You are on page 1of 7

Cước phí vận chuyển

Hàng lẻ (LCL) Công thức


•CBM = (chiều dài x chiều rộng x chiều cao) x (số lượng)
Công thức

Cước vận chuyển= Trọng lượng tính •Đơn vị tính: met khối
cước x Đơn giá vận chuyển

•Cách quy đổi từ số khối sang trọng lượng thể tích là như
sau:
•1 CBM = dài x rộng x cao (cm)/6000 hoặc 1 CBM = 167
Kg Đường Hàng Không (Air)
•1 CBM = 1,000 Kg Đường biển (Sea)
•1 CBM = 333 Kg Đường bộ (Road)
Chi phí lô hàng
• Hàng (hình ảnh minh hoạ): có khối lượng 2500kg và trọng lượng 4.9 CMB
Các loại cước phí Đơn giá Số lượng Thành tiền
Cước vận chuyển
199 USD/CBM 4.9 975.1
(O/F)
Phí chứng từ (DOC) 30 USD/SET 1 30
Phí xếp dỡ (THC) 7 USD/CBM 4.9 34.3
Phí kho hàng lẻ (CFS) 9 USD/CBM 4.9 44.1
Phụ phí hàng xuất 5 USD/CBM 4.9 24.5
(DDC ) or (EBS)
Phí Khác (OTH) 20 USD/SET 1 20

Tổng chi phí vận chuyển


(USD): 1128
Cước phí vận chuyển
Hàng nguyên container (FCL)

- Chi phí tính trên container:


Giá cước x Số lượng container

- Chi phí tính trên Bill hoặc trên Shipment

•Giá cước x Số lượng Bill hoặc số lượng shipment


Giá cước vận chuyển hàng nguyên công FCL

Giá cước HCM-LAX Giá cước HCM-NYC

Các loại cước phí Đơn giá Số lượng Thành tiền Các loại cước phí Đơn giá Số lượng Thành tiền

Cước vận chuyển cont 20 Cước vận chuyển cont 20


(O/F) 7800 USD/CONT 1 7800 (O/F) 10100 USD/CONT 1 10100

Phí chứng từ 39 USD/SET 1 39 Phí chứng từ 39 USD/SET 1 39

Phí xếp dỡ cont 20 (THC) 120 USD/CONT 1 120 Phí xếp dỡ cont 20 (THC) 120 USD/CONT 1 120

Phí niêm phong cont 20 Phí niêm phong cont 20


10 USD/CONT 1 10 9 USD/CONT 1 9
(SEAL) (SEAL)

Phí Khác 35 USD/SET 1 35 Phí Khác 35 USD/SET 1 35

Tổng chi phí vận chuyển Tổng chi phí vận chuyển
(USD):8004 (USD):10303
POL POD CARRIER 20GP 40GP/HC VALID TRANSIT VIA NOTED

HCM LOS ANGELES/OAKLAND ONE/YML 11500 $13,900/40HC 31-May   DIRECT SUBJ LCC

HCM LONG BEACH COSCO 11700 13300 31-May 30DAYS DIRECT SUBJ LCC

HCM HOUSTON Maersk 13900 15,800/40HC 31-May 30-45DAYS DIRECT SUBJ LCC
Những mặt hàng chủ yếu được xuất khẩu đi
Mỹ
• Hàng dệt may, quần áo, giày dép, túi xách, vải vóc các loại;
• Điện thoại, máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện;
• Đồ gỗ mỹ nghệ, sản phẩm từ gỗ, mây tre đan, cói, thảm, sản phẩm gốm
sứ;
• Máy móc, thiết bị, phương tiện vận tải, dụng cụ phụ tùng khác;
• Sản phẩm từ chất dẻo, sắt, thép, dây điện và dây cáp điện;
• Đồ chơi, dụng cụ thể thao, các mặt hàng tiêu dùng;
• Các mặt hàng nông sản, thủy hải sản, bánh kẹo, ngũ cốc, rau củ quả;
• Nguyên vật liệu dệt may, các sản phẩm hóa chất.
• 3 ngành hơn 10 tỷ đô:
• Nhóm đạt kim ngạch lớn nhất là máy móc, thiết bị với 17,82 tỷ USD;
• Tiếp đến dệt may 16,1 tỷ USD;
• Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện đạt 12,76 tỷ USD…

You might also like