You are on page 1of 25

TÀI LIỆU

GIỚI THIỆU VỀ HỆ THỐNG ĐO


ĐẾM VÀ CÔNG NGHỆ ĐO XA
MỘT SỐ VẤN ĐỀ VỀ AN TOÀN
ĐIỆN

ĐỖ NGỌC ẨN
Company
LOGO
GIỚI THIỆU

Trong quá trình hội nhập khu vực và thế


giới, ở tất cả mọi lĩnh vực nói chung, ngành
Điện nói riêng đã áp dụng nhiều công nghệ
mới để tối ưu hóa lực lượng lao động. Ở lưới
điện phân phối đã áp dụng TBA 110 kV không
người trực, thao tác xa thiết bị qua hệ thống
SCADA, công nghệ Hotline, giám sát và cảnh
báo sự cố,...
GIỚI THIỆU

Lĩnh vực đo đếm điện năng cũng được áp


dụng nhiều công nghệ mới để nâng cao hiệu
quả công việc và độ chính xác trong ghi chỉ số
điện, hóa đơn điện.
Việc quản lý tổn thất và đồng bộ sản lượng
từ lưới điện 22 kV đến hộ tiêu thụ cũng được
đơn giản hơn
NỘI DUNG

I. Giới thiệu tổng quát về HTĐ phân phối

II. Giới thiệu chung về đo đếm

III. Các loại hình đo đếm điện đang sử dụng

IV. Giới thiệu công nghệ đo xa đang áp dụng

V. Một số vần đề về an toàn điện


I. GIỚI THIỆU TỔNG QUÁT VỀ HỆ THỐNG ĐIỆN PHÂN
PHỐI

1. Sơ đồ nhất thứ của TBA 110 kV

* Sơ đồ nhất thứ trạm Long An. Giải thích một số ký


hiệu 131, 132; 431, 432, 471, 473...
* Tham khảo thêm Thông tư 44. Mục 2 đánh số thiết
bị nhất thứ (trang 23).
* Vị trí lắp công tơ 131, 431, 432, các công tơ xuất
tuyến.
* Công tơ TBA chuyên dùng, Công tơ tổng, Công tơ
ASSH
I. GIỚI THIỆU TỔNG QUÁT VỀ HTĐ PHÂN PHỐI

2. Sơ đồ một phát tuyến 471LA (sơ đồ OMS)

* Giới thiệu sơ đồ 1 phát tuyến 471LA có TBA chuyên


dùng, TBA công cộng

* Thao tác đóng cắt trên sơ đồ, tin nhắn thông báo cho
khách hàng

* Tổn thất tổng, tuyến, TBA.


II. GIỚI THIỆU CHUNG VỀ ĐO ĐẾM

A. Các yêu cầu chung

1. Yêu cầu chung của thiết bị đo đếm điện năng

• Thiết bị đo đếm điện năng phải phù hợp TCVN,


phải có chứng nhận PDM của cơ quan quản lý nhà
nước.

• Thiết bị đo đếm điện năng phải do tổ chức kiểm


định được CQ QLNN về đo lường công nhận kiểm
định và niêm phong, kẹp chì đầy đủ
II. GIỚI THIỆU CHUNG VỀ ĐO ĐẾM

1. Yêu cầu chung của thiết bị đo đếm điện năng

• Các thiết bị đo đếm điện năng phải đạt cấp chính


xác theo tiêu chuẩn, phải có các vị trí niêm phong,
kẹp chì đảm bảo sau khi niêm phong, kẹp chì thì
không thể tác động đến các đầu cực đấu dây, thay
đổi các thông số cài đặt trong công tơ.
II. GIỚI THIỆU CHUNG VỀ ĐO ĐẾM

2. Yêu cầu kỹ thuật của công tơ

• Công tơ kiểu cảm ứng gồm công tơ loại 1 pha, 2


dây và loại 3 pha, 4 dây, 3 phần tử, có bộ phận
chống đĩa quay ngược.

• Đối với công tơ đo trực tiếp, cầu điện thế dùng đấu
nối cuộn áp với cuộn dòng phải được lắp đặt bên
trong vỏ công tơ.
II. GIỚI THIỆU CHUNG VỀ ĐO ĐẾM

2. Yêu cầu kỹ thuật của công tơ

• Công tơ kiểu điện tử (kiểu tĩnh) là loại công tơ lập


trình được, có một hoặc nhiều biểu giá.

• Cấp chính xác: Cấp 0.5, 1, 2


II. GIỚI THIỆU CHUNG VỀ ĐO ĐẾM

3. Yêu cầu kỹ thuật cáp nhị thứ

• Cáp sử dụng trong HTĐĐ là loại CVV4x2.5mm2


đối với tín hiệu áp, CVV4x4.0mm2 đối với tín hiệu
dòng.

