khí truyền
- Ảnh hưởng của các chất hóa học khác
TRANG 22
2.2. KHỨU GIÁC – MÙI
Một số khái niệm về thuật ngữ mùi:
- Mùi ngửi: cảm giác nhận được do các chất bay hơi
trực tiếp qua đường mũi
- Mùi cảm: cảm giác nhận được do các chất bay hơi
vừa qua đường mũi vừa qua đường miệng
- Mùi chính: mùi chủ yếu đặc trưng của chất bay
hơi
- Mùi thoảng: mùi nhẹ của 1 chất bay hơi hay mùi
phụ của 1 tập hợp chất bay hơi
- Mùi khuyết: mùi trong tập hợp chất bay hơi bịTRANG 23
2.3. VỊ GIÁC – VỊ
Vị
=
đặc tính của một chất hay một hợp chất
Hình Đắng
Đắng
Hình đàiđài
Chua
Chua
Hình
Hình Chồi
lá lá Nụ vị vị giác
giác
Mặn
Mặn
Hình
Hình nấm
nấm
Ngọt
Ngọt
TRANG 25
2.3. VỊ GIÁC – VỊ
Trung tâm cảm nhận vị:
Vị mặn:
- Các chất gây mặn: muối phân ly các ion dương
Vị ngọt:
- Các chất gây ngọt: đường, glycol, rượu đường
(sorbitol, xylitol), aldehide, cetone, axit amin
gốc hydroxyl –OH
- Phụ thuộc độ hòa tan
- Vị ngọt đặc trưng: dung dịch saccharose 20 g/l
TRANG 29
2.3. VỊ GIÁC – VỊ
Vị đắng:
- Các chất gây đắng: chất hữu cơ mạch dài chứa N
và các alcaloid (cafein, nicotine, quinine…)
- Vị đắng đặc trưng: dung dịch cafein 0.7 g/l
Vị umami:
- Chất gây vị umami: glutamate (mì chính)
TRANG 30
2.3. VỊ GIÁC – VỊ
TRANG 33
2.3. VỊ GIÁC – VỊ
TRANG 34
2.3. VỊ GIÁC – VỊ
TRANG 35
2.3. VỊ GIÁC – VỊ
TRANG 36
2.4. THÍNH GIÁC – ÂM THANH
Âm thanh
=
Kích thích bởi nguồn sóng áp suất truyền thẳng
trong môi trường đàn hồi và đồng nhất
TRANG 37
2.4. THÍNH GIÁC – ÂM THANH
Xương đe
Xương búa
Dây TK thính giác
Ống tai
ốc tai
Màng nhĩ
Xương bàn đạp
Vành tai
Vòi nhĩ
Biểu bì
Trung bì
Hạ bì
TRANG 43
2.5. XÚC GIÁC – TRẠNG THÁI & CẤU TRÚC
- Thị giác
TRANG 44
PHẦN 3. TỔ CHỨC BUỔI THỬ CẢM QUAN
TRANG 2
1.1. NGUYÊN LÝ SPENCER
TRANG 3
1.1. NGUYÊN LÝ SPENCER
TRANG 4
1.1. NGUYÊN LÝ SPENCER
TRANG 5
1. 2. HUẤN LUYỆN THÀNH VIÊN
Luyện tập phân tích cảm quan cơ bản:
Nhận biết các mùi thông thường (khoảng 20
mùi)
TRANG 7
1.3. TỔ CHỨC HỘI ĐỒNG PHÂN TÍCH CQ
Mời tham gia và lựa chọn sơ bộ
Huấn luyện
Quản lý nhóm
TRANG 8
1.3. TỔ CHỨC HỘI ĐỒNG PHÂN TÍCH CQ
1. Mời tham gia và lựa chọn sơ bộ:
Mời những người nội bộ
Mời những người bên ngoài
TRANG 9
