You are on page 1of 28

CENNITEC

THIẾT KẾ HỆ THỐNG

LE THE TRUYEN
le the truyen

THIẾT KẾ HỆ THỐNG
Một hệ thống thủy lực bao gồm 2 xy lanh và 1 động cơ thủy lực làm việc với các
yêu cầu như sau: xy lanh A di chuyển một khối lượng 3600 kg trên hành trình 600
mm với vận tốc trung bình là 0.2 m/s cho cả hai hành trình đi và về. Thời gian gia
tốc để đạt đến vận tốc trung bình trên là 1/5 trên toàn bộ thời gian của hành trình.
Xy lanh B dịch chuyển một khối lượng là 6000 kg trên hành trình 350 mm. Trong
đó, 200 mm đầu tiên xy lanh này dịch chuyển với vận tốc là 0.15 m/s và phần
hành trình còn lại với vận tốc là 0.05 m/s Vận tốc hành trình về là 0.2 m/s.
Động cơ thủy lực được thiết kế quay một hướng và nó cung cấp mô-men quay là
50 daNm với vận tốc quay 140 vòng/phút, chỉ trong hành trình đi ra của xy lanh B.
Chu trình làm việc được qui định như sau:
1. Xy lanh A đi ra
2. Xy lanh B ra nhanh
3. Xy lanh B ra chậm và động cơ thủy lực quay
4. Xy lanh B trở về
5. Xy lanh A trở về
Dầu được sử dụng có độ nhớt là 30 cSt, áp suất làm việc là 90 bar.

Cennitec
le the truyen

THIẾT KẾ HỆ THỐNG
Xác định các cơ cấu chấp hành

Xy lanh A dịch chuyển khối lượng 3600 kg trên hành trình 0.6 m với vận tốc 0.2
m/s. Lực cần thiết để cân bằng với khối lượng là:

P = mg = 3600 x 10 = 36 000 N = 3600 daN

Lực cần để gia tốc khối lượng là

F = mγ, với v = γt hay γ = v/t’

Thời gian cần để xy lanh A thực hiện hết chu trình là:

t = 0.6 / 0.2 = 3 s

Thời gian cần để xy lanh gia tốc là

t’ = (1/5) x 3 = 0.6 s

Cennitec
le the truyen

THIẾT KẾ HỆ THỐNG
Gia tốc của xy lanh là

γ = v/t’= 0.2/0.6=0.333 m/s2

Suy ra

F = mγ = 3600 x 0.333 = 1198 N = 120 dNa

Tổng lực tác động lên xy lanh sẽ là:

3600 + 120 = 3720 dNa

Nếu hiệu suất của xy lanh là 0.9 thì diện tích của xy lanh sẽ là

S = 3720 / (0.9 x 90) = 45.92 cm2

Chọn xy lanh có đường kính piton là D = 80 mm, khi đó diện tích xy lanh sẽ là S =
50 cm2.
Áp suất cần cung cấp cho xy lanh sẽ là

P = F/S = 3720 / (0.9 x 50) = 82.6 bar Cennitec


le the truyen

THIẾT KẾ HỆ THỐNG

Theo catalog, xy lanh có đường kính D = 80 mm có hai loại với đường kính ti
khác nhau là 45 mm và 56 mm.
Ti xy lanh A được giả định có đường kính là 45 mm.

Cennitec
le the truyen

THIẾT KẾ HỆ THỐNG
2. Xy lanh B
Xy lanh B dịch chuyển một khối lượng 6000 kg trên hành trình 350 mm. Giai
đoạn 200 mm đầu xy lanh chuyển động nhanh với vận tốc là 0.15 m/s.
Thời gian thực hiện 200 mm đầu là:

200/150 = 1.33 s

Thời gian cần để gia tốc là:

t = 1.33/5 = 0.266 s

Gia tốc của xy lanh B là:

γ = 0.15/0.266 = 0.563 m/s2

Suy ra

F = mγ = 6000x 0.563 = 3378 N = 338 dNa


Cennitec
le the truyen

THIẾT KẾ HỆ THỐNG
Lực cần để cân bằng với tải là

P = mg = 6000 x 10 = 60 000 N = 6000 daN

Tổng lực tác động lên xy lanh B là:

6000 + 338 = 6338 daN

Nếu hiệu suất của xy lanh là 0.9 thì diện tích của xy lanh sẽ là

S = 6338 / (0.9 x 90) = 78.24 cm2

Chọn xy lanh có đường kính piston D = 100 mm, diện tích xy lanh sẽ là 78.5 cm2.
Đường kính ti xy lanh là d = 56 mm.