• Cáp được bọc trong ống nhựa, kín từ CT, VT đến


hộp công tơ. Màu dây Vàng - Xanh - Đỏ - Đen
• Đánh dấu tín hiệu dòng In - Out, tín hiệu áp A-B-C-
N
II. GIỚI THIỆU CHUNG VỀ ĐO ĐẾM

B. Các loại công tơ, CT, VT


1. công tơ 1 pha trực tiếp
Mục VSE11-10 VSE11-20 Ghi chú

A 10/40 20/80  

V 220 220  

Cấp chính xác 1 1  

Lập trình No no  

Hiển thị U, I, P, Q, Cos U, I, P, Q, Cos  

Biểu giá No no 1 chiều

Đo xa yes yes PLC


II. GIỚI THIỆU CHUNG VỀ ĐO ĐẾM

B. Các loại công tơ, CT, VT


2. công tơ 1 pha gián tiếp
Mục CE-11mGS Ghi chú

A 5(6)  

V 230  

Cấp chính xác 2  

Lập trình yes  

Hiển thị U, I, P, Q, Cos  

Biểu giá TG, VC, BT, CD, TD Một chiều

Đo xa No  
II. GIỚI THIỆU CHUNG VỀ ĐO ĐẾM

B. Các loại công tơ, CT, VT


3. công tơ 3 pha (PLC)

Mục VSE3T-50 VSE3T-5 Ghi chú

A 3x50/100 3x5(6)  

V 3x230/400 3x230/400 Chưa có TA

Cấp chính xác 1 1  

Lập trình yes yes  

Hiển thị U, I, P, Q, Cos U, I, P, Q, Cos  

Biểu giá TG, VC, BT, CD, TD TG, VC, BT, CD, TD Hai chiều

Đo xa yes yes PLC


II. GIỚI THIỆU CHUNG VỀ ĐO ĐẾM

B. Các loại công tơ, CT, VT


4. công tơ 3 pha (ELSTER)
II. GIỚI THIỆU CHUNG VỀ ĐO ĐẾM

B. Các loại công tơ, CT, VT


5. CT hạ áp (TI)
Mục CT0.6 CT0.72 Ghi chú

Tỷ số 150/5,... 150/5,... Dãy gấp đôi

V 0.6 kV 0.72 kV  

Cấp chính xác 0.5 0.5  

Hạn kiểm định 5 năm 5 năm  

Số vòng sơ cấp w=1 w=1  


II. GIỚI THIỆU CHUNG VỀ ĐO ĐẾM

B. Các loại công tơ, CT, VT


6. CT trung áp (TI)
Mục CT22-1C5O2 CT24-K2O11NM Ghi chú

Tỷ số 5-10/5,... 5-10/5,... Dãy gấp đôi

V 24 kV 24 kV  

Cấp chính xác 0.5 0.5  

Hạn kiểm định 5 năm 5 năm  

VA 10 10  
II. GIỚI THIỆU CHUNG VỀ ĐO ĐẾM

B. Các loại công tơ, CT, VT


7. VT trung áp (TU)
Mục PT22-1ZHO1 PT24-K1O1NM Ghi chú

Tỷ số 12000/120, 12000/120,  
22000/100 22000/100

V 24 kV 24 kV  

Cấp chính xác 0.5 0.5  

VA 15 15  

Hạn kiểm định 5 năm 5 năm  


III. CÁC LOẠI HÌNH ĐO ĐẾM ĐANG SỬ DỤNG

1. Đo đếm trực tiếp

- Sử dụng cho khách hàng ASSH từ TBA


công cộng.
- Lắp đặt chú ý cực tính vào công tơ. Dây sau
công tơ đi riêng cho mỗi hộ, để tránh truyền
về nhầm sản lượng
- Lắp đặt chú ý cực tính vào công tơ. Cầu
điện áp
III. CÁC LOẠI HÌNH ĐO ĐẾM ĐANG SỬ DỤNG

2. Đo đếm gián tiếp hạ áp

- Sử dụng cho khách hàng có TBA chuyên


dùng công suất nhỏ.
- Khách hàng TSTL
III. CÁC LOẠI HÌNH ĐO ĐẾM ĐANG SỬ DỤNG

3. Đo đếm gián tiếp trung áp

- Sử dụng cho các TBA công suất lớn.

- Bảo dưỡng định kỳ HTĐĐ


IV. GIỚI THIỆU CÔNG NGHỆ ĐO XA ĐANG SỬ DỤNG

1. Đọc thông số TBA công cộng PLC

- Mở chương trình.

- Đọc thông số khách hàng trong trạm


IV. GIỚI THIỆU CÔNG NGHỆ ĐO XA ĐANG SỬ DỤNG

2. Đọc thông số TBA Chuyên dùng EVN Hes

- Mở chương trình.

- Đọc thông số khách hàng

3. Đọc thông số TBA 110 kV


V. MỘT SỐ VẤN ĐỀ VỀ AN TOÀN ĐIỆN

- Quyết định 959/QĐ-EVN: Quyết định ban


hành Quy trình an toàn điện trong Tập đoàn
Điện lực Quốc gia Việt Nam. Hiệu lực
tháng 10/2021 (page 68, 73)

- Phân tích một số tình huống thường gặp.

- Mở Clip tuyên truyền về an toàn điện của


EVNSPC.
Company
LOGO

You might also like