1.3. TỔ CHỨC HỘI ĐỒNG PHÂN TÍCH CQ
2. Lựa chọn:
Hiểu biết sơ bộ về đánh giá cảm quan
Khả năng suy luận và khả năng ngôn ngữ
TRANG 10
1.3. TỔ CHỨC HỘI ĐỒNG PHÂN TÍCH CQ
3. Huấn luyện:
Làm quen với các thuật ngữ
Luyện khả năng diễn đạt bằng ngôn ngữ các tính
chất cảm quan
TRANG 11
1.3. TỔ CHỨC HỘI ĐỒNG PHÂN TÍCH CQ
3. Huấn luyện:
Chia thành nhiều buổi
Mẫu thử
TRANG 12
1.3. TỔ CHỨC HỘI ĐỒNG PHÂN TÍCH CQ
4. Quản lý nhóm:
Quản lý nhóm
Chú ý khác
TRANG 13
2. PHÒNG PHÂN TÍCH CẢM QUAN
Phòng thí nghiệm (PTN) phân tích cảm quan
tiêu chuẩn:
1.Văn phòng
2.Khu chuẩn bị mẫu
3.Phòng phân tích cảm quan
4.Phòng họp
TRANG 14
2. PTN PHÂN TÍCH CẢM QUAN
4 1 PTN phân tích
cảm quan
Hộp
3 điện
Bồn rửa
Bếp điện 2
Bàn
Bồn rửa
Lò vi sóng
(Nguồn: www.fao.org, có
thay đổi)
Tủ lạnh Tủ đông
Tỷ lệ TRANG 15
2. PTN PHÂN TÍCH CẢM QUAN
Văn phòng:
Nơi làm việc của nhóm điều hành
Phòng họp:
Huấn luyện hội đồng cảm quan
TRANG 16
2. PTN PHÂN TÍCH CẢM QUAN
Phòng chuẩn bị mẫu:
Chuẩn bị mẫu rất quan trọng
Không gian đủ lớn bảo quản và chuẩn
bị mẫu
Trang thiết bị thiết yếu:
+ bếp + lò vi sóng
+ dụng cụ pha chế + cân đo
+ dụng cụ thử nếm (cốc, ly, đĩa…)
+ bồn rửa
TRANG 17
2. PTN PHÂN TÍCH CẢM QUAN
Phòng phân tích đánh giá cảm quan:
Sạch sẽ, thoáng mát, không có mùi lạ, yên
tĩnh
Thiết bị chiếu sáng, điều chỉnh nhiệt độ
và độ ẩm: - nhiệt độ 20 ± 2°C
- độ ẩm 70 – 85%
- độ chiến sáng đồng nhất
- hệ thống đèn màu
TRANG 18
2. PTN PHÂN TÍCH CẢM QUAN
Phòng phân tích đánh giá cảm quan:
Nền, tường, trần nhà:
- nền dễ cọ rửa
- chất liệu lót bằng chất dẻo giảm ồn
- tường, trần cùng màu (sơn sáng màu)
Hệ thống thông gió, khử mùi:
- quạt hút
- máy điều hòa không khí
- hệ thống sinh áp nhẹ
- bộ lọc khí than hoạt tính
TRANG 19
2. PTN PHÂN TÍCH CẢM QUAN
Phòng phân tích đánh giá cảm quan:
Cabin đánh giá cảm quan cá nhân
- tạo không gian làm việc độc lập
- đảm bảo thông thoáng
TRANG 20
3. NHÂN VIÊN PTN PHÂN TÍCH CẢM QUAN
Người phụ trách:
TRANG 21
3. NHÂN VIÊN PTN PHÂN TÍCH CẢM QUAN
Nhân viên phục vụ PTN:
TRANG 22
4. CHUẨN BỊ MẪU THỬ
Vệ sinh bao bì
Pha trộn
(nếu có)
Ghi mã số
TRANG 24
5. TỔ CHỨC ĐÁNH GIÁ, XỬ LÝ SỐ LIỆU, VIẾT
BÁO CÁO
Xử lý số liệu:
