You are on page 1of 101

Kỹ năng kiểm soát quá trình-MBP

Part 1
Dành cho nhà quản lý
Lời giới thiệu

Management by Process Docs Part 2


I by Ngo Quang Thuat
Mục đích
Khi nghiên cứu tài liệu này, sẽ giúp bạn:

 Thiết lập được phương pháp kiểm soát theo quá trình.

 Phương pháp setup các loại tài liệu quản lý như sổ tay,
thủ tục, quy định, hướng dẫn, biểu mẫu…

XÂY DỰNG CÔNG NGHỆ SETUP QUÁ TRÌNH

 Tài liệu gồm 2 phần: Phần 1 về định nghĩa.., cách thức


thiết lập và kiểm soát quá trình. Phần 2 dành cho các tài
liệu khác (hệ thống tài liệu của DN, kiểm soát tài liệu bộ
phận, kiểm soát hồ sơ)./.

Management by Process Docs Part 3


I by Ngo Quang Thuat
1/ KHÁI QUÁT CHUNG VỀ MBP
1.1 Khái niệm:

1.1.1Quá trình:

+ Định nghĩa 1: Theo tiêu chuẩn ISO 9000:2000 (3.4.1),


quá trình là tập hợp các hoạt động có quan hệ lẫn nhau
và tương tác để biến đầu vào thành đầu ra.

+ Định nghĩa 2: Ngắn gọn hơn, mọi hoạt động hay tập
hợp hoạt động sử dụng các nguồn lực để biến đầu vào
thành đầu ra có thể xem như một quá trình.

Management by Process Docs Part 4


I by Ngo Quang Thuat
1.1.2 Phương pháp quản lý MBP

Phương pháp quản lý theo quá trình


(management by process) là phương
pháp quản lý dựa trên việc phân loại các
hoạt động theo các quá trình.

Management by Process Docs Part 5


I by Ngo Quang Thuat
1.1.3 Yêu cầu quản lý quá trình
trong tổ chức:
 Mỗi quá trình phải tạo ra GTGT.

 Cách tiếp cận theo quá trình.

 Quản lý chuỗi cung ứng nội bộ.

 Cách tiếp cận theo hệ thống các quá


trình

Management by Process Docs Part 6


I by Ngo Quang Thuat
1.2 Phân biệt MBP và MBO
 Hiện nay các nhà quản lý đang tiếp cận quản lý theo
hai hướng chính là:

+ Quản lý theo mục tiêu (management by object – MBO).

+ Quản lý theo quá trình – MBP.

 Vẫn chưa có quan điểm thống nhất về sử dụng


phương pháp quản lý nào hiệu quả hơn, nhưng chúng
ta có thể tiếp cận hai phương pháp này qua bảng so
sánh sau đây.

Management by Process Docs Part 7


I by Ngo Quang Thuat
Bảng so sánh MBO – MBP.

Tiêu chí so sánh MBO MBP

Kết quả công việc + Đảm bảo theo mục + Kiểm soát được công
tiêu đề ra. việc chi tiết, nhưng
chưa chắc đã đảm bảo
mục tiêu.
+ Hiệu quả + Hiệu năng
+ Làm việc đúng.
+ Làm đúng việc.
Người sử dụng Thường là quản lý cấp Thường là quản lý cấp
cao và cấp trung trung và cấp thấp

Ưu điểm Thuận lợi cho công việc Thuận lợi cho công việc
khó kiểm soát hoặc đo khó xác định mục tiêu.
lường.

Management by Process Docs Part 8


I by Ngo Quang Thuat
1.3 Ý nghĩa của áp dụng MBP:
1.3.1 Xây dựng các tài liệu phục vụ cho DN một cách hệ thống,
thống nhất.

1.3.2Kiểm soát được chi tiết việc thực hiện công việc thông qua
việc xây dựng lưu đồ quy trình, xác định các điểm kiểm
soát…

1.3.3 Quản lý tốt các công việc khó xác định mục tiêu.

1.3.4 Xác định chi tiết nhu cầu của khách hàng, phân tích quy
trình hành vi.

1.3.5 Xây dựng, chuẩn hoá dòng lưu thông sản phẩm hay thông
tin trong DN.

Management by Process Docs Part 9


I by Ngo Quang Thuat
1.3 Ý nghĩa của MBP (tt)
1.3.6 Một trong những nhiệm vụ quan trọng nhất
của MBP là làm sáng tỏ những “giao lộ” thông
tin giữa các bộ phận hay nhân viên với nhau.

1.3.7 Áp dụng MBP là một trong 8 nguyên tắc


quản lý chất lượng theo mô hình ISO
9001:2000:

 Hướng vào khách hàng – Customer Focus.

 Sự lãnh đạo – Leadership.

Management by Process Docs Part 10


I by Ngo Quang Thuat
1.3 Ý nghĩa của MBP (tt)
Có sự tham gia của mọi người – Involvement of people.

Cách tiếp cận theo quá trình – Proces approach.

Cáchtiếp cận theo hệ thống - System approach to


management.

Cải tiến liên tục – Continual improment.

Quyết định dựa trên sự kiện – Fatual approach to decision


making.

Quan hệ hợp tác có lợi với nhà cung ứng – Mutually


beneficial supplier relationship.

Management by Process Docs Part 11


I by Ngo Quang Thuat
1.4 Yêu cầu của hệ thống tài liệu
 Tạo thành hệ thống tài liệu cho DN được chuẩn hoá.
 Kiểm soát được hệ thống tài liệu hiện hành thông từ
quá trình soạn thảo, phân phối, lưu trữ, chỉnh sửa..
 Phê duyệt tài liệu trước khi ban hành.
 Xem xét, cập nhật lại khi cần thiết.
 Đảm bảo sự nhận biết các thay đổi của tài liệu.
 Đảm bảo tài liệu có sẵn nơi sử dụng.
 Đảm bảo tài liệu luôn rõ ràng, dễ nhận biết.
 Tài liệu có nguồn gốc bên ngoài được nhận biết.
 Ngăn ngừa sử dụng vô tình các tài liệu lỗi thời.

