Professional Documents
Culture Documents
Chapter 2 Vietnamese - 1908
Chapter 2 Vietnamese - 1908
~
~ entity body ~
~ Thân
www.somesite.com/animalsearch?monkeys&banana
ebay 8734
usual http request msg Máy chủ
Tập tin cookie Amazon
usual http response tạo ID cho Backend
Create
ebay 8734
set-cookie: 1678 user 1678 entry Database
amazon 1678
usual http request msg
cookie: 1678 cookie- Truy cập
specific
usual http response msg action
Lệnh ở trên cho phép bạn gửi thư điện tử không cần
dùng thư điện tử máy khách (reader)
máy chủ DNS .com máy chủ DNS .org máy chủ DNS .edu
máy chủ DNS máy chủ DNS máy chủ DNS máy chủ DNS máy chủ DNS
yahoo.com amazon.com pbs.org poly.edu umass.edu
gaia.cs.umass.edu
type=A type=CNAME
name là tên host name là bí danh của một tên
value là địa chỉ IP “gốc” (tên thực)
VD: www.ibm.com tên thực là
type=NS máy chủ east.backup2.ibm.com
Name là tên miền value là tên gốc
(e.g., foo.com)
value là tên của máy
chủ tên miền có thẩm type=MX
quyền quản lý tên value là tên của máy chủ thư
miền này điện tử được liên kết với
name
lớp ứng dụng 2-74
Giao thức và các thông điệp DNS
Các thông điệp truy vấn (query) và trả lời
(reply) đều có cùng định dạng thông điệp
2 bytes 2 bytes
identification flags
Phần đầu thông điệp
identification: số 16 bit xác # questions # answer RRs
định 1 truy vấn, hoặc trả # authority RRs # additional RRs
lời cho truy vấn có cùng số
này questions (variable # of questions)
flags:
Truy vấn hoặc trả lời answers (variable # of RRs)
Mong muốn đệ quy
Đệ quy sẵn sàng authority (variable # of RRs)
Trả lời có thẩm quyền
additional info (variable # of RRs)
identification flags
F/us di
Thời gian để gởi N bản sao: network
ui
N*F/us
Client: mỗi client phải tải xuống
bản sao của tập tin
dmin = tốc độ tải xuống của máy
client tải chậm nhất
Thời gian để client tải chậm nhất Tăng tuyến tính trong N
tải xong: F/dmin
Thời gian để phân phối
tập tin F đến N client
dùng phương pháp Dc-s > max{N*F/us,,F/dmin}
Client/server
lớp ứng dụng 2-82
Thời gian phân phối tập tin: P2P
Máy chủ: chỉ cần tải lên ít nhất
một bản sao
F
Thời gian gởi một bản sao: F/us us
Một máy khách: máy khách di
phải tải xuống bản sao tập tin network
Thời gian tối thiếu để máy ui
khách tải xuống: F/dmin
Nhiều máy khách: với N máy thì tổng dung lượng
tải về là NF bit
Tốc độ upload tối đa (khống chế tốc độ tải về tối
đa) là us + Sui
Thời gian phân phối
F đến N máy khách DP2P > max{F/us,,F/dmin,,NF/(us + Sui)}
dùng phương pháp P2P
3
Client-Server
2.5
1.5
0.5
0
0 5 10 15 20 25 30 35
tracker: theo dõi các bên (peers) torrent: nhóm các bên
tham gia trong torrent trao đổi các khối
Mô hình DHT
Peer churn
Cơ sở dữ liệu đơn giản
Cơ sở dữ liệu phân tán (distributed P2P database)
đơn giản với cặp (key, value):
• Khóa (key): số an sinh xã hội; value: tên người
Key Value
132-54-3570 John Washington
761-55-3791 Diana Louise Jones
385-41-0902 Xiaoming Liu
441-89-1956 Rakesh Gopal
217-66-5609 Linda Cohen
……… …….
177-23-0199 Lisa Kobayashi
Mỗi bên (peer) chỉ biết một số nhỏ các bên (peer)
khác
Chỉ định các cặp khóa-giá trị
(key-value) cho các bên (peer)
Quy tắc: chỉ định cặp khóa-giá trị (key-value) đến
bên (peer) mà có ID gần nhất (closest).
Quy ước: gần nhất(closest) is sự kế thừa ngay lặp
tức (immediate successor ) của khóa (key) đó.
Ví dụ: không gian ID {0,1,2,3,…,63}
Giả sử 8 bên: 1,12,13,25,32,40,48,60
Nếu khóa = 51, thì được chỉ định cho bên (peer) 60
Nếu khóa = 60, thì được chỉ định cho bên (peer) 60
Nếu khóa = 61, thì được chỉ định cho bên (peer) 1
DHT vòng tròn (Circular DHT)
Mỗi bên chỉ nhận thức được
người lập tức kế nhiệm và
người tiền nhiệm
1
60 12
13
48
25
40
32
“overlay network”
Giải quyết một truy vấn
Giá trị nào được
1 kết hợp với khóa
53?
Value 12
60
13
48
O(N) các thông điệp 25
trung bình để giải
quyết truy vấn, khi có 40
N bên (peer) 32
DHT vòng tròn với đường tắt
1 Giá trị nào cho
Giá trị
key 53
12
60
13
48
25
40
32
• Mỗi bên theo dõi đại chỉ IP của người tiền nhiệm, người
kế nhiệm, đường tắt.
• Giảm từ 6 còn 3 thông điệp.
• Có thể thiết kế các đường tắt với O(log N) láng giềng,
O(log N) thông điệp trong truy vấn
Peer churn
1 Xử lý peer churn:
Các bên có thể tham gia và
3 rời khỏi (churn) nhóm
15
Mỗi bên biết địa chỉ của hai
4 kế nhiệm của nó
Mỗi bên định kỳ ping hai kế
12 nhiệm của nó để kiểm tra sự
5
tồn tại
10 Nếu người vừa kế nhiệm bỏ
8 đi, thì chọn kế nhiệm kế tiếp
Ví dụ: peer 5 đột ngột rời khỏi như là người kế nhiệm tức
thời mới
Xử lý peer churn:
Peer churn Các bên có thể tham gia và
1 rời khỏi (churn) nhóm
Mỗi bên biết địa chỉ của hai
3 kế nhiệm của nó
15 Mỗi bên định kỳ ping hai kế
nhiệm của nó để kiểm tra sự
4 tồn tại
12 Nếu người vừa kế nhiệm bỏ
đi, thì chọn kế nhiệm kế tiếp
10 như là người kế nhiệm tức
8 thời mới
Ví dụ: bên (peer) 5 đột ngột rời khỏi
Bên (peer) 4 phát hiện sự rời khỏi của bên (peer) 5; bên
(peer) 8 trở thành người kế nhiệm ngay lập tức của nó
4 yêu cầu 8 là người kế nhiệm tức thời của nó; người kế
nhiệm tức thời của 8 trở thành người kế nhiệm thứ 2 của 4.
Chương 2: Nội dung
2.1 Các nguyên lý của 2.6 Các ứng dụng P2P
các ứng dụng mạng 2.7 Lập trình socket
2.2 Web và HTTP với UDP và TCP
2.3 FTP
2.4 Thư điện tử
SMTP, POP3, IMAP
2.5 DNS
write reply to
connectionSocket read reply from
clientSocket
close
connectionSocket close
clientSocket