Cennitec
le the truyen

THIẾT KẾ HỆ THỐNG
3. Động cơ thủy lực
Động cơ thủy lực sẽ cung cấp một mô-men là 50 daNm dưới áp suất làm
việc 90 bar. Giả thiết rằng hiệu suất thể tích của động cơ là 0.92. Thể tích
riêng của động cơ là:

q = M/(15.9 x Δp x η)
= 500/(15.9 x 90 x 0.92)=0.379 lít

Dựa trên catalog của các nhà sản xuất, ta chọn động cơ có thể tích riêng là
0.293 lít và hiệu suất của động cơ là:

Hiệu suất cơ khí = 0.93

Hiệu suất thể tích = 0.95

Hiệu suất tổng = 0.883

Cennitec
le the truyen

THIẾT KẾ HỆ THỐNG
Áp suất làm việc cho động cơ là:

P = M/(15.9 x Thể tích riêng x Hiệu suất cơ khí )= 500/(15.9 x 0.293 x 0.93)=
115.4 bar

Lưu lượng cần cung cấp cho động cơ là

Q = (Thể tích riêng x Vận tốc)/Hiệu suất thể tích

= (0.293 x 140)/0.95 = 43.17 l/min

Hoặc 0.72 l/s

Cennitec
le the truyen

THIẾT KẾ HỆ THỐNG
Xác định lưu lượng:
1. Xy lanh A
Đường kính piston D = 80 mm
Đường kính ti d = 45 mm
Diện tích piston S = 50 cm2
Diện tích vành khăn s = 35.36 cm2
Vận tốc v = 0.2 m/s

Lưu lượng cần cho hành trình đi ra của xy lanh là:

Q = Sv = 50 x 20 = 1000 cm3/s = 1 l/s

Lưu lượng cần cho hành trình đi về của xy lanh là:

Q’ = sv = 34.36 x 20 = 687.2 cm3/s = 0.7 l/s

Cennitec
le the truyen

THIẾT KẾ HỆ THỐNG
Xy lanh B
Đường kính piston D = 100 mm
Đường kính ti d = 56 mm
Diện tích piston S = 78.5 cm2
Diện tích vành khăn s = 54 cm2
Vận tốc ra nhanh = 0.15 m/s
Vận tốc ra chậm = 0.05 m/s
Vận tốc về = 0.20 m/s

Lưu lượng cần cho hành trình đi ra nhanh của xy lanh là:

Q = Sv = 78.5 x 15 = 1177 cm3/s = 1.18 l/s

Lưu lượng cần cho hành trình đi ra chậm của xy lanh là:

Q’ = Sv’ = 78.5 x 5 = 392.5 cm3/s = 0.4 l/s

Lưu lượng cần cho hành trình đi về của xy lanh là:

Q’’ = sv’’= 54 x 20 = 1080 cm3/s = 1.1 l/s Cennitec


le the truyen

THIẾT KẾ HỆ THỐNG
Thiết kế mạch thủy lực
Xy lanh A
Xy lanh A

Vì xy lanh A có vận tốc hành trình đi ra và về bằng


nhau nên cần thiết phải có van điều chỉnh lưu lượng để
chỉnh vận tốc xy lanh ở hành trình về. Vì đối với xy
lanh tác động kép thì vận tốc ở hành trình về luôn lớn E1
hơn vận tốc hành trình đi ra nếu không có sự điều
chỉnh lưu lượng.