Management by Process Docs Part 12


I by Ngo Quang Thuat
1.5 Khó khăn trong việc áp dụng
MBP:
 Hệ thống tài liệu không đủ để kiểm soát (SL). Chủ yếu là
do tổ chức chưa có kinh nghiệp trong việc set up quy
trình.

 Nội dung của hệ thống tài liệu quá sơ sài. Các tài liệu
không phản ánh đủ các hoạt động thực tiễn đang diễn
ra.

 Quá ít biểu mẫu. Biểu mẫu sẽ là hồ sơ phản ánh các


hoạt động của nhân viên. Quá ít biểu mẫu sẽ dẫn đến
khó đo lường và đánh giá hiệu quả công việc, khó giải
quyết tranh chấp hay vi phạm.

Management by Process Docs Part 13


I by Ngo Quang Thuat
1.5 Khó khăn trong việc áp dụng
(tt):
 Thực tế hoạt động không áp dụng như tài liệu
đã quy định.

 Hệ thống tài liệu quá nhiều. Công ty không thể


kiểm soát được tài liệu mới, lỗi thời.

 Không tiến hành cải tiến, xem xét lại hệ thống


tài liệu sau một thời gian.

 Bệnh giấy tờ  ngoại lệ?


Management by Process Docs Part 14
I by Ngo Quang Thuat
2/ QUÁ TRÌNH SET UP TÀI LIỆU
2.1 Khái niệm và phân biệt tài liệu – hồ
sơ:
+ Tài liệu là những văn bản được ban
hành mà mọi thành viên trong tổ
chức phải tuân theo.

+ Hồ sơ là bằng chứng về việc thực hiện


theo tài liệu.

Management by Process Docs Part 15


I by Ngo Quang Thuat
2.1 Khái niệm tài liệu hồ sơ (tt):
 Các loại tài liệu bao gồm:
+ Sổ tay.
+ Thủ tục.
+ Quy định.
+ Hướng dẫn.
+ Biểu mẫu…

 Ví dụ hồ sơ: biên bản vi phạm.

 Trong phần I, chỉ xem xét đến quy trình setup các tài
liệu là các thủ tục.

Management by Process Docs Part 16


I by Ngo Quang Thuat
2.2 Các bước thiết lập THỦ TỤC
 Xác định nhu cầu.
 Xác định mục đích.
 Xác định phạm vi.
 Xác định số bước công việc.
 Xác định các điểm kiểm soát.
 Xác định người thực hiện.
 Xác định tài liệu phải tuân theo và hồ sơ.
 Xác định phương pháp kiểm soát các bước công việc.
 Xác định các điểm cần kiểm tra thử nghiệm.
 Mô tả/diễn giải các bước công việc.
 Hoàn thiện phần định nghĩa, tài liệu tham khảo, biểu
mẫu kèm theo.

Management by Process Docs Part 17


I by Ngo Quang Thuat
2.2.1 Xác định nhu cầu
 Áp dụng tiêu chuẩn mới.
 Tái cấu trúc.
 Nâng cấp hệ thống.
 Do yêu cầu của các cấp quản lý…

Management by Process Docs Part 18


I by Ngo Quang Thuat
2.2.2 Xác định mục đích:
 Xác định bản chất của quy trình là gì? Thông thường
là GTGT của quy trình.

 Quy trình cần tuân thủ các mục tiêu/chính sách của tổ
chức ntn?

 Ý nghĩa: toàn bộ các bước công việc, phương pháp


kiểm soát, tần suất, thời hạn sẽ dựa trên mục đích
setup quy trình.

 VD: Xác định mục đích của quy trình book xe?

Management by Process Docs Part 19


I by Ngo Quang Thuat
2.2.3 Phạm vi của thủ tục:
 Phạm vi thủ tục được hiểu tương tự
như phạm vi điều chỉnh của một văn
bản pháp luật.

 Phạm vi điều chỉnh có thể là toàn bộ


tổ chức, theo bộ phận, theo cá nhân,
theo thời gian, không gian, lĩnh vực…

Management by Process Docs Part 20


I by Ngo Quang Thuat
2.2.3 Phạm vi của thủ tục: tt
Ví dụ:

I/ Mục đích:
………

II/ Phạm vi:


Thủ tục này áp dụng cho việc giải quyết khiếu nại của
khách hàng đối với toàn bộ hệ thống nhà hàng của công
ty.

III/ Định nghĩa:


………………..

Management by Process Docs Part 21


I by Ngo Quang Thuat
2.2.4 Xác định số bước công việc
trong quy trình:
 Hiện nay không có quy chuẩn cho việc xác
định bao nhiêu bước công việc là hợp lý.

 Thực tế, một quy trình có thể từ 5 – 20


bước, tuy nhiên nên từ 8-15 bước là phù
hợp.

 Quy trình có quá nhiều bước sẽ dẫn đến rắc


rối trong việc kiểm soát, ngược lại thì sẽ
dẫn đến không đủ để kiểm soát.

Management by Process Docs Part 22


I by Ngo Quang Thuat
2.2.4 Xác định số bước công việc
trong quy trình:(tt)

Để phân tích các bước trong một quy trình, cần dựa vào
các yếu tố sau:

Input: đầu vào của quy trình gồm những yếu tố nào?

