Professional Documents
Culture Documents
SWING
1
Các thành phần GUI Swing
• Gói javax.swing.*
• Các thành phần bắt nguồn từ AWT (gói java.awt.*)
• Chứa đựng cảm quan (look and feel)
• Sự thể hiện và cách người sử dụng tương tác với
chương trình
• Những thành phần nhẹ (lightweight)
• Được viết hoàn toàn bằng Java
2
Các thành phần GUI Swing
3
Các thành phần GUI Swing
• Các siêu lớp của nhiều thành phần Swing
4
Các thành phần GUI cơ bản
5
Các thành phần GUI cơ bản
6
JLabel
7
JLabel – Ví dụ
Tạo JLabel
8
JLabel – Ví dụ
9
JLabel – Ví dụ
10
Các JTextField
• JTextField
• Hộp văn bản trong đó người sử dụng có thể nhập dữ
liệu từ bàn phím
• JPasswordField
• Mở rộng JTextField
• Che giấu các ký tự mà người sử dụng nhập vào
11
Ví dụ sử dụng JTextField
12
Ví dụ sử dụng JTextField
13
Ví dụ sử dụng JTextField
14
Ví dụ - kết quả
15
JTextArea
• Vùng văn bản cho phép thao tác soạn thảo nhiều dòng
văn bản.
• Thừa kế JTextComponent
16
Ví dụ sử dụng JTextArea
17
JButton
18
Cây thừa kế các JButton
19
Ví dụ sử dụng JButton
20
Ví dụ sử dụng JButton
21
Ví dụ JButton - kết quả
22
JCheckBox và JRadioButton
23
Ví dụ sử dụng JCheckBox
24
Ví dụ sử dụng JCheckBox
25
Ví dụ JCheckBox - kết quả
26
JComboBox
27
Ví dụ sử dụng JComboBox
28
Ví dụ sử dụng JComboBox
29
Ví dụ JComboBox – Kết quả
30
JList
31
Ví dụ sử dụng JList
32
Ví dụ sử dụng JList
33
Ví dụ Jlist – Kết quả
34
Xử lý sự kiện chuột
35
Các phương thức của MouseListener
36
MouseMotionListener
38
Ví dụ sử dụng sự kiện chuột
39
Ví dụ sử dụng sự kiện chuột
40
Ví dụ sự kiện chuột - Kết quả
41
Các lớp Adapter
42
Các lớp Adapter
43
Ví dụ sử dụng lớp Adapter
44
Ví dụ sử dụng lớp Adapter
45
Ví dụ sử dụng lớp Adapter
46
Xử lý sự kiện phím
47
Ví dụ sử dụng sự kiện bàn phím
48
Ví dụ sử dụng sự kiện bàn phím
49
Ví dụ sử dụng sự kiện bàn phím
50
Quản lý bố cục
51
Quản lý bố cục
52
FlowLayout
53
Ví dụ sử dụng FlowLayout
54
Ví dụ FlowLayout – Kết quả
55
BorderLayout
56
Ví dụ sử dụng BorderLayout
57
Ví dụ sử dụng BorderLayout
58
Ví dụ sử dụng BorderLayout
59
GridLayout
• Chia Container thành một lưới gồm các hàng và các cột
xác định
• Các thành phần được bổ sung bắt đầu tại ô trên-trái
• Tiến hành trái-qua-phải cho đến khi hàng đầy
60
Ví dụ sử dụng GridLayout
61
Ví dụ sử dụng GridLayout
62
Ví dụ sử dụng GridLayout
63
Panel – Khung chứa
64
Ví dụ sử dụng JPanel
65
Ví dụ sử dụng JPanel
66
Ví dụ sử dụng JPanel
67
JTabbedPane
68
Ví dụ sử dụng JTabbedPane
69
Ví dụ sử dụng JTabbedPane
70
Ví dụ sử dụng JTabbedPane
71
Con chạy - JSlider
• Cho phép người sử dụng chọn giá trị nguyên trong một
vùng giá trị xác định.
• Một số đặc tính:
• Tick marks (major and minor)
• Snap-to ticks
• Hướng (ngang hoặc đứng)
72
Ví dụ: OvalPanel.java
73
Ví dụ: OvalPanel.java
74
Ví dụ: SliderDemo.java
75
Ví dụ: SliderDemo.java
76
Ví dụ: SliderDemo
77
Sử dụng Menu với JFrame
78
Ví dụ: MenuDemo.java
79
JPopupMenu
81
Look-and-Feel (cảm quan)
82
Cách sử dụng
83
Ví dụ: LookFeelDemo.java
84
HẾT
CHƯƠNG 11
85