A B
D1
Y1 P T Y2

Cennitec
le the truyen

THIẾT KẾ HỆ THỐNG
Xy lanh B Xy lanh B

Để xy lanh B có thể làm việc với hai vận tốc


khác nhau trên một hành trình ta có thể dùng
A
một phan phân phối 3/2 để chuyển mạch. Khi Y5
cuộn dây Y5 được cấp điện, xy lanh B chuyển
sang làm việc với vận tốc chậm. P T

E2

A B

Y3 P T Y4

Cennitec
le the truyen

THIẾT KẾ HỆ THỐNG
Xy lanh B

Xy lanh A
Áp suất làm việc của xy
lanh A và B là 90 bar, trong A
khi áp suất làm việc của Y5

động cơ thủy lực là 115 P T


bar. Do vậy, cần thiết phải
E1
có van giảm áp cho nhánh
hai xy lanh A và B. Mạch E2

thủy lực cho hai xy lanh A


và B được đề nghị như
A B
sau: A B
D1
Y1 P T Y2 Y3 P T Y4

Đến động cơ

Cennitec
le the truyen

THIẾT KẾ HỆ THỐNG
Động cơ thủy lực

Động cơ thủy lực


Động cơ thủy lực chỉ làm việc 1 hướng (khi xy
lanh B đi ra) nên có thể sử dụng van phân phối 2
vị trí. Ngoài ra, một van phân phối 3/2 được lắp
kèm nhằm cho phép quay trục động cơ tự do khi
hệ thống đã ngừng làm việc.
A B
Y6

P T

Cennitec
le the truyen

THIẾT KẾ HỆ THỐNG
Mạch thủy lực của hệ thống có thể được trình bày như sơ đồ dưới đây

Xy lanh B Động cơ thủy lực

Xy lanh A

A
Y5

P T
A B
E1 Y6

E2 P T

A B A B

D1
Y1 P T Y2 Y3 P T Y4

Đến động cơ

Cennitec
le the truyen

THIẾT KẾ HỆ THỐNG
Cài đặt giá trị làm việc cho các van
1) Van giảm áp

Áp suất làm việc cho hai xy lanh A và B là 90 bar. Độ mất áp qua van điều
chỉnh lưu lượng E2 là 10 bar. Áp suất cần bù tại buồng xy lanh để cân bằng
với lực cản do van điều chỉnh lưu lượng tạo ra sẽ là:

10 x (54/78.5) = 7 bar

Giả thiết rằng độ mất áp qua van phân phối là 8 bar. Vậy giá trị cần cài đặt
cho van giảm áp sẽ là:

90 + 7 + 8 = 105 bar.

Cennitec
le the truyen

THIẾT KẾ HỆ THỐNG
2) Van giới hạn áp suất

Áp suất làm việc của động cơ là 115 bar. Vậy áp suất cần cài cho van giới hạn
áp suất của hệ thống sẽ là:

115 + 10 +8 = 132 bar.

Cennitec
le the truyen

THIẾT KẾ HỆ THỐNG
Xác định lưu lượng cần cho các giai đoạn
Xy lanh A ra nhanh: Q = 1 l/s
Xy lanh B ra nhanh: Q = 1.2 l/s
Xy lanh B ra chậm và động cơ quay: Q = 0.4 + 0.72 = 1.12 l/s
Xy lanh B trở về: Q = 1.1 l/s
Xy lanh A trở về: Q = 0.7 l/s

Q l/s

1.2 l//s 1.12 l//s


1.1 l//s
1 l//s
0.7 l//s

Biểu đồ lưu lượng t (s)

Cennitec
le the truyen

THIẾT KẾ HỆ THỐNG
e) Xác định kích thước các ống dẫn
Ống dẫn cho xy lanh A

Để có được dòng chảy tầng, vận tốc dầu trong các ống dẫn được thiết kế có
giá trị là 4 m/s. Lưu lượng trong trường hợp này là 1 l/s. Vậy tiết diện ống dẫn
cho xy lanh A là:

S = Q/v = 1000/400 = 2.5 cm2

Suy ra đường kính ống dẫn cho xy lanh A là : d = 18 mm. Theo catalog các
ống dẫn theo tiêu chuẩn ta chọn ống dẫn có đường kính là 3/4’’ ( d = 21 mm)
với tiết diện là s = 3.43 cm2.

Cennitec
le the truyen

THIẾT KẾ HỆ THỐNG
Ống dẫn cho xy lanh B
Vận tốc dầu trong các ống dẫn được thiết kế có giá trị là 4 m/s. Lưu lượng
trong trường hợp này là 1.2 l/s. Vậy tiết diện ống dẫn cho xy lanh B là:

S = Q/v = 1200/400 = 3 cm2

Suy ra đường kính ống dẫn cho xy lanh B là : d = 19.5 mm. Theo catalog các
ống dẫn theo tiêu chuẩn ta chọn ống dẫn có đường kính là 3/4’’ ( d = 21 mm)
với tiết diện là s = 3.43 cm2.