Output: đầu ra của quy trình gồm cấu thành của các yếu
tố nào? GTGT là gì?

Tiếp theo dùng phương pháp 5W1H và 5M để làm rõ vấn


đề.

Management by Process Docs Part 23


I by Ngo Quang Thuat
2.2.4 Xác định số bước công việc
trong quy trình:(tt)

Phương pháp 5W1H: Phương pháp 5M (xác


định các nguồn lực):
Man: con người.
 What? Là gì?
Money: Tài chính.
 Why? Tại sao?
Machine: Máy móc.
 Who? Ai thực hiện…
Material: Nguyên vật
 When? Khi nào?
 Where? Ở đâu? liệu.
Method: Phương pháp
 How? Làm thế nào
làm việc.
thực hiện.

Management by Process Docs Part 24


I by Ngo Quang Thuat
2.2.4 Xác định số bước công việc
trong quy trình:(tt) – case study
 Ví dụ xác định số bước công việc của
quy trình book xe.

Management by Process Docs Part 25


I by Ngo Quang Thuat
2.2.5 Xác định điểm kiểm soát:
 Việc xác định các điểm kiểm soát chính là
thực hiện chức năng kiểm tra của nhà quản
trị.

 Về nguyên tắc có bao nhiêu bước công việc,


sẽ có bấy nhiêu điểm kiểm soát, nhưng do
các nguồn lực không đủ, do vậy tổ chức chỉ
thiết lập các điểm kiểm soát trọng yếu.

 Các điểm kiểm soát trọng yếu tuân theo


quy tắc Pareto 80/20.

Management by Process Docs Part 26


I by Ngo Quang Thuat
2.2.6 Xác định người thực hiện.
 Mỗi bước công việc, cần phải xác định
bước đó do bộ phận/cá nhân nào thực
hiện.

 Có nhiều quy trình, cần xác định chặt


chẽ hơn qua: người thực hiện chính,
người thực hiện phụ, người hỗ trợ.

Management by Process Docs Part 27


I by Ngo Quang Thuat
2.2.7 Xác định bảng kiểm soát
quá trình.
 Bảng kiểm soát quá trình là một tài
liệu riêng, phục vụ cho việc diễn giải
quá trình.

 Nhiều tổ chức đưa bảng kiểm soát


quá trình là một tài liệu của hệ thống,
nhưng nhiều tổ chức chỉ coi nó là
công cụ hỗ trợ cho việc setup quá
trình.

Management by Process Docs Part 28


I by Ngo Quang Thuat
2.2.7 Xác định bảng kiểm soát quá
trình. (tt)

Stt Công Điểm kiểm soát Thiết bị sử Tần Tài liệu Người Hồ sơ
đoạn dụng suất hướng thực
Đặc Mức qui Đo Công dẫn hiện
tính/ định lường nghệ
thông
số

Management by Process Docs Part 29


I by Ngo Quang Thuat
2.2.8 Xác định phương pháp
thử nghiệm
 Mục đích của thử nghiệm là xác định xem
các công việc có thực hiện đúng theo tiêu
chuẩn đề ra hay không?

 Pre – test. Đây là giai đoạn làm thử, sản


xuất thử, một trong các điểm quan trong
nhất của phương pháp thử nghiệm.

 Test trong quá trình thực hiện.

Management by Process Docs Part 30


I by Ngo Quang Thuat
2.2.8 Xác định phương pháp
thử nghiệm (tt).
Stt Công đoạn Điểm kiểm soát Thiết bị Tần Tài Người Hồ sơ
Đặc tính/ Mức sử dụng suất liệu kiểm
thông số qui hướng tra
định dẫn

Management by Process Docs Part 31


I by Ngo Quang Thuat
2.2.9 Mô tả quy trình:
 Là mô tả cụ thể các bước trong quy trình.

 Cách thức thực hiện các bước công việc


ntn?

 Trường hợp việc diễn giải cách thức (how)


thực hiện quá phức tạp, dài…thì cần một tài
liệu riêng để hướng dẫn thực hiện.

Management by Process Docs Part 32


I by Ngo Quang Thuat
2.2.10 Hoàn thiện định nghĩa, biểu
mẫu kèm theo.
 Định nghĩa (phần III): giải thích ý
nghĩa các thuật ngữ trong quy trình,
diễn giải các từ viết tắt.

 Biễu mẫu kèm theo (phần VI): xác


định quy trình gồm những biểu mẫu
nào kèm theo, mã số???

Management by Process Docs Part 33


I by Ngo Quang Thuat
2.3 Cấu trúc của thủ tục:
Cấu trúc của thủ tục gồm:

2.3.1 Header – Footer.


2.3.2 Trang bìa.
2.3.3 Trang theo dõi kiểm soát thay đổi tài liệu.
2.3.4 Phần nội dung chính của tài liệu gồm:
+ Mục đích.
+ Phạm vi:
+ Định nghĩa:
+ Nội dung:
+ Tài liệu tham khảo.
+ Biểu mẫu kèm theo.

Management by Process Docs Part 34


I by Ngo Quang Thuat
2.3.1 Header – Footer:
 Phần Header:
Mã số:
Logo cty Tên tài liệu Ngày ban hành:
Lần soát xét:
Số trang:

 Phần Footer:

Management by Process Docs Part 35


I by Ngo Quang Thuat
2.3.2 Trang bìa

Tên tài liệu

Phê duyệt Xem xét Soạn thảo

Management by Process Docs Part 36


I by Ngo Quang Thuat
2.3.3 Phần theo dõi chỉnh sửa tài
liệu:
Stt Mục chỉnh Nội dung cũ Nội dung mới
sửa/Trang
chỉnh sửa

Management by Process Docs Part 37


I by Ngo Quang Thuat
2.3.4 Phần nội dung chính:
 Ghi phần mục đích, phạm vi, định nghĩa
vào tài liệu.