TRANG 25
5. TỔ CHỨC ĐÁNH GIÁ, XỬ LÝ SỐ LIỆU, VIẾT
BÁO CÁO
Kết quả
Phụ lục
TRANG 26
PHẦN 4. CÁC PHÉP THỬ CẢM QUAN
TRANG 1
1. PHÂN LOẠI PHÉP THỬ
TRANG 2
1.1. P/T TRỰC TIẾP ĐÁNH GIÁ SỰ KHÁC BIỆT
Vấn đề đặt ra
Biến đổi
TRANG 4
1.1. P/T TRỰC TIẾP ĐÁNH GIÁ SỰ KHÁC BIỆT
Tình huống cụ thể
TRANG 5
1.1. P/T TRỰC TIẾP ĐÁNH GIÁ SỰ KHÁC BIỆT
Tình huống cụ thể
TRANG 6
1.1. P/T TRỰC TIẾP ĐÁNH GIÁ SỰ KHÁC BIỆT
1.1. P/T TRỰC TIẾP ĐÁNH GIÁ SỰ KHÁC BIỆT
1.1. P/T TRỰC TIẾP ĐÁNH GIÁ SỰ KHÁC BIỆT
1.1. P/T TRỰC TIẾP ĐÁNH GIÁ SỰ KHÁC BIỆT
1.1. P/T TRỰC TIẾP ĐÁNH GIÁ SỰ KHÁC BIỆT
1.1. P/T TRỰC TIẾP ĐÁNH GIÁ SỰ KHÁC BIỆT
1.1. P/T TRỰC TIẾP ĐÁNH GIÁ SỰ KHÁC BIỆT
1.1. P/T TRỰC TIẾP ĐÁNH GIÁ SỰ KHÁC BIỆT
1.1. P/T TRỰC TIẾP ĐÁNH GIÁ SỰ KHÁC BIỆT
1.1. P/T TRỰC TIẾP ĐÁNH GIÁ SỰ KHÁC BIỆT
1.1. P/T TRỰC TIẾP ĐÁNH GIÁ SỰ KHÁC BIỆT
1.2. P/T ĐỊNH TÍNH – ĐỊNH LƯỢNG
Vấn đề đặt ra
TRANG 7
1.2. P/T ĐỊNH TÍNH – ĐỊNH LƯỢNG
Các phép thử
- Phép thử mô tả
- Phép thử xếp thứ tự
- Phép thử cho điểm
TRANG 8
1.2. P/T ĐỊNH TÍNH – ĐỊNH LƯỢNG
Tình huống cụ thể
TRANG 9
1.2. P/T ĐỊNH TÍNH – ĐỊNH LƯỢNG
Tình huống cụ thể
TRANG 10
1.2. P/T ĐỊNH TÍNH – ĐỊNH LƯỢNG
Tình huống cụ thể
TRANG 11
1.3. P/T THỊ HIẾU
Vấn đề đặt ra
SP1 SP2 SP3
TRANG 12
1.3. P/T THỊ HIẾU
Các phép thử
TRANG 13
1.3. P/T THỊ HIẾU
Tình huống cụ thể
TRANG 14
1.3. P/T THỊ HIẾU
Tình huống cụ thể
TRANG 15
1.3. P/T THỊ HIẾU
1.3. P/T THỊ HIẾU
1.3. P/T THỊ HIẾU
1.3. P/T THỊ HIẾU
1.3. P/T THỊ HIẾU
1.3. P/T THỊ HIẾU
1.3. P/T THỊ HIẾU
1.3. P/T THỊ HIẾU
1.3. P/T THỊ HIẾU
1.3. P/T THỊ HIẾU
1.3. P/T THỊ HIẾU
1.3. P/T THỊ HIẾU
1.3. P/T THỊ HIẾU
1.3. P/T THỊ HIẾU
1.3. P/T THỊ HIẾU
1.3. P/T THỊ HIẾU
1.3. P/T THỊ HIẾU
2. LỰA CHỌN PHÉP THỬ
Q
1. Thay thế nguyên liệu?
A
2. Thay thế thiết bị?
3. Sản phẩm của tôi có giống sản Nhóm phép
phẩm cạnh tranh? thử đánh
4. Bao gói ảnh hưởng thế nào đến giá sự khác