Cennitec
le the truyen

THIẾT KẾ HỆ THỐNG
Ống dẫn cho động cơ thủy lực

Lưu lượng trong trường hợp này là 0.7 l/s. Vậy tiết diện ống dẫn là:

S = Q/v = 700/400 = 1.75 cm2

Suy ra đường kính ống dẫn cho xy lanh A là: d = 1.49 mm. Theo catalog các
ống dẫn theo tiêu chuẩn ta chọn ống dẫn có đường kính là 1/2’’ (d = 15.8 mm)
với tiết diện là s = 1.96 cm2

Cennitec
le the truyen

THIẾT KẾ HỆ THỐNG
Xác định bơm

Áp suất làm việc của động cơ là 132 bar, cộng thêm độ mất áp
trong ống dẫn thì áp suất cần chỉnh cho van giới hạn áp sẽ là
140 bar.
Theo sơ đồ lưu lượng đã trình bày phần trên thì lưu lượng của
bơm phải là 1.2 l/s = 72 l/min. Giả thiết động cơ kéo bơm có
vận tốc quay là 1450 vòng/phút thì bơm phải có thể tích riêng
là:

q = 72000/1450 = 49.65 cm3

Cennitec
le the truyen

THIẾT KẾ HỆ THỐNG
Theo catalog ta chọn bơm có thể tích riêng là 55 cm3. Các hiệu suất của bơm là:
Hiệu suất thể tích 0.93
Hiệu suất cơ 0.95
Hiệu suất tổng 0.88
Lưu lượng lý thuyết là

Thể tích riêng x vận tốc = 0.055 x 1450 = 79.75 l/min

Lưu lượng thực tế cung cấp là

Thể tích riêng x vận tốc x hiệu suất thể tích =0.055 x 1450 x 0.93 = 74.16 l/min

Công suất tiêu thụ là

N = PQ/(600 x Hiệu suất tổng) = (79.75 x 140)/(600 x 0.88) = 21.2 kW

Cennitec
le the truyen

THIẾT KẾ HỆ THỐNG
Ống dầu hồi và rò rỉ

Lưu lượng thoát luôn lớn hơn lưu lượng vào khi dùng xy lanh tác động kép. Ta
có:

Xy lanh A: S = 50 cm2, v = 0.2 m/s. Suy ra Q = Sv = 50 x 20 = 1000 cm 3/s hoặc


60 l/min

Xy lanh B: S = 78.5 cm2, v = 0.2 m/s. Suy ra Q = Sv = 78.5 x 0.2 = 1570 cm3/s
hoặc 95 l/min.

Như vậy, để vận tốc dầu trong ống dẫn khoảng chừng 3 m/s thì ống dẫn có
đường kính như ống dẫn dùng cho đường đẩy có thể sử dụng.

Cennitec
le the truyen

THIẾT KẾ HỆ THỐNG
Lưu lượng dẩu rò rỉ của động cơ thủy lực là:

Q rò rỉ = Q nhận x (1 – Hiệu suất thể tích)

= 43 x (1 - 0.955) = 2.15 l/min

Ống dầu rò rỉ có thể chọn là ống có đường kính trong 8 mm.

Cennitec
le the truyen

THIẾT KẾ HỆ THỐNG
Sơ đồ thủy lực và các giá trị điều chỉnh van có thể trình bày như sau:

Xy lanh B Động cơ thủy lực

Xy lanh A

A
Y5

P T
A B
E1 Y6

E2 P T
Xy lanh A
Chậm
nh
Xy lanh B Nha A B
A B
D1
Động cơ
Y1 P T Y2 Y3 P T Y4

Y1
3.5 m/s
Y2
Y3
Y4 P = 105 bar
Đến động cơ 3.6 m/s
Y5
P = 140 bar
Y6

Y7 P = 22 kW
n = 1450
Y7

Cennitec
CENNITEC

www.themegallery.com

You might also like