 Xây dựng nội dung cho tài liệu (chủ yếu là


vẽ và diễn giải lưu đồ) như sau:

( ghi chú: các ký hiệu diễn giải lưu đồ thực


hiện theo thủ tục và hướng dẫn biên soạn
tài liệu của công ty)

Management by Process Docs Part 38


I by Ngo Quang Thuat
2.3.4 Phần nội dung chính (tt):
Biểu diễn lưu đồ quá trình

 Hình thức 1: gồm có 03 cột: trách nhiệm, lưu


đồ, tài liệu/hồ sơ. Sau trang lưu đồ sẽ đến
phấn diễn giải các bước trong quy trình.

 Hình thức 2: Thêm phần mô tả quy trình nhằm


diễn giải các bước trong quy trình.

 Hình thức 3: Kết hợp các kiểu trên, có thể tách


tài liệu/hồ sơ thành hai cột riêng.

Management by Process Docs Part 39


I by Ngo Quang Thuat
2.3.4 Phần nội dung chính (tt):
Hình thức #1:
Trách Lưu đồ Tài liệu/hồ sơ
nhiệm
thực hiện

Diễn giải lưu đồ

Management by Process Docs Part 40


I by Ngo Quang Thuat
2.3.4 Phần nội dung chính (tt):
Hình thức #2:
Trách Lưu đồ Tài Mô tả quy
nhiệm liệu/hồ trình
thực hiện sơ

Management by Process Docs Part 41


I by Ngo Quang Thuat
2.3.4 Phần nội dung chính (tt):
Tài liệu tham khảo
 Ghi rõ tên tài liệu mã tài liệu mà nó
tham chiếu tới/phải tuân thủ theo
trong phần tài liệu tham khảo.

 Các tài liệu tham khảo thường là các


tài liệu ở cấp cao hơn, hiệu lực cao
hơn hoặc là văn bản pháp luật của
nhà nước.

Management by Process Docs Part 42


I by Ngo Quang Thuat
2.3.4 Phần nội dung chính (tt):
Tài liệu tham khảo (tt)
Ví dụ:
IV/ Nội dung:
……………………………………………….

V/ Tài liệu tham khảo:


 Pháp lệnh hợp đồng kinh tế, 1989.
 Nghị định 17/HDBT của hội đồng bộ trưởng 1989
hướng dẫn chi tiết thi hành pháp lệnh kinh tế.
 Sổ tay kinh doanh mã số: HB/ST-02.

VI/ Hồ sơ:

Management by Process Docs Part 43


I by Ngo Quang Thuat
2.3.4 Phần nội dung chính (tt):
Biểu mẫu kèm theo
 Biểu mẫu là một trong những tài liệu quan
trọng nhất của hệ thống quản lý.

 Khi biểu mẫu chưa được sử dụng, nó là tài


liệu, nhưng khi đã được sử dụng, nó là hồ
sơ.

 Theo ISO 9000:2000 (2.7.2) thì hồ sơ là


những tài liệu cung cấp bằng chứng khách
quan về các hoạt động đã được thực hiện
hay kết quả đạt được.

Management by Process Docs Part 44


I by Ngo Quang Thuat
2.3.4 Phần nội dung chính (tt):
Biểu mẫu kèm theo (tt) – Ví dụ
V/ Tài liệu tham khảo:
…….

VI/ Biểu mẫu kèm theo:


 Phiếu ghi nhận khiếu nại khách hàng

mã số: HB/TT-02/BM01.
 Phiếu tổng hợp ý kiến khách hàng,

mã số: HB/TT-02/BM02.
Management by Process Docs Part 45
I by Ngo Quang Thuat
2.4 Thủ tục kiểm soát tài liệu
 Thủ tục kiểm soát tài liệu là một
trong 6 thủ tục bắt buộc theo tiêu
chuẩn ISO 9001:2000.

 Ngoài ra, mục đích của việc xây dựng


thủ tục kiểm soát tài liệu là việc
chuẩn hoá phương pháp MBP.

Management by Process Docs Part 46


I by Ngo Quang Thuat
2.4.1 Các yêu cầu của kiểm soát tài
liệu:
 Lãnh đạo cao nhất phải phê duyệt tài liệu
trước khi ban hành.

 Xem xét, cập nhật tài liệu khi cần thiết.

 Đảm bảo nhận biết được sự thay đổi và tình


trạng sửa đổi hiện hành của tài liệu.

 Đảm bảo tài liệu thích hợp có sẵn tại các


nơi sử dụng.
Management by Process Docs Part 47
I by Ngo Quang Thuat
2.4.1 Các yêu cầu của kiểm soát tài
liệu: (tt)
 Đảm bảo tài liệu luôn rõ ràng, dễ nhận biết.

 Đảm bảo tài liệu có nguồn gốc bên ngoài


được nhận biết và việc phân phối của chúng
được kiểm soát.

 Ngăn ngừa việc sử dụng vô tình các tài liệu


lỗi thời và áp dụng dấu hiệu nhận biết thích
hợp nếu chúng được giữ lại vì mục đích nào
đó.

Management by Process Docs Part 48


I by Ngo Quang Thuat
2.4.2 Các biểu mẫu kiểm soát tài liệu:
 Phiếu đề xuất soạn thảo tài liệu mới.

 Phiếu đề xuất thay đổi tài liệu.

 Danh mục tài liệu.

 Danh sách phân phối tài liệu .

 Bảng theo dõi thay đổi tài liệu.

 Phiếu đề xuất áp dụng tài liệu bên ngoài.