mùi vị sản phẩm? biệt
5. Sản phẩm có biến đổi chất lượng
trong quá trình bảo quản?
TRANG 16
2. LỰA CHỌN PHÉP THỬ
Q
1. Các sản phẩm khác nhau ở đâu?
A
2. Tính chất sản phẩm có biến đổi
khi thay đổi công nghệ? Nhóm phép
3. Những cấp độ so sánh nào có thể thử định
sử dụng để mô tả sự khác nhau tính và
giữa các sản phẩm? định lượng
4. Mức độ sai khác giữa 1 sản phẩm
với tiêu chuẩn kỹ thuật của nó
TRANG 17
2. LỰA CHỌN PHÉP THỬ
Q
1. Sự khác biệt giữa 2 sản phẩm có ý
A
nghĩa thế nào?
2. Liệu người tiêu dùng có thích sản Nhóm phép
phẩm này hơn sản phẩm khác? thử NTD
3. Liệu người tiêu dùng sẽ ưa thích
sản phẩm này hơn nếu nó được
cải tiến?
TRANG 18
3. CÁC PHÉP THỬ CẢM QUAN
3.1. Nhóm phép thử trực tiếp đánh giá sự khác biệt
TRANG 19
PHÉP THỬ SO SÁNH CẶP ĐÔI
Có khác nhau
không?
A B
Số lượng mẫu 2
Mục đích Xác định sản phẩm có cường độ cao
hơn về 1 chỉ tiêu nào đó
A B
TRANG 26
PHÉP THỬ TAM GIÁC
Quy trình TN
4. Phân phối mẫu thử + phiếu trả lời cho các thành
viên hội đồng
5. Thu phiếu trả lời
6. Xử lý KQ: chuẩn 2 (1 phía/2 phía) (phụ lục 3/4)
7. Báo cáo:
- Mục đích
- Mô tả
- Kết quả
- Phụ lục (Phiếu chuẩn bị TN, phiếu trả lời)
TRANG 27
PHÉP THỬ 2 – 3
A B
S (A hoặc B)
TRANG 29
PHÉP THỬ 2 – 3
TRANG 31
PHÉP THỬ 2 – 3
Quy trình TN
4. Phân phối mẫu thử + phiếu trả lời cho các thành
viên hội đồng
5. Thu phiếu trả lời
6. Xử lý KQ: chuẩn 2 (1 phía/2 phía) (phụ lục 3/5)
7. Báo cáo:
- Mục đích
- Mô tả
- Kết quả
- Phụ lục (Phiếu chuẩn bị TN, phiếu trả lời)
TRANG 32
PHÉP THỬ A-KHÔNG A
1 ?
2 4
A A
3
5
6 không A
?
Số lượng mẫu ≥ 3
TRANG 35
PHÉP THỬ A-KHÔNG A
4. Phân phối mẫu thử + phiếu trả lời cho các thành
viên hội đồng
5. Thu phiếu trả lời
6. Xử lý KQ: chuẩn 2 (phụ lục 3)
7. Báo cáo:
- Mục đích
- Mô tả
- Kết quả
- Phụ lục (Phiếu chuẩn bị TN, phiếu trả lời)
TRANG 36
PHÉP THỬ PHÂN NHÓM
? cam
? dâu
? ?
chanh
? dâu
?
dâu chanh
Số lượng mẫu ≥ 3
TRANG 38
PHÉP THỬ PHÂN NHÓM
Quy trình TN : VD 3 mẫu
1. Chuẩn bị Phiếu chuẩn bị TN
- 6 tổ hợp: ABC, ACB, BAC, BCA, CAB, CBA
- tần suất xuất hiện A = tần suất xuất hiện B = tần
suất xuất hiện C
2. Chuẩn bị Phiếu trả lời
3. Chuẩn bị mẫu thử
- mỗi người thử nhận 6 mẫu: vị trí thử không lặp lại
TRANG 39
PHÉP THỬ PHÂN NHÓM
4. Phân phối mẫu thử + phiếu trả lời cho các thành
viên hội đồng
5. Thu phiếu trả lời
6. Xử lý KQ: chuẩn 2 (1 phía (phụ lục 3)
7. Báo cáo:
- Mục đích
- Mô tả
- Kết quả
- Phụ lục (Phiếu chuẩn bị TN, phiếu trả lời)
TRANG 40
3.2. P/T ĐỊNH TÍNH VÀ ĐỊNH LƯỢNG
- Phép thử mô tả
- Phép thử phân loại (xếp thứ tự)
- Phép thử cho điểm
TRANG 1
PHÉP THỬ MÔ TẢ
Như thế
nào?
Tính chất gì và
bao nhiêu?
SL mẫu ≥1
TRANG 3
PHÉP THỬ MÔ TẢ
Quy trình TN :
1. Chuẩn bị Phiếu chuẩn bị TN
2. Chuẩn bị Phiếu trả lời
3. Chuẩn bị mẫu thử
4. Phân phối mẫu thử + phiếu trả lời cho các thành
viên hội đồng
5. Thu phiếu trả lời
6. Xử lý KQ: chuẩn t hoặc F
7. Báo cáo
TRANG 4
PHÉP THỬ XẾP THỨ TỰ
Vị chát : 1, 2, 3, 4, 5 ???
SL mẫu ≥3
Mục đích - Xếp thứ tự các mẫu theo cường độ một
tính chất cảm quan nào đó
TRANG 6
PHÉP THỬ XẾP THỨ TỰ
Quy trình TN :
1. Chuẩn bị Phiếu chuẩn bị TN
2. Chuẩn bị Phiếu trả lời
3. Chuẩn bị mẫu thử
4. Phân phối mẫu thử + phiếu trả lời cho các thành
viên hội đồng
5. Thu phiếu trả lời
6. Xử lý KQ: khoảng cách (tổng max – tổng min) (phụ
lục 8) hoặc phương sai F (phụ lục 6)
7. Báo cáo
TRANG 7
PHÉP THỬ CHO ĐIỂM
Mức độ khác nhau là bao nhiêu?
SL mẫu ≥3
TRANG 10
3.3. P/T THỊ HIẾU
TRANG 1
PHÉP THỬ CẶP ĐÔI THỊ HIẾU
Thích cái nào
hơn?
A B
Số lượng mẫu 2
TRANG 2
PHÉP THỬ CẶP ĐÔI THỊ HIẾU
7. Báo cáo
TRANG 4
PHÉP THỬ CHO ĐIỂM THỊ HIẾU
Mức độ ưa thích là bao nhiêu?
SL mẫu ≥2
TRANG 6
PHÉP THỬ CHO ĐIỂM THỊ HIẾU
Quy trình TN :
1. Chuẩn bị Phiếu chuẩn bị TN
2. Chuẩn bị Phiếu trả lời
3. Chuẩn bị mẫu thử
4. Phân phối mẫu thử + phiếu trả lời cho các thành
viên hội đồng
5. Thu phiếu trả lời
6. Xử lý KQ: khoảng cách (tổng max – tổng min) (phụ
lục 8) hoặc phương sai F (phụ lục 6)
7. Báo cáo
TRANG 7