Professional Documents
Culture Documents
HCM M
HCM M
Cước vận chuyển= Trọng lượng tính •Đơn vị tính: met khối
cước x Đơn giá vận chuyển
•Cách quy đổi từ số khối sang trọng lượng thể tích là như
sau:
•1 CBM = dài x rộng x cao (cm)/6000 hoặc 1 CBM = 167
Kg Đường Hàng Không (Air)
•1 CBM = 1,000 Kg Đường biển (Sea)
•1 CBM = 333 Kg Đường bộ (Road)
Chi phí lô hàng
• Hàng (hình ảnh minh hoạ): có khối lượng 2500kg và trọng lượng 4.9 CMB
Các loại cước phí Đơn giá Số lượng Thành tiền
Cước vận chuyển
199 USD/CBM 4.9 975.1
(O/F)
Phí chứng từ (DOC) 30 USD/SET 1 30
Phí xếp dỡ (THC) 7 USD/CBM 4.9 34.3
Phí kho hàng lẻ (CFS) 9 USD/CBM 4.9 44.1
Phụ phí hàng xuất 5 USD/CBM 4.9 24.5
(DDC ) or (EBS)
Phí Khác (OTH) 20 USD/SET 1 20
Các loại cước phí Đơn giá Số lượng Thành tiền Các loại cước phí Đơn giá Số lượng Thành tiền
Phí xếp dỡ cont 20 (THC) 120 USD/CONT 1 120 Phí xếp dỡ cont 20 (THC) 120 USD/CONT 1 120
Tổng chi phí vận chuyển Tổng chi phí vận chuyển
(USD):8004 (USD):10303
POL POD CARRIER 20GP 40GP/HC VALID TRANSIT VIA NOTED
HCM LOS ANGELES/OAKLAND ONE/YML 11500 $13,900/40HC 31-May DIRECT SUBJ LCC
HCM LONG BEACH COSCO 11700 13300 31-May 30DAYS DIRECT SUBJ LCC
HCM HOUSTON Maersk 13900 15,800/40HC 31-May 30-45DAYS DIRECT SUBJ LCC
Những mặt hàng chủ yếu được xuất khẩu đi
Mỹ
• Hàng dệt may, quần áo, giày dép, túi xách, vải vóc các loại;
• Điện thoại, máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện;
• Đồ gỗ mỹ nghệ, sản phẩm từ gỗ, mây tre đan, cói, thảm, sản phẩm gốm
sứ;
• Máy móc, thiết bị, phương tiện vận tải, dụng cụ phụ tùng khác;
• Sản phẩm từ chất dẻo, sắt, thép, dây điện và dây cáp điện;
• Đồ chơi, dụng cụ thể thao, các mặt hàng tiêu dùng;
• Các mặt hàng nông sản, thủy hải sản, bánh kẹo, ngũ cốc, rau củ quả;
• Nguyên vật liệu dệt may, các sản phẩm hóa chất.
• 3 ngành hơn 10 tỷ đô:
• Nhóm đạt kim ngạch lớn nhất là máy móc, thiết bị với 17,82 tỷ USD;
• Tiếp đến dệt may 16,1 tỷ USD;
• Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện đạt 12,76 tỷ USD…