Management by Process Docs Part 49


I by Ngo Quang Thuat
2.4.3 hướng dẫn soạn thảo tài liệu.
 Là tài liệu kèm theo thủ tục kiểm soát tài
liệu.

 Hướng dẫn chi tiết quá trình soạn thảo tài


liệu.

 Nội dung quy định: cơ chữ, fonts, lề, các


biểu tượng trong lưu đồ, mã số, hình thức
tài liệu, quy định về đóng dấu tài liệu…

-----HẾT PHẦN I-----

Management by Process Docs Part 50


I by Ngo Quang Thuat
MANAGEMENT BY PROCESS

Buổi 2:
II - Các tài liệu thuộc hệ thống tài liệu của công ty.
III - Kiểm soát tài liệu của bộ phận.
IV - Kiểm soát hồ sơ.
PHẦN II: HỆ THỐNG TÀI LIỆU CỦA
DN
Sổ tay
 Cấp 1

Thủ tục
 Cấp 2

Hướng dẫn công việc,


 Cấp 3 Quy định, tiêu chuẩn

 Cấp 4 Biểu mẫu/hồ sơ

Management by Process Docs Part 52


I by Ngo Quang Thuat
Bảng so sánh hệ thống tài liệu DN
và hệ thống pháp luật
Hiện pháp/luật Sổ tay

Nghị định Thủ tục

Hướng dẫn công việc,


Thông tư/Chỉ thị/Hướng dẫn
Quy định, tiêu chuẩn

Mẫu văn bản Biểu mẫu/hồ sơ

Bản chất xây dựng hệ thống tài liệu là xây dựng


hệ thống pháp luật cho DN.

Management by Process Docs Part 53


I by Ngo Quang Thuat
Diễn giải
 Tài liệu cấp cao sẽ có hiệu lực cao hơn tài
liệu cấp thấp.

 Diễn giải sổ tay là các quy trình, quy định,


hướng dẫn.

 Biểu mẫu luôn phải đi kèm với một tài liệu


như: thủ tục, quy định, hướng dẫn…

 Ngoại lệ so với hệ thống pháp luật.


Management by Process Docs Part 54
I by Ngo Quang Thuat
1. Sổ tay
1.1 Khái niệm:
+ Theo ISO 9000:2000, sổ tay chất lượng là
tài liệu cung cấp những thông tin nhất
quán, cho cả nội bộ và bên ngoài, về hệ
thống quản lý chất lượng của tổ chức.

+ Theo cách hiểu thông thường sổ tay là cẩm


nang hoạt động cho một lĩnh vực nào đó.

Management by Process Docs Part 55


I by Ngo Quang Thuat
1.2 Mục đích của sổ tay:
 Cung cấp thông tin giới thiệu cho các bên liên quan:
khách hàng, cổ đông chiến lược, Ban Giám đốc…

 Giới thiệu triết lý kinh doanh, sứ mạng, mục tiêu, văn


hoá DN…

 Cung cấp các thông tin cơ bản về hệ thống quản lý


của DN.

 Các mục đích khác còn tuỳ thuộc vào từng loại sổ tay.

Management by Process Docs Part 56


I by Ngo Quang Thuat
1.3 Phân loại:

1.3.1 Sổ tay chất lượng:

 Đây là loại sổ tay của hệ thống quản lý ISO


9000 (phiên bản mới nhất là ISO 9001:2000).

 Về nội dung, hầu như toàn bộ nội dung của sổ


tay chất lượng gần như tương ứng với nội dung
của tiêu chuẩn ISO 9001:2000.

Management by Process Docs Part 57


I by Ngo Quang Thuat
1.3.1 Sổ tay chất lượng: (tt)
Chương IV: Hệ thống quản lý chất lượng.
4.1 Đáp ứng các yêu cầu chung.

4.2 Tài liệu hệ thống.


+ Giới thiệu các loại tài liệu của hệ thống.
+ Thủ tục kiểm soát tài liệu.
+ Thủ tục kiểm soát hồ sơ.

4.3 Tài liệu liên quan.

Management by Process Docs Part 58


I by Ngo Quang Thuat
1.3.1 Sổ tay chất lượng: (tt)
Chương V: Lãnh đạo
5.1 Cam kêt của lãnh đạo.

5.2 Hướng vào khách hàng.

5.3 Chính sách chất lượng.

5.4 Hoạch định.

5.5 Trách nhiệm quyền hạn và trao đổi thông tin.

5.6 Xem xét lãnh đạo.

Management by Process Docs Part 59


I by Ngo Quang Thuat
1.3.1 Sổ tay chất lượng: (tt)
Chương VI: quản lý nguồn lực.
6.1 Cung cấp nguồn lực.
6.2 Nguồn nhân lực.
6.3 Cơ sở hạ tầng.
6.4 Môi trường làm việc.

Management by Process Docs Part 60


I by Ngo Quang Thuat
1.3.1 Sổ tay chất lượng: (tt)
Chương VII: Thực hiện sản phẩm và dịch vụ.
7.1 Hoạch định việc tạo sản phẩm.
7.2 Các quá trình liên quan đến khách hàng.
7.3 Thiết kế và phát triển.
7.4 Mua hàng.
7.5 Sản xuất và cung cấp dịch vụ.
7.6 Kiểm soát thiết bị theo dõi và đo lường.

Management by Process Docs Part 61


I by Ngo Quang Thuat
1.3.1 Sổ tay chất lượng: (tt)
Chương VIII: Đo lường, phân tích, cải tiến
8.1 Khái quát.

8.2 Theo dõi và đo lường.

8.3 Kiểm soát sản phẩm không phù hợp.

8.4 Phân tích dữ liệu.

8.5 Cải tiến.

Management by Process Docs Part 62


I by Ngo Quang Thuat
1.3.2 Các loại sổ tay khác:
 Sổ tay chức năng. Ví dụ:
+ sổ tay bộ phận nhân sự.
+ sổ tay kinh doanh.
+ sổ tay kế toán…

 Sổ tay HACCP, SA 8000, ISO 14000.

 Sổ tay hoạt động (hệ thống nhượng quyền).


Operation manual.

 Sổ tay nhân viên.

Management by Process Docs Part 63


I by Ngo Quang Thuat
1.4 Hiện trạng xây dựng sổ tay của
các DN hiện nay.
 Mới dừng lại ở việc phát triển sổ tay theo yêu cầu
của các tiêu chuẩn mà DN đang áp dụng. Chưa bao
quát được toàn bộ hoạt động của DN.

 Nội dung của các sổ tay quá khô cứng, áp dụng


cứng nhắc theo nguyên văn của tiêu chuẩn tương
ứng.

 Theo quan điểm mới, cần xây dựng sổ tay đáp ứng
được mục đích xây dựng sổ tay, đặc biệt phải dễ
hiểu và đảm bảo yêu cầu của các bên quan tâm.

Management by Process Docs Part 64


I by Ngo Quang Thuat
1.5 Xây dựng sổ tay công ty.
1.5.1 Các thay đổi so với yêu cầu kiểm soát tài liệu:
 Trang bìa, phần Header và Footer, trang chỉnh sửa tài
liệu tuân theo đúng Thủ tục kiểm soát và hướng dẫn
biên soạn tài liệu.

 Phần biểu mẫu (tài liệu diễn giải không ghi vào phần
VI mà ghi trực tiếp trong từng phần liên quan).

 Có thể phát triển thêm phần mục đích, phạm vi, tài
liệu tham khảo.

Management by Process Docs Part 65


I by Ngo Quang Thuat
1.5.2 Cơ cấu nội dung sổ tay
1.5.2.1 Phần mở đầu (chương I).

 Giới thiệu lịch sử hình thành công ty.

 Ban lãnh đạo công ty.

 Cơ cấu tổ chức.

 Lĩnh vực kinh doanh.

 Kết quả kinh doanh.

 Định hướng phát triển.

Management by Process Docs Part 66


I by Ngo Quang Thuat
1.5.2.2 Chương II: Hệ thống tài
liệu:
 Giới thiệu mô hình tài liệu.

 Kiểm soát tài liệu.

 Kiểm soát hồ sơ.

Management by Process Docs Part 67


I by Ngo Quang Thuat
1.5.2.3 Chương III: Quản trị
 Cơ cấu tổ chức.

 Uỷ quyền.

 Quản lý thông tin nội bộ.

 Hệ thống báo cáo nội bộ.

Management by Process Docs Part 68


I by Ngo Quang Thuat
1.5.2.4 Quản trị nhân sự:
 Tuyển dụng.

 Đào tạo.

 Đánh giá công việc .

 Lương thưởng.

 Các chế độ phúc lợi.

 Kỷ luật…

Management by Process Docs Part 69


I by Ngo Quang Thuat
1.5.2.4 Quản trị nhân sự: (tt)
Ví dụ:
Chương 3 Quản trị nhân sự
…….
3.7 Kỷ luật:
Việc kỷ luật của công ty tuân theo các quy
định pháp luật lao động hiện hành.

Việc thực hiện, xem xét, xử lý, khiếu nại về kỷ


luật tuân theo thủ tục hướng dẫn xem xét kỷ
luật và khiếu nại mã số: KV/PR-12
Management by Process Docs Part 70
I by Ngo Quang Thuat
1.5.2.5 Các chương khác
 Marketing.

 Bán hàng

 Dịch vụ.

 Hành chánh.

 Kế toán…

Management by Process Docs Part 71


I by Ngo Quang Thuat
2. Thủ tục
 (Đã được xây dựng trong phần Part I)

Management by Process Docs Part 72


I by Ngo Quang Thuat
3. Quy định
3.1 Khái niệm:
 Toàn bộ phần nội dung và hình thức của tài liệu tuân
theo thủ tục kiểm soát tài liệu.

 Phân biệt khái niệm quy định thông thường và khái niệm
quy định trong hệ thống tài liệu.

+ Theo cách hiểu thông thường, quy định là tất cả nhửng


gì mà một thành viên trong tổ chức phải thực hiện. Như
vậy, bản thân các tài liệu khác như sổ tay, thủ tục,
hướng dẫn đều là các quy định.

+ Theo định nghĩa của ISO 9000: 2000, thì quy định là tài
liệu công bố các yêu cầu (documents stating
requirements).

Management by Process Docs Part 73


I by Ngo Quang Thuat
3.2 Các loại quy định trong DN:
 Thực hiện chế độ kế toán tài chính theo quy định của
pháp luật.

 Thực hiện quy định về lao động.

 Thực hiện các chính sách của DN về kinh doanh, nhân


sự như:
+ Quy định về thưởng doanh số.
+ Nội quy.
+ Quy định về các hành vi, phương pháp xử sự, giao
tiếp của các thành viên trong tô chức…

Management by Process Docs Part 74


I by Ngo Quang Thuat
3.3 Chức năng nhiệm vụ, mô tả
công việc
3.3.1 Khái quát:
+ Chức năng, nhiệm vụ và mô tả công việc là
một loại quy định đặc thù của tổ chức.

+ Cần phân biệt hai khái niệm chức năng và


nhiệm vụ:
_ Chức năng là gì? Chức năng là nhiệm vụ
trọng tâm của bộ phận.

_ Nhiệm vụ là gì? Cái mà bạn phải thực hiện.


Management by Process Docs Part 75
I by Ngo Quang Thuat
3.3.2 Mô hình CN-NV-MTCV
Chức năng 1

Quy trình 1 Quy trình 2…

Nhiệm vụ 1.1 Nhiệm vụ 1.2 Nhiệm vụ 1.3

NV của TP NV của Staff1 NV của Staff2

Management by Process Docs Part 76


I by Ngo Quang Thuat
3.3.2 Mô hình CN-NV-MTCV (tt)
 Bước 1: Xác định các chức năng chính.

 Bước 2: Xây dựng các quy trình cho mỗi chức


năng.

 Bước 3: Lập list các nhiệm vụ. Trong các phần


này cần lưu ý đến 4 chức năng của nhà quản
trị: lập kế hoạch, tổ chức, lãnh đạo, kiểm tra.

 Bước 4: Chuyển các NV cho các Staff hay quản


lý thích hợp.

Management by Process Docs Part 77


I by Ngo Quang Thuat
3.3.3 Nội dung chính bản MTCV:
 Mục tiêu công việc:

 Nhiệm vụ:
+ Hầu hết các tổ chức chỉ liệt kê các NV của nhân viên mà
không thể hiện trong đó rằng NV đó thực hiện như thế
nào.
+ Chúng ta có thể thiết kế phần nhiệm vụ làm nhiều cột
như nhiệm vụ, tài liệu, yêu cầu..

 Quyền hạn.

 Báo cáo và uỷ quyền.

 Nhiều tổ chức tích hợp thêm phần tiêu chuẩn công việc.

Management by Process Docs Part 78


I by Ngo Quang Thuat
4. Tiêu chuẩn:
 Hiện nay trong DN tồn tại hai loại tiêu
chuẩn chính là:
+ Tiêu chuẩn công việc.
+ Tiêu chuẩn sản phẩm.

 Nội dung và hình thức xây dựng tiêu


chuẩn tuân theo quy trình kiểm soát
tài liệu.
Management by Process Docs Part 79
I by Ngo Quang Thuat
5. Hướng dẫn công việc:
 HDCV thường chi tiết các nội dung trong sổ tay, thủ tục
hoặc quy định. Đối với mỗi yêu cầu trong các loại tài liệu
này, sẽ phát sinh quy tắc: 5W1H. HDCV chính là chi tiết chữ
How trong quy tắc này.

 HDCV phân làm hai loại chính: theo loại công việc và theo
người sử dụng.

 Thông thường HDCV được dùng cho một loại công việc
tương ứng với một người sử dụng thì sẽ thuận lợi hơn trong
việc tiếp cận.

 Nội dung và hình thức của HDCV tuân theo thủ tục kiểm
soát tài liệu, và thường được phân thành nhiều bước khác
nhau, có diễn giải chi tiết cho từng bước công việc.

Management by Process Docs Part 80


I by Ngo Quang Thuat
6. Hướng dẫn vận hành:
6.1 Đối tượng sử dụng:
+ Các loại máy móc.
+ Máy vi tính, server…

Management by Process Docs Part 81


I by Ngo Quang Thuat
6.2 Cơ cấu nội dung của tài liệu:
6.2.1 Chuẩn bị:
+ Nhiên liệu.
+ Hệ thống điện.

6.2.2 Thao tác mở máy.

6.2.3 Thao tác vận hành.


+ Các bước để vận hành máy.
+ Quy định thời gian kiểm tra.

Management by Process Docs Part 82


I by Ngo Quang Thuat
6.2 Cơ cấu nội dung của tài liệu:
6.2.4 Tắt máy.
+ Thao tác tắt máy.
+ Thu dọn, sắp xếp lại nơi làm việc.

6.2.5 Các sự cố thường gặp và cách xử lý.


Mục đích là tạo ra sự hướng dẫn cho người
vận hành các sự cố thường gặp để họ có thể
xử lý trực tiếp mà không cần sự hỗ trợ từ bên
ngoài.

6.2.6 Bảo trì.


Management by Process Docs Part 83
I by Ngo Quang Thuat
7. Biểu mẫu
 Hầu như toàn bộ hoạt động của công ty thể
hiện qua các biểu mẫu.

 Biểu mẫu khi được ghi chép sẽ là bằng


chứng khách quan về việc thực hiện công
việc của NV.

 Vì tầm quan trọng của BM, một số công ty


thường lập một danh sách để quản lý tất cả
các loại biểu mẫu.

Management by Process Docs Part 84


I by Ngo Quang Thuat
7. Biểu mẫu
 Danh sách biểu mẫu thường do phòng HC
quản lý. Lý do, nó sẽ liên quan đến việc cấp
phát, sử dụng cho các phòng ban chức
năng..

 BM không bao giờ đứng độc lập mà luôn đi


kèm các tài liệu quy định và diễn giải cho
nó, như thủ tục, quy định, hướng dẫn…

 Mã số biểu mẫu thường đi kèm mã số tài


liệu đi kèm với nó, ví dụ: 04/KV/TT-11/BM
hoặc KV/TT-11/BM04
Management by Process Docs Part 85
I by Ngo Quang Thuat
PHẦN III:

KIỂM SOÁT TÀI LIỆU CỦA BỘ PHẬN


1. Phát sinh tài liệu mới.
 Lập giấy đề nghị soạn thảo tài liệu mới (theo mẫu thủ
tục kiểm soát tài liệu).

 Soạn thảo tài liệu theo hướng dẫn soạn thảo tài liệu.

 Chuyển tài liệu cho các bộ phận có ý kiến (nếu tài liệu
liên quan đến phòng ban khác).

 Liên hệ bộ phận HC xin mã số tài liệu.

 Trình GĐ xem xét và phê duyệt.

 Bộ phận HC photo và phân phối tài liệu.

Management by Process Docs Part 87


I by Ngo Quang Thuat
2. Thay đổi tài liệu:
 Lập giấy đề nghị thay đổi tài liệu.

 Chuyển phòng ban khác cho ý kiến, tập


hợp.

 Trình GD xem xét và phê duyệt.

 Phòng HC chỉnh sửa tài liệu hệ thống và


phân phối.
Management by Process Docs Part 88
I by Ngo Quang Thuat
3. Phân phối và huấn luyện:
 Bộ phận liên quan sẽ nhận được một bản
copy tài liệu từ phòng HC. Bản copy phải có
đóng dấu kiểm soát.

 Khi nhận được tài liệu, trưởng BP có trách


nhiệm giải thích, huấn luyện cho nhân viên
về quy trình mới.

 Trưởng bộ phận lập biên bản huấn luyện,


có chữ ký của NV tham gia, biên bản huấn
luyện chính phải chuyển về phòng NS lưu.

Management by Process Docs Part 89


I by Ngo Quang Thuat
4. Danh mục tài liệu nội bộ.
 Danh mục tài liệu nội bộ bao gồm tất
cả các tài liệu phát sinh trong nội bộ
công ty.

 Mỗi bộ phận phải lập một danh mục


tài liệu nội bộ của bộ phận mình và
cập nhật danh mục tài liệu thường
xuyên.

Management by Process Docs Part 90


I by Ngo Quang Thuat
4. Danh mục tài liệu nội bộ. (tt)
Mã số Phân loại Chủ đề Tên tài Thời Bộ phận Lần ban Ghi chú
liệu gian ban ban hành
hành hành

Management by Process Docs Part 91


I by Ngo Quang Thuat
5. Tài liệu bên ngoài:
5.1 Khái niệm: Tài liệu bên ngoài là tài liệu có nguồn gốc từ
bên ngoài.

5.2 Phân loại:

 Văn bản pháp luật.

 Tài liệu kỹ thuật của khách hàng.

 Sách hướng dẫn chuyên môn.

 Tài liệu của công ty khác…

Management by Process Docs Part 92


I by Ngo Quang Thuat
5.2 Phân loại: (tt)
 Tài liệu bên ngoài còn được phân làm loại
có tính chất bắt buộc và tài liệu tham khảo.

 Tài liệu có tính chất bắt buộc ví dụ như văn


bản pháp luật, tài liệu kỹ thuật của khách
hàng để hướng dẫn cho từng đơn hàng cụ
thể. Những tài liệu này phải được kiểm soát
tương tự như tài liệu nội bộ của công ty.

 Tài liệu bắt buộc được đóng dấu kiểm soát


và tài liệu tham khảo được đóng dấu tham
khảo.
Management by Process Docs Part 93
I by Ngo Quang Thuat
5.3 Kiểm soát tài liệu bên ngoài.
 Bộ phận phải duy trì một danh mục
tài liệu bên ngoài với mẫu tương tự
danh mục tài liệu nội bộ.

 Khi phát sinh tài liệu bên ngoài, bộ


phận lập phiếu đề nghị áp dụng tài
liệu bên ngoài, trình GD phê duyệt
(hoặc có thể uỷ quyền phê duyệt cho
TP).

Management by Process Docs Part 94


I by Ngo Quang Thuat
PHẦN IV: KIỂM SOÁT HỒ SƠ

Management by Process Docs Part 95


I by Ngo Quang Thuat
1. Yêu cầu:
 Xác định bằng chứng về quá trình thực hiện
hệ thống tài liệu.

 Đảm bảo tính rõ ràng, dễ nhận biết, dễ sử


dụng.

 Xác định phương pháp bảo quản, bảo vệ.

 Xác định thời gian lưu trữ và huỷ bỏ hồ sơ.

 Cách thức sử dụng.


Management by Process Docs Part 96
I by Ngo Quang Thuat
2. Ý nghĩa:
 Giảm rủi ro khi nhân viên nghỉ việc,
nghỉ đột xuất.

 Thuận lợi cho quá trình bàn giao công


việc.

 Truy xuất nhanh hồ sơ…

Management by Process Docs Part 97


I by Ngo Quang Thuat
3. Phân loại hồ sơ:

 Hồ sơ trong máy/ổ cứng/server.

 Hồ sơ giấy.

 Hồ sơ trên mạng/email.

 Hồ sơ lưu trên các đĩa CD.


Management by Process Docs Part 98
I by Ngo Quang Thuat
4. Danh mục hồ sơ.
Stt Tên hồ Người Người Vị trí Dạng hồ sơ Cách Ngày Ngày Thời Phương
sơ quản được để hồ phân phát cất hồ gian pháp
lý đọc sơ loại sinh hồ sơ lưu huỷ bỏ
hồ sơ Văn Trong CD sắp sơ
bản ổ xếp
cứng

Management by Process Docs Part 99


I by Ngo Quang Thuat
5. Quản lý hồ sơ của bộ phận.
 Công ty phải có danh mục hồ sơ chung.
Danh mục này chủ yếu nêu ra nguyên tắc
quản lý các loại hồ sơ.

 Danh mục hồ sơ của bộ phận nào thì bộ


phận đó tự quản lý.

 Trong các loại hồ sơ, hiện nay việc quản lý


hồ sơ trong máy vi tính của các công ty còn
nhiều vướng mắc.

Management by Process Docs Part 100


I by Ngo Quang Thuat
CẢM ƠN SỰ THAM GIA CỦA QUÝ VỊ